Điểm chuẩn trường Đại Học Công Đoàn
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Công Đoàn năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2024
Điểm chuẩn vào trường TUU - Đại Học Công Đoàn năm 2024
Trường Đại học Công đoàn tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2024 theo các phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024; Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT và Xét tuyển theo đơn đặt hàng.
Điểm chuẩn TUU - Đại học Công đoàn 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Đoàn theo phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.75 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học | 22.27 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | 25.07 | |
4 | 7810101 | Du lịch | 24.13 |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS > 5,0 hoặc TOEIC > 550 hoặc TOEFLITP > 463 hoặc TOEFL iBT > 50).
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.8 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.61 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.6 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.19 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 19.95 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; D01 | 15.2 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 22.75 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 23.75 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 26.38 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 33 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 22.5 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23.4 | |
13 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 24.63 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.75 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15; C00 | 22.27 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | D01; A00; A01 | 25.07 | |
4 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; C00 | 24.13 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.8 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.2 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.15 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 22.7 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao dộng | A00; A01; D01 | 17.1 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; D01 | 15.15 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 20 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 21.25 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 23.23 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 32 | Môn tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.3 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15; C00 | 21 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | D01; A00; A01 | 25.7 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.65 | |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.85 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.8 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.1 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00; A01; D01 | 18.2 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 17.75 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 19.7 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 25.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 | 22 | |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 22.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.85 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 22 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 14.5 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00, A01, D01 | 14.5 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 14.5 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01 | 15 | |
9 | 7380101 | Luật | A01, C00, D01 | 23.25 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 14 | TTNV <=1 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 19.1 | TTNV <=3 |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 18.65 | TTNV <=1 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 19.55 | TTNV <=2 |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 18.45 | TTNV <=1 |
6 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 14.1 | TTNV <=7 |
7 | 7380101 | Luật | A01, C00, D01 | 19.25 | TTNV <=3 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01 | 14 | TTNV<=6 |
9 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00, A01, D01 | 14.1 | TTNV <=1 |
Xem thêm