Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2022
I. Xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực
Cụ thể, ngành Dược học có mức điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm. Các ngành khác có điểm chuẩn cao là Quản trị kinh doanh, Digital Marketing, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô với 800 điểm; Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học với 750 điểm.
Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động 650 - 700 điểm. So với năm 2021, số lượng ngành có mức điểm chuẩn cao từ 750 - 900 điểm tăng đáng kể, nhiều ngành có điểm chuẩn tăng 100 - 200 điểm.
Mức điểm chuẩn nêu trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điều kiện về điểm thi ĐGNL trên đây, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
Đối với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 02 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên. Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
Mức điểm chuẩn ĐGNL của từng ngành cụ thể như sau:
STT | NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
1 | Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính và truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin |
7480201 | 800 |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 650 |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 650 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý: - Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | 650 |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 650 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô: - Ô tô điện - Động cơ ô tô - Khung gầm ô tô |
7510205 | 800 |
7 | Kỹ thuật cơ khí: - Công nghệ chế tạo máy - Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 | 650 |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 650 |
9 |
Kỹ thuật điện: - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201 | 650 |
10 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Công nghệ mạch tích hợp - Điện tử công nghiệp |
7520207 | 650 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 650 |
12 | Kỹ thuật y sinh: - Điện tử y sinh - Quản trị trang thiết bị y tế |
7520212 | 700 |
13 | Kỹ thuật xây dựng: - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Chuyển đổi số trong xây dựng |
7580201 | 650 |
14 | Quản lý xây dựng: - Quản lý dự án - Kinh tế xây dựng |
7580302 | 650 |
15 | Công nghệ dệt, may: - Công nghệ dệt, may - Quản lý đơn hàng |
7540204 | 650 |
16 | Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Thẩm định giá - Công nghệ tài chính |
7340201 | 650 |
17 | Tài chính quốc tế: - Công nghệ tài chính quốc tế - Quản trị tài chính quốc tế - Đầu tư tài chính quốc tế |
7340206 | 650 |
18 | Kế toán: - Kế toán Kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán số |
7340301 | 650 |
19 | Quản trị kinh doanh: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị logistics - Quản trị hàng không |
7340101 | 800 |
20 | Digital Marketing | 7340114 | 800 |
21 | Marketing: - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing |
7340115 | 750 |
22 | Kinh doanh thương mại: - Thương mại quốc tế - Quản lý chuỗi cung ứng - Điều phối dự án |
7340121 | 650 |
23 | Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120 | 700 |
24 | Kinh tế quốc tế: - Đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 650 |
25 | Thương mại điện tử: - Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | 650 |
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 750 |
27 | Tâm lý học: - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự |
7310401 | 650 |
28 | Quan hệ công chúng: - Tổ chức sự kiện - Quản lý truyền thông - Truyền thông báo chí |
7320108 | 750 |
29 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 650 |
30 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 650 |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 700 |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 700 |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 700 |
34 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 650 |
35 | Luật kinh tế: - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Thương mại - Luật Kinh doanh |
7380107 | 650 |
36 | Luật: - Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính |
7380101 | 650 |
37 | Kiến trúc: - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101 | 650 |
38 | Thiết kế nội thất: - Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 | 650 |
39 | Thiết kế thời trang: - Thiết kế thời trang và thương hiệu - Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) - Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404 | 650 |
40 | Thiết kế đồ họa: - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 750 |
41 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | 650 |
42 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 650 |
43 | Thanh nhạc | 7210205 | 650 |
44 | Truyền thông đa phương tiện: - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim và quảng cáo - Tổ chức sự kiện |
7320104 | 750 |
45 | Đông phương học: - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
7310608 | 650 |
46 | Ngôn ngữ Hàn Quốc: - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 | 700 |
47 | Ngôn ngữ Trung Quốc: - Tiếng Trung thương mại - Biên - phiên dịch tiếng Trung - Trung Quốc học |
7220204 | 700 |
48 | Ngôn ngữ Anh: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 750 |
49 | Ngôn ngữ Nhật: - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Giảng dạy tiếng Nhật - Tiếng Nhật thương mại |
7220209 | 700 |
50 | Dược học: - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | 900 |
51 | Điều dưỡng | 7720301 | 750 |
52 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 750 |
53 | Thú y | 7640101 | 750 |
54 | Chăn nuôi | 7620105 | 650 |
55 | Công nghệ thực phẩm: - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540101 | 650 |
56 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 650 |
57 | Kỹ thuật môi trường: - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững - Thẩm định và quản lý dự án môi trường |
7520320 | 650 |
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 650 |
59 | Công nghệ sinh học: - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | 650 |
Được biết, phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL chiếm 2% tổng chỉ tiêu xét tuyển tại HUTECH năm 2022. Trong đợt nhận hồ sơ đầu tiên, có 7.694 nguyện vọng xét tuyển vào trường theo phương thức này.
II. Xét tuyển học bạ THPT
Đối với hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm xét tuyển học bạ 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, các đợt nhận hồ sơ đến 15/7 có điểm chuẩn dao động từ 18 - 24 điểm tùy ngành.
Cụ thể, ở cả hai phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 18 điểm.
