Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C510505 | Bảo dưỡng công nghiệp | A; A1 | 12.25 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A; A3 | 24.5 | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | A; A1 | 25.25 | |
4 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng | A; A1 | 21.5 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A; A1 | 24 | |
6 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A; A1; A3; D | 23.5 | |
7 | 7510602 | Kĩ thuật hệ thống công nghiệp | A; A1 | 23 | |
8 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A; A1 | 22.75 | |
9 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A; A1 | 24.5 | |
10 | 7520114 | Kĩ thuật cơ - điện tử | A; A1 | 24.5 | |
11 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A; A1 | 24.5 | |
12 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A; A1 | 24 | |
13 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A; A1 | 24 | |
14 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A; A1 | 24.75 | |
15 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A; A1 | 24.75 | |
16 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A; A1 | 25.25 | |
17 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiên và tự động hoá | A; A1 | 24.75 | |
18 | 7520301 | Kĩ thuật hoá học | A; A3 | 24.5 | |
19 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu | A; A1; A3 | 21.75 | |
20 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A; A1; A3 | 22.5 | |
21 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A; A1 | 22.75 | |
22 | 7520501 | Kĩ thuật địa chât | A; A1 | 24.5 | |
23 | 7520503 | Kĩ thuật trắc địa - bản đồ | A; A1 | 19.75 | |
24 | 7520604 | Kĩ thuật dầu khí | A; A1 | 24.5 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A; A3 | 24.5 | |
26 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A; A1 | 22.5 | |
27 | 7540204 | Công nghệ may | A; A1 | 22.5 | |
28 | 7580102 | Kiến trúc | V, M | 27.75 | |
29 | 7580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A; A1 | 23 | |
30 | 7580202 | Kĩ thuật công trình thuỷ | A; A1 | 23 | |
31 | 7580203 | Kĩ thuật công trình biển | A; A1 | 23 | |
32 | 7580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | A; A1 | 23 | |
33 | 7580211 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng | A; A1 | 23 | |
34 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A; A1; A3 | 22.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022
1. Phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm trúng tuyển diện xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh theo bảng sau:
Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) lớp 10, 11, 12 được thể hiện trong học bạ THPT.
STT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|||
1 |
106 |
Khoa học Máy Tính |
86.3 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy Tính |
85.6 |
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) |
80 |
4 |
109 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
74.6 |
5 |
110 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
82.9 |
6 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) |
71.8 |
7 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) |
85.3 |
8 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) |
69.8 |
9 |
117 |
Kiến Trúc |
79.5 |
10 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) |
69.5 |
11 |
123 |
Quản Lý Công Nghiệp |
81.2 |
12 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) |
69.7 |
13 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) |
85.3 |
14 |
129 |
Kỹ Thuật Vật Liệu |
70.9 |
15 |
137 |
Vật Lý Kỹ Thuật |
79.3 |
16 |
138 |
Cơ Kỹ Thuật |
70.6 |
17 |
140 |
Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) |
70.7 |
18 |
141 |
Bảo Dưỡng Công Nghiệp |
68.9 |
19 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
82.7 |
20 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) |
81.4 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN |
|||
1 |
206 |
Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
86.6 |
2 |
207 |
Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
85.4 |
3 |
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) |
73.8 |
4 |
209 |
Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
71.1 |
5 |
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
83.5 |
6 |
211 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
82.4 |
7 |
214 |
Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
81.7 |
8 |
215 |
Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
73.9 |
9 |
217 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
73.5 |
10 |
218 |
Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
85.7 |
11 |
219 |
Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
83 |
12 |
220 |
Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
77.1 |
13 |
223 |
Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
74.6 |
14 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
76.7 |
15 |
228 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
86 |
16 |
229 |
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
78.8 |
17 |
237 |
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
73.8 |
18 |
242 |
Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
78.2 |
19 |
245 |
Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) |
83.5 |
20 |
266 |
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
84.3 |
21 |
268 |
Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) |
79.1 |
Lưu ý:
- Bổ sung thông tin hồ sơ tuyển sinh:
- Thí sinh có nộp chứng chỉ tiếng Anh chung với hồ sơ UTXT/UTXTT, nhưng chưa/không khai báo thông tin chứng chỉ trên cổng thông tin tuyển sinh của ĐHBK thì phải khai báo bổ sung trên cổng thông tin tuyển sinh của trường ĐHBK để làm căn cứ nạp thông tin lên cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Cổng thông tin tuyển sinh của trường ĐHBK tại mybk.hcmut.edu.vn >> Đăng ký xét tuyển sinh ĐH-CĐ tại đây
- Đăng ký lại nguyện vọng tại cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT:
- Các thí sinh đã công bố dự kiến đủ điều kiện (trừ tốt nghiệp THPT) diện UTXT/UTXTT (gọi tắt là "dự kiến trúng tuyển"), phải đăng ký nguyện vọng dùng phương thức này (với ngành đã được công bố dự kiến trúng tuyển) tại cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Nếu không đăng ký lại, đồng nghĩa với việc thí sinh không dùng kết quả này trong tuyển sinh.
- Các thí sinh không được "dự kiến trúng tuyển ", vẫn có thể tiếp tục đăng ký vào các ngành yêu thích với phương thức tổng hợp của trường (Phương thức 5) tại cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28 | |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27.35 | |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 25.6 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.5 | |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 | |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 22 | |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.3 | |
8 | 115 | Xây Dựng | A00; A01 | 22.4 | |
9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 25.25 | |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 22 | |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 26.8 | |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 22.6 | |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.3 | |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 24.3 | |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 23 | |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 22 | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.5 | |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 25 | |
21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 28 | |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 27.35 | |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 24.75 | |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24.5 | |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.6 | |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 | |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25.4 | |
28 | 215 | Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22.3 | |
29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A01; C01 | 22 | |
30 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) | A00; B00; D07 | 25.7 | |
31 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 22 | |
32 | 223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
33 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
34 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.25 | |
35 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) | A00; A01 | 24.5 | |
36 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26 | |
37 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 25.5 | |
38 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC) | A00; A01 | 26.75 | |
39 | 268 | Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 22.8 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | 974 | ||
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 940 | ||
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 837 | ||
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | 805 | ||
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 919 | ||
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | 706 | ||
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | 907 | ||
8 | 115 | Xây Dựng | 700 | ||
9 | 117 | Kiến Trúc | 888 | ||
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | 708 | ||
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | 884 | ||
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 797 | ||
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | 945 | ||
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 707 | ||
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 831 | ||
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | 752 | ||
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 748 | ||
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 700 | ||
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 893 | ||
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | 868 | ||
21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | 972 | ||
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | 937 | ||
23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | 797 | ||
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | 822 | ||
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) | 891 | ||
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot - (Chương trình CLC) | 865 | ||
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) | 839 | ||
28 | 215 | Kỹ thuật Công trình xây dựng; Công trình giao thông (Chương trình CLC) | 700 | ||
29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 799 | ||
30 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình CLC) | 880 | ||
31 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) | 721 | ||
32 | 223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) | 802 | ||
33 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) | 700 | ||
34 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng - (Chương trình CLC) | 953 | ||
35 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (Chương trình CLC) | 826 | ||
36 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) | 871 | ||
37 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không - (Chương trình CLC) | 876 | ||
38 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật - (Chương trình CLC) | 907 | ||
39 | 268 | Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường tiếng Nhật) | 752 |
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28 | |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 27.25 | |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.75 | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 26 | |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27 | |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 23.5 | |
7 | 114 | Kỹ thuật hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 26.75 | |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 24 | |
9 | 117 | Kiến Trúc | V00; V01 | 24.5 | |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 23.75 | |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.25 | |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 27.25 | |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23 | |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.5 | |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 25.5 | |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 25.25 | |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 21.25 | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 27.5 | |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.5 | |
21 | 206 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 27.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 26.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01 | 23 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 23.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử _ Chuyên ngành Kỹ thuật Robot | A00; A01 | 24.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 25.5 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
28 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông | A00; A0 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
29 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
30 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
31 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
32 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
33 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 26 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
34 | 237 | Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh | A00; A01 | 23 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
35 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 25.75 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
36 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 24.25 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
37 | 266 | Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 24 | Chương trình CLC, Tiên tiến |
38 | 441 | Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu). Học tại Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQGHCM | A00; A01 | 20.5 | Phân hiệu Bến Tre |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 106 | Ngành Khoa học Máy tính | 927 | ||
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 898 | ||
3 | 108 | Kỹ thuật Điện | 736 | ||
4 | 108 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 736 | ||
5 | 108 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 736 | ||
6 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | 700 | ||
7 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 849 | ||
8 | 112 | Kỹ thuật Dệt | 702 | ||
9 | 112 | Công nghệ May | 702 | ||
10 | 114 | Kỹ thuật Hóa học | 853 | ||
11 | 114 | Công nghệ Thực phẩm | 853 | ||
12 | 114 | Công nghệ Sinh học | 853 | ||
13 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng | 700 | ||
14 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông | 700 | ||
15 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển | 700 | ||
16 | 115 | Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 700 | ||
17 | 115 | Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ | 700 | ||
18 | 115 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 700 | ||
19 | 117 | Kiến Trúc | 762 | ||
20 | 120 | Kỹ thuật Địa chất | 704 | ||
21 | 120 | Kỹ thuật Dầu khí | 704 | ||
22 | 123 | Quản lý công nghiệp | 820 | ||
23 | 125 | Kỹ thuật Môi trường | 702 | ||
24 | 125 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 702 | ||
25 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 906 | ||
26 | 128 | Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | 906 | ||
27 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 700 | ||
28 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 702 | ||
29 | 138 | Cơ kỹ thuật | 703 | ||
30 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 715 | ||
31 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 700 | ||
32 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 837 | ||
33 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy | 802 | ||
34 | 145 | Kỹ thuật Hàng không | 802 | ||
35 | 206 | Khoa học Máy tính | 926 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
36 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | 855 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
37 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 703 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
38 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | 711 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
39 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 726 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
40 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot | 736 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
41 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | 743 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
42 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; công trình giao thông | 703 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
43 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | 790 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
44 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | 727 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
45 | 223 | Quản lý Công nghiệp | 707 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
46 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường;Kỹ thuật Môi trường | 736 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
47 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | 897 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
48 | 237 | Vật lý Kỹ thuật_chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh | 704 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
49 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 751 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
50 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | 797 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |
51 | 266 | Khoa học Máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) | 791 | Chương trình chất lượng cao, tiên tiến |