Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM

Thống kê Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn năm 2016 đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ...

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2022

I. Xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực

Cụ thể, ngành Dược học có mức điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm. Các ngành khác có điểm chuẩn cao là Quản trị kinh doanh, Digital Marketing, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô với 800 điểm; Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học với 750 điểm.

Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động 650 - 700 điểm. So với năm 2021, số lượng ngành có mức điểm chuẩn cao từ 750 - 900 điểm tăng đáng kể, nhiều ngành có điểm chuẩn tăng 100 - 200 điểm.

Mức điểm chuẩn nêu trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.

Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điều kiện về điểm thi ĐGNL trên đây, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

Đối với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 02 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên. Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

Mức điểm chuẩn ĐGNL của từng ngành cụ thể như sau:
 

STT NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN ĐGNL
1 Công nghệ thông tin:
- Mạng máy tính và truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
7480201 800
2 An toàn thông tin 7480202 650
3 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 650
4 Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 650
5 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 650
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Ô tô điện
- Động cơ ô tô
- Khung gầm ô tô
7510205 800
7 Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 650
8 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 650
9

Kỹ thuật điện:

- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng

- Điện công nghiệp

- Hệ thống điện thông minh

7520201 650
10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông:

- Công nghệ IoT và mạng truyền thông

- Công nghệ mạch tích hợp

- Điện tử công nghiệp

7520207 650
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 650
12 Kỹ thuật y sinh:
- Điện tử y sinh
- Quản trị trang thiết bị y tế
7520212 700
13 Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Chuyển đổi số trong xây dựng
7580201 650
14 Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án
- Kinh tế xây dựng
7580302 650
15 Công nghệ dệt, may:
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
7540204 650
16 Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
- Công nghệ tài chính
7340201 650
17 Tài chính quốc tế:
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế
7340206 650
18 Kế toán:
- Kế toán Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số
7340301 650
19 Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
7340101 800
20 Digital Marketing 7340114 800
21 Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115 750
22 Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
7340121 650
23 Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
Kinh doanh số
7340120 700
24 Kinh tế quốc tế:
- Đầu tư quốc tế
Kinh tế đối ngoại
7310106 650
25 Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
7340122 650
26 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 750
27 Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401 650
28 Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông báo chí
7320108 750
29 Quan hệ quốc tế 7310206 650
30 Quản trị nhân lực 7340404 650
31 Quản trị khách sạn 7810201 700
32 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 700
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 700
34 Quản trị sự kiện 7340412 650
35 Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107 650
36 Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101 650
37 Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 650
38 Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 650
39 Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 650
40 Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 750
41 Nghệ thuật số (Digital Art) 7210408 650
42 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302 650
43 Thanh nhạc 7210205 650
44 Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104 750
45 Đông phương học:
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
7310608 650
46 Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
7220210 700
47 Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Trung Quốc học
7220204 700
48 Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 750
49 Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Giảng dạy tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
7220209 700
50 Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 900
51 Điều dưỡng 7720301 750
52 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 750
53 Thú y 7640101 750
54 Chăn nuôi 7620105 650
55 Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7540101 650
56 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 650
57 Kỹ thuật môi trường:
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Thẩm định và quản lý dự án môi trường
7520320 650
58 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 650
59 Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 650

 

Được biết, phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL chiếm 2% tổng chỉ tiêu xét tuyển tại HUTECH năm 2022. Trong đợt nhận hồ sơ đầu tiên, có 7.694 nguyện vọng xét tuyển vào trường theo phương thức này.

II. Xét tuyển học bạ THPT

Đối với hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm xét tuyển học bạ 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, các đợt nhận hồ sơ đến 15/7 có điểm chuẩn dao động từ 18 - 24 điểm tùy ngành.

Cụ thể, ở cả hai phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 18 điểm.

Mức điểm này dành cho thí sinh khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng, khu vực). Mức chênh lệch điểm chuẩn giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Điểm xét trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm) được công bố bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:

  • Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
  • Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên

Trong đó, thí sinh xét tuyển ngành Dược học cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

Đối với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 02 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên. Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

Mức điểm chuẩn học bạ của từng ngành cụ thể như sau:

STT NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN TỔ HỢP XÉT TUYỂN
HỌC BẠ 3 HỌC KỲ HỌC BẠ LỚP 12
1 Công nghệ thông tin:
- Mạng máy tính và truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
7480201 18 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
2 An toàn thông tin 7480202 18 18  
3 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 18 18  
4 Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 18 18  
5 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 18 18  
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Ô tô điện
- Động cơ ô tô
- Khung gầm ô tô
7510205 18 18  
7 Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 18 18  
8 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18 18  
9 Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201 18 18  
10 Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
7520207 18 18  
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 18 18  
12 Kỹ thuật y sinh:
- Điện tử y sinh
- Quản trị trang thiết bị y tế
7520212 18 18  
13 Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Chuyển đổi số trong xây dựng
7580201 18 18  
14 Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án
- Kinh tế xây dựng
7580302 18 18  
15 Công nghệ dệt, may:
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
7540204 18 18  
16 Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
- Công nghệ tài chính
7340201 18 18  
17 Tài chính quốc tế:
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế
7340206 18 18  
18 Kế toán:
- Kế toán Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số
7340301 18 18  
19 Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
7340101 18 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 
20 Digital Marketing 7340114 18 18  
21 Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115 18 18  
22 Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
7340121 18 18  
23 Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
Kinh doanh số
7340120 18 18  
24 Kinh tế quốc tế:
- Đầu tư quốc tế
Kinh tế đối ngoại
7310106 18 18  
25 Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
7340122 18 18  
26 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18 18  
27 Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401 18 18  
28 Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông báo chí
7320108 18 18  
29 Quan hệ quốc tế 7310206 18 18  
30 Quản trị nhân lực 7340404 18 18  
31 Quản trị khách sạn 7810201 18 18  
32 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 18 18  
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 18  
34 Quản trị sự kiện 7340412 18 18  
35 Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107 18 18  
36 Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101 18 18  
37 Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 18 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 
38 Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 18 18  
39 Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 18 18  
40 Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 18 18  
41 Nghệ thuật số (Digital Art) 7210408 18 18  
42 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302 18 18  
43 Thanh nhạc 7210205 18 18 N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)  
44 Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104 18 18 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
 
45 Đông phương học:
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
7310608 18 18  
46 Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
7220210 18 18  
47 Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Trung Quốc học
7220204 18 18  
48 Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 18 18 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
 
49 Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Giảng dạy tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
7220209 18 18  
50 Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 24 24 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
 
51 Điều dưỡng 7720301 19.5 19.5  
52 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 19.5 19.5  
53 Thú y 7640101 18 18  
54 Chăn nuôi 7620105 18 18  
55 Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7540101 18 18  
56 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 18 18  
57 Kỹ thuật môi trường:
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Thẩm định và quản lý dự án môi trường
7520320 18 18  
58 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 18 18  
59 Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 18 18  


Theo Hội đồng Tuyển sinh HUTECH, Nhà trường dự kiến sẽ tiếp tục xét tuyển học bạ đợt bổ sung, thời gian nhận hồ sơ đến trước ngày 15/10/2022.


Xem thêm

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2016

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2015