Mức điểm này dành cho thí sinh khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng, khu vực). Mức chênh lệch điểm chuẩn giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Điểm xét trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm) được công bố bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:
- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
Trong đó, thí sinh xét tuyển ngành Dược học cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
Đối với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 02 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên. Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
Mức điểm chuẩn học bạ của từng ngành cụ thể như sau:
STT | NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | |||
HỌC BẠ 3 HỌC KỲ | HỌC BẠ LỚP 12 | ||||||
1 | Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính và truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin |
7480201 | 18 | 18 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
||
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 | 18 | |||
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 18 | 18 | |||
4 | Hệ thống thông tin quản lý: - Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | 18 | 18 | |||
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 18 | 18 | |||
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô: - Ô tô điện - Động cơ ô tô - Khung gầm ô tô |
7510205 | 18 | 18 | |||
7 | Kỹ thuật cơ khí: - Công nghệ chế tạo máy - Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 | 18 | 18 | |||
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | 18 | |||
9 | Kỹ thuật điện: - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201 | 18 | 18 | |||
10 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông: - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Công nghệ mạch tích hợp - Điện tử công nghiệp |
7520207 | 18 | 18 | |||
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18 | 18 | |||
12 | Kỹ thuật y sinh: - Điện tử y sinh - Quản trị trang thiết bị y tế |
7520212 | 18 | 18 | |||
13 | Kỹ thuật xây dựng: - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Chuyển đổi số trong xây dựng |
7580201 | 18 | 18 | |||
14 | Quản lý xây dựng: - Quản lý dự án - Kinh tế xây dựng |
7580302 | 18 | 18 | |||
15 | Công nghệ dệt, may: - Công nghệ dệt, may - Quản lý đơn hàng |
7540204 | 18 | 18 | |||
16 | Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Thẩm định giá - Công nghệ tài chính |
7340201 | 18 | 18 | |||
17 | Tài chính quốc tế: - Công nghệ tài chính quốc tế - Quản trị tài chính quốc tế - Đầu tư tài chính quốc tế |
7340206 | 18 | 18 | |||
18 | Kế toán: - Kế toán Kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán số |
7340301 | 18 | 18 | |||
19 | Quản trị kinh doanh: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị logistics - Quản trị hàng không |
7340101 | 18 | 18 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
||
20 | Digital Marketing | 7340114 | 18 | 18 | |||
21 | Marketing: - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing |
7340115 | 18 | 18 | |||
22 | Kinh doanh thương mại: - Thương mại quốc tế - Quản lý chuỗi cung ứng - Điều phối dự án |
7340121 | 18 | 18 | |||
23 | Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120 | 18 | 18 | |||
24 | Kinh tế quốc tế: - Đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 18 | 18 | |||
25 | Thương mại điện tử: - Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | 18 | 18 | |||
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | 18 | |||
27 | Tâm lý học: - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự |
7310401 | 18 | 18 | |||
28 | Quan hệ công chúng: - Tổ chức sự kiện - Quản lý truyền thông - Truyền thông báo chí |
7320108 | 18 | 18 | |||
29 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 18 | 18 | |||
30 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 18 | 18 | |||
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | 18 | |||
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | 18 | |||
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 18 | |||
34 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 18 | 18 | |||
35 | Luật kinh tế: - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Thương mại - Luật Kinh doanh |
7380107 | 18 | 18 | |||
36 | Luật: - Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính |
7380101 | 18 | 18 | |||
37 | Kiến trúc: - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101 | 18 | 18 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
||
38 | Thiết kế nội thất: - Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 | 18 | 18 | |||
39 | Thiết kế thời trang: - Thiết kế thời trang và thương hiệu - Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) - Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404 | 18 | 18 | |||
40 | Thiết kế đồ họa: - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 18 | 18 | |||
41 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | 18 | 18 | |||
42 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 18 | 18 | |||
43 | Thanh nhạc | 7210205 | 18 | 18 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) | ||
44 | Truyền thông đa phương tiện: - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim và quảng cáo - Tổ chức sự kiện |
7320104 | 18 | 18 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
||
45 | Đông phương học: - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
7310608 | 18 | 18 | |||
46 | Ngôn ngữ Hàn Quốc: - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 | 18 | 18 | |||
47 | Ngôn ngữ Trung Quốc: - Tiếng Trung thương mại - Biên - phiên dịch tiếng Trung - Trung Quốc học |
7220204 | 18 | 18 | |||
48 | Ngôn ngữ Anh: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 18 | 18 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
||
49 | Ngôn ngữ Nhật: - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Giảng dạy tiếng Nhật - Tiếng Nhật thương mại |
7220209 | 18 | 18 | |||
50 | Dược học: - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | 24 | 24 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
||
51 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.5 | 19.5 | |||
52 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19.5 | 19.5 | |||
53 | Thú y | 7640101 | 18 | 18 | |||
54 | Chăn nuôi | 7620105 | 18 | 18 | |||
55 | Công nghệ thực phẩm: - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540101 | 18 | 18 | |||
56 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 18 | 18 | |||
57 | Kỹ thuật môi trường: - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững - Thẩm định và quản lý dự án môi trường |
7520320 | 18 | 18 | |||
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 | 18 | |||
59 | Công nghệ sinh học: - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | 18 | 18 |
Theo Hội đồng Tuyển sinh HUTECH, Nhà trường dự kiến sẽ tiếp tục xét tuyển học bạ đợt bổ sung, thời gian nhận hồ sơ đến trước ngày 15/10/2022.