Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Công Đoàn năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340408 | Quan hệ lao động | A,A1,D1 | 14 | |
2 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A | 15 | |
3 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A1 | 16 | |
4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A,D1 | 14.5 | |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A,D1 | 14.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A,D1 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 16 | |
8 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D1 | 16.5 | |
9 | 7310301 | Xã hội học | C,D1 | 14.5 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | C | 16.5 | |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | D1 | 16 | |
12 | 7380101 | Luật | C | 19 | |
13 | 7380101 | Luật | D1 | 17 | |
14 | C340101 | Quản trị Kinh doanh | A,D1 | 10 | |
15 | C340301 | Kế toán | A,D1 | 10 | |
16 | C340201 | Tài chính Ngân hàng | A,D1 | 10 | |
17 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A,D1 | 14 | Liên Thông Đại học |
18 | 7340301 | Kế toán | A | 15.5 | Liên Thông Đại học |
19 | 7340301 | Kế toán | D1 | 16 | Liên Thông Đại học |
20 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A,D1 | 15.5 | Liên Thông Đại học |
21 | C340301 | Kế toán | A | 10 | Liên thông cao đẳng |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2024
Điểm chuẩn vào trường TUU - Đại Học Công Đoàn năm 2024
Trường Đại học Công đoàn tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2024 theo các phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024; Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT và Xét tuyển theo đơn đặt hàng.
Điểm chuẩn TUU - Đại học Công đoàn 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Đoàn theo phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.75 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học | 22.27 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | 25.07 | |
4 | 7810101 | Du lịch | 24.13 |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS > 5,0 hoặc TOEIC > 550 hoặc TOEFLITP > 463 hoặc TOEFL iBT > 50).
Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Đoàn năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.65 | |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.85 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.8 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.1 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00; A01; D01 | 18.2 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 17.75 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 19.7 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 25.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 | 22 | |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 22.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.85 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 22 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 14.5 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00, A01, D01 | 14.5 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 14.5 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01 | 15 | |
9 | 7380101 | Luật | A01, C00, D01 | 23.25 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 14 | TTNV <=1 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 19.1 | TTNV <=3 |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 18.65 | TTNV <=1 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 19.55 | TTNV <=2 |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 18.45 | TTNV <=1 |
6 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 14.1 | TTNV <=7 |
7 | 7380101 | Luật | A01, C00, D01 | 19.25 | TTNV <=3 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01 | 14 | TTNV<=6 |
9 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00, A01, D01 | 14.1 | TTNV <=1 |
Xem thêm