Điểm chuẩn trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
2 | 7510605C1 | Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
3 | 7510605C2 | Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
5 | 7340120C1 | Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
7 | 78102010 | Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
8 | 7810201C2 | Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
11 | 73401010 | Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
12 | 7340101C2 | Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
13 | 7340101C3 | Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
14 | 7340101C4 | Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
16 | 73401150 | Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
17 | 7340115C2 | Digital marketing (ngành Marketing) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
19 | 7340201C1 | Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
21 | 7340301C1 | Kế toán tài chính (ngành Kế toán) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
22 | 7340301C2 | Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
23 | 7380101 | Luật | A01; C00; C20; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
24 | 7380101C1 | Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) | A01; C00; C20; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
25 | 7310401 | Tâm lý học | A01; C00; C20; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
26 | 7310401C1 | Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) | A01; C00; C20; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
28 | 7480201C1 | Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
29 | 7480201C2 | Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
30 | 7480201C3 | Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
32 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
33 | 7510301C1 | Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
34 | 7510301C2 | Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
35 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
36 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
37 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; C08 | 19 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
38 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; C08 | 21 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
39 | 7310608NB | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | C00; C19; D01; D06 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
40 | 7510205NB | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
41 | 7510301NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
42 | 7510102NB | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
43 | 7510201NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
44 | 7510605NB | Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 15 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
45 | 7720301NB | Điều dưỡng | A00; B00; B08; C08 | 19 | CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
46 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
47 | 7220201C1 | Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
48 | 7220201C2 | Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
49 | 7220201C3 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
50 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D14 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
51 | 7220204C1 | Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; C00; D01; D14 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
52 | 7220204C2 | Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; C00; D01; D14 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
53 | 7220204C3 | Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; C00; D01; D14 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
54 | 73106080 | Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) | A01; C00; D01; D14 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
55 | 7310608C2 | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | A01; C00; D01; D14 | 15 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
56 | 7510605TN | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 20 | CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh |
57 | 7340301TN | Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 20 | CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh |
58 | 7340101QL | Quản trị kinh doanh & Luật | A00; A01; C19; D01 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
59 | 7340301KL | Kế toán & Luật | A00; A01; C19; D01 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
60 | 7340201TL | Tài chính ngân hàng & Luật | A00; A01; C19; D01 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
61 | 7340120KL | Kinh doanh quốc tế & Luật | A00; A01; C19; D01 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
62 | 7340120KA | Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
63 | 7510605LA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
64 | 7340101QA | Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
65 | 7810201QA | Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
66 | 7810103DA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
67 | 7380101 LA | Luật & Ngôn ngữ Anh | A01; C00; C20; D01 | 15 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
68 | 7510605CT1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
69 | 7510605CT2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế) | A01; A01; C00; D01 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
70 | 7510605CT3 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) | A01; A01; C00; D01 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
71 | 7340101CT | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
72 | 7220201CT | Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
73 | 7310608CT1 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
74 | 7310608CT2 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) | A01; D01; D15; D66 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
75 | 7480201CT | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
76 | 7380101CT | Luật (dự kiến) | A00; C00; C20; D01 | 15 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
2 | 7510605C1 | Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
3 | 7510605C2 | Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
5 | 7340120C1 | Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
7 | 78102010 | Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
8 | 7810201C2 | Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
11 | 73401010 | Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
12 | 7340101C2 | Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
13 | 7340101C3 | Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
14 | 7340101C4 | Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
16 | 73401150 | Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
17 | 7340115C2 | Digital marketing (ngành Marketing) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
19 | 7340201C1 | Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
21 | 7340301C1 | Kế toán tài chính (ngành Kế toán) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
22 | 7340301C2 | Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
23 | 7380101 | Luật | A01; C00; C20; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
24 | 7380101C1 | Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) | A01; C00; C20; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
25 | 7310401 | Tâm lý học | A01; C00; C20; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
26 | 7310401C1 | Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) | A01; C00; C20; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
28 | 7480201C1 | Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
29 | 7480201C2 | Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
30 | 7480201C3 | Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
32 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
33 | 7510301C1 | Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
34 | 7510301C2 | Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
35 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
36 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
37 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; C08 | 19.5 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
38 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; C08 | 24 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh |
39 | 7310608NB | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | C00; C19; D01; D06 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
40 | 7510205NB | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
41 | 7510301NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
42 | 7510102NB | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
43 | 7510201NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
44 | 7510605NB | Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
45 | 7720301NB | Điều dưỡng | A00; B00; B08; C08 | 19.5 | CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật |
46 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
47 | 7220201C1 | Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
48 | 7220201C2 | Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
49 | 7220201C3 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
50 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D14 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
51 | 7220204C1 | Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; C00; D01; D14 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
52 | 7220204C2 | Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; C00; D01; D14 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
53 | 7220204C3 | Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; C00; D01; D14 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
54 | 73106080 | Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) | A01; C00; D01; D14 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
55 | 7310608C2 | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | A01; C00; D01; D14 | 18 | CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung |
56 | 7510605TN | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 22 | CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh |
