Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 84.16 Xét tuyển kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 82.87 Xét tuyển kết hợp
3 108 Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành) A00; A01 80.03 Xét tuyển kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 73.89 Xét tuyển kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 81.33 Xét tuyển kết hợp
6 112 Dệt - May (Nhóm ngành) A00; A01 55.51 Xét tuyển kết hợp
7 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 80.1 Xét tuyển kết hợp
8 140 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 72.01 Xét tuyển kết hợp
9 114 Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành) A00; B00; D07 77.36 Xét tuyển kết hợp
10 115 Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành) A00; A01 62.01 Xét tuyển kết hợp
11 117 Kiến trúc A01; C01 70.85 Xét tuyển kết hợp
12 148 Kinh tế Xây dựng A00; A01 58.59 Xét tuyển kết hợp
13 120 Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành) A00; A01; D07; D10 66.11 Xét tuyển kết hợp
14 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D10 55.38 Xét tuyển kết hợp
15 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 68.5 Xét tuyển kết hợp
16 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 73.86 Xét tuyển kết hợp
17 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 74.7 Xét tuyển kết hợp
18 146 Khoa học Dữ liệu A00; A01 82.14 Xét tuyển kết hợp
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 78.22 Xét tuyển kết hợp
20 145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không A00; A01 75.38 Xét tuyển kết hợp
21 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 77.28 Xét tuyển kết hợp
22 125 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 61.98 Xét tuyển kết hợp
23 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 65.44 Xét tuyển kết hợp
24 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 76.71 Xét tuyển kết hợp - CT tiên tiến
25 206 Khoa học Máy tính A00; A01 83.63 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
26 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 80.41 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
27 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 65.77 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
28 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 78 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
29 211 Kỹ thuật Robot A00; A01 73.1 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
30 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 64.68 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
31 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 70.91 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
32 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 60.11 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
33 215 Quàn lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành) A00; A01 58.59 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
34 217 Kiến trúc cảnh quan A01; C01 61.08 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
35 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01; D07; D10 57.88 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
36 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 65.03 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
37 225 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 61.59 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
38 228 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 74.47 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
39 229 Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07 57.96 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
40 237 Kỹ thuật Y Sinh A00; A01 57.23 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
41 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 65.87 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
42 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 73.5 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
43 266 Khoa học Máy tính A00; A01 79.63 Xét tuyển kết hợp - CT định hướng Nhật Bản
44 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01 68.75 Xét tuyển kết hợp - CT định hướng Nhật Bản
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 86.7
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 85.8
3 108 Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch A00; A01 83.6
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 79.3
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 84.7
6 112 Dệt - May A00; A01 72.4
7 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 85.9
8 140 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 72.1
9 114 Hóa - Thực phẩm - Sinh học A00; B00; D07 84.4
10 115 Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng A00; A01 69
11 117 Kiến trúc A00; A01 77.2
12 148 Kinh tế Xây dựng A00; A01 71.9
13 120 Dầu khí - Địa chất A00; A01; D07; D10 78.9
14 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D10 76.6
15 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 75.1
16 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 80.7
17 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 75.5
18 146 Khoa học Dữ liệu A00; A01 85.5
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 81.8
20 145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không A00; A01 81.7
21 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 83.2
22 125 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 68.3
23 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 73.2
24 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 82 CT tiên tiến
25 206 Khoa học Máy tính A00; A01 86.2 CT dạy và học bằng TA
26 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 83.9 CT dạy và học bằng TA
27 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 76.1 CT dạy và học bằng TA
28 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 84 CT dạy và học bằng TA
29 211 Kỹ thuật Robot A00; A01 80.7 CT dạy và học bằng TA
30 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 84.1 CT dạy và học bằng TA
31 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 85.2 CT dạy và học bằng TA
32 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 83.3 CT dạy và học bằng TA
33 215 Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng A00; A01 73.3 CT dạy và học bằng TA
34 217 Kiến trúc Cảnh quan A00; C01 72.3 CT dạy và học bằng TA
35 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01; D07; D10 73 CT dạy và học bằng TA
36 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 80.1 CT dạy và học bằng TA
37 225 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 71.5 CT dạy và học bằng TA
38 228 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 83.3 CT dạy và học bằng TA
39 229 Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07; D10 74 CT dạy và học bằng TA
40 237 Kỹ thuật Y Sinh A00; A01 81.4 CT dạy và học bằng TA
41 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 72.6 CT dạy và học bằng TA
42 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 81.4 CT dạy và học bằng TA
43 266 Khoa học máy tính A00; A01 81.7 CT định hướng Nhật Bản
44 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01 74.1 CT định hướng Nhật Bản
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 79.84 Xét tuyển kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 78.26 Xét tuyển kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) A00; A01 66.59 Xét tuyển kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 71.81 Xét tuyển kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành) A00; A01 57.3 Xét tuyển kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học: Công nghệ Thực phẩm: Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) A00; B00; D07 70.83 Xét tuyển kết hợp
8 115 Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp
9 117 Kiến trúc A00; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất: Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp
11 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 65.17 Xét tuyển kết hợp
12 125 Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) A00; A01 73.51 Xét tuyển kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp
16 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 60.65 Xét tuyển kết hợp
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 60.46 Xét tuyển kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 5733 Xét tuyển kết hợp
19 142 Kỹ thuật ô tô A00; A01 68.73 Xét tuyển kết hợp
20 145 Kỹ thuật Hàng không - Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành) A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính A00; A01 75.63 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
22 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 6139 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 61.66 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
24 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
25 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
26 211 Kỹ thuật Cơ Điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.93 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
28 215 Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông: Ngành Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Quản lý Xây dựng A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
29 217 Kiến trúc - chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.05 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 61.12 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 61.41 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
34 225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
35 228 Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (nhóm ngành) A00; A01 60.78 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
36 229 Kỹ thuật Vật liệu - chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
37 237 Vật lý Kỹ thuật - chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
38 242 Kỹ thuật ô tô A00; A01 60.7 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
39 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
40 266 Khoa học Máy tính A00; A01 66.76 Xét tuyển kết hợp - Chương trình định hướng Nhật Bản
41 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01; B00; D01; D07 59.77 Xét tuyển kết hợp - Chương trình định hướng Nhật Bản

1. Phương thức  Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm trúng tuyển diện xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh theo bảng sau:

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) lớp 10, 11, 12 được thể hiện trong học bạ THPT.

 

STT

Mã tuyển sinh

Tên ngành

Điểm trúng tuyển
(Điểm chuẩn)

A.   ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1

106

Khoa học Máy Tính

86.3

2

107

Kỹ thuật Máy Tính

85.6

3

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)

80

4

109

Kỹ Thuật Cơ Khí

74.6

5

110

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử

82.9

6

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)

71.8

7

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)

85.3

8

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành)

69.8

9

117

Kiến Trúc

79.5

10

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành)

69.5

11

123

Quản Lý Công Nghiệp

81.2

12

125

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành)

69.7

13

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành)

85.3

14

129

Kỹ Thuật Vật Liệu

70.9

15

137

Vật Lý Kỹ Thuật

79.3

16

138

Cơ Kỹ Thuật

70.6

17

140

Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)

70.7

18

141

Bảo Dưỡng Công Nghiệp

68.9

19

142

Kỹ thuật Ô tô

82.7

20

145

Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành)

81.4

B.   CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN

1

206

Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

86.6

2

207

Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

85.4

3

208

Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh)

73.8

4

209

Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

71.1

5

210

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

83.5

6

211

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

82.4

7

214

Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

81.7

8

215

Kỹ Thuật Xây Dựng;  Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

73.9

9

217

Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

73.5

10

218

Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

85.7

11

219

Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

83

12

220

Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

77.1

13

223

Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

74.6

14

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

76.7

15

228

Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

86

16

229

Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

78.8

17

237

Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

73.8

18

242

Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

78.2

19

245

Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

83.5

20

266

Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

84.3

21

268

Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

79.1

 

 

Lưu ý:

  1. Bổ sung thông tin hồ sơ tuyển sinh:
  2. Thí sinh có nộp chứng chỉ tiếng Anh chung với hồ sơ UTXT/UTXTT, nhưng chưa/không khai báo thông tin chứng chỉ trên cổng thông tin tuyển sinh của ĐHBK thì phải khai báo bổ sung trên cổng thông tin tuyển sinh của trường ĐHBK để làm căn cứ nạp thông tin lên cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

-     Cổng thông tin tuyển sinh của trường ĐHBK tại mybk.hcmut.edu.vn >> Đăng ký xét tuyển sinh ĐH-CĐ tại đây

  1. Đăng ký lại nguyện vọng tại cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT:
  2. Các thí sinh đã công bố dự kiến đủ điều kiện (trừ tốt nghiệp THPT) diện UTXT/UTXTT (gọi tắt là "dự kiến trúng tuyển"), phải đăng ký nguyện vọng dùng phương thức này (với ngành đã được công bố dự kiến trúng tuyển) tại cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Nếu không đăng ký lại, đồng nghĩa với việc thí sinh không dùng kết quả này trong tuyển sinh.

-   Các thí sinh không được "dự kiến trúng tuyển ", vẫn có thể tiếp tục đăng ký vào các ngành yêu thích với phương thức tổng hợp của trường (Phương thức 5) tại cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01 28
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 27.35
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 25.6
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 24.5
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 22
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 26.3
8 115 Xây Dựng A00; A01 22.4
9 117 Kiến Trúc A01; C01 25.25
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 22
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 25.25
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 24
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 26.8
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 22.6
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 25.3
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 24.3
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 23
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 22
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.5
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 25
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 28
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 27.35
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 24.75
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 24.5
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) A00; A01 26.6
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC) A00; A01 26
27 214 Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) A00; B00; D07 25.4
28 215 Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) A00; A01 22.3
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) A01; C01 22
30 219 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) A00; B00; D07 25.7
31 220 Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) A00; A01 22
32 223 Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) A00; A01; D01; D07 24.5
33 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) A00; A01; B00; D07 22.5
34 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) A00; A01 26.25
35 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) A00; A01 24.5
36 242 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) A00; A01 26
37 245 Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC) A00; A01 25.5
38 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC) A00; A01 26.75
39 268 Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật) A00; A01 22.8
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Ngành Khoa học Máy tính 974
2 107 Kỹ thuật Máy tính 940
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 837
4 109 Kỹ thuật Cơ khí 805
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử 919
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May 706
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học 907
8 115 Xây Dựng 700
9 117 Kiến Trúc 888
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí 708
11 123 Quản lý công nghiệp 884
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường 797
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng 945
14 129 Kỹ thuật Vật liệu 707
15 137 Vật lý Kỹ thuật 831
16 138 Cơ kỹ thuật 752
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 748
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp 700
19 142 Kỹ thuật Ô tô 893
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) 868
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) 972
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) 937
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) 797
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) 822
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) 891
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC) 865
27 214 Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) 839
28 215 Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) 700
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) 799
30 219 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) 880
31 220 Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) 721
32 223 Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) 802
33 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) 700
34 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) 953
35 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) 826
36 242 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) 871
37 245 Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC) 876
38 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC) 907
39 268 Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật) 752

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01 28
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 27.25
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.75
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 26
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 23.5
7 114 Kỹ thuật hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 26.75
8 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 24
9 117 Kiến Trúc V00; V01 24.5
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 23.75
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 26.5
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 24.25
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01 27.25
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 25.5
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 25.5
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 25.25
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 21.25
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 27.5
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.5
21 206 Khoa học Máy tính A00; A01 27.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
22 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 26.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 23 Chương trình CLC, Tiên tiến
24 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 23.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử _ Chuyên ngành Kỹ thuật Robot A00; A01 24.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 25.5 Chương trình CLC, Tiên tiến
28 215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông A00; A0 21 Chương trình CLC, Tiên tiến
29 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 25 Chương trình CLC, Tiên tiến
30 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 21 Chương trình CLC, Tiên tiến
31 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 23.75 Chương trình CLC, Tiên tiến
32 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21 Chương trình CLC, Tiên tiến
33 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 26 Chương trình CLC, Tiên tiến
34 237 Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh A00; A01 23 Chương trình CLC, Tiên tiến
35 242 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01 25.75 Chương trình CLC, Tiên tiến
36 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 24.25 Chương trình CLC, Tiên tiến
37 266 Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) A00; A01 24 Chương trình CLC, Tiên tiến
38 441 Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu). Học tại Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM A00; A01 20.5 Phân hiệu Bến Tre
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Ngành Khoa học Máy tính 927
2 107 Kỹ thuật Máy tính 898
3 108 Kỹ thuật Điện 736
4 108 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 736
5 108 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 736
6 109 Kỹ thuật Cơ khí 700
7 110 Kỹ thuật Cơ điện tử 849
8 112 Kỹ thuật Dệt 702
9 112 Công nghệ May 702
10 114 Kỹ thuật Hóa học 853
11 114 Công nghệ Thực phẩm 853
12 114 Công nghệ Sinh học 853
13 115 Kỹ thuật Xây dựng 700
14 115 Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông 700
15 115 Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển 700
16 115 Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng 700
17 115 Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ 700
18 115 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 700
19 117 Kiến Trúc 762
20 120 Kỹ thuật Địa chất 704
21 120 Kỹ thuật Dầu khí 704
22 123 Quản lý công nghiệp 820
23 125 Kỹ thuật Môi trường 702
24 125 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 702
25 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 906
26 128 Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng 906
27 129 Kỹ thuật Vật liệu 700
28 137 Vật lý Kỹ thuật 702
29 138 Cơ kỹ thuật 703
30 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 715
31 141 Bảo dưỡng Công nghiệp 700
32 142 Kỹ thuật Ô tô 837
33 145 Kỹ thuật Tàu thủy 802
34 145 Kỹ thuật Hàng không 802
35 206 Khoa học Máy tính 926 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
36 207 Kỹ thuật Máy tính 855 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
37 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử 703 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
38 209 Kỹ thuật Cơ khí 711 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
39 210 Kỹ thuật Cơ điện tử 726 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
40 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot 736 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
41 214 Kỹ thuật Hóa học 743 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
42 215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; công trình giao thông 703 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
43 219 Công nghệ Thực phẩm 790 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
44 220 Kỹ thuật Dầu khí 727 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
45 223 Quản lý Công nghiệp 707 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
46 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường;Kỹ thuật Môi trường 736 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
47 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng 897 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
48 237 Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh 704 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
49 242 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 751 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
50 245 Kỹ thuật Hàng Không 797 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến
51 266 Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) 791 Chương trình chất lượng cao, tiên tiến

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2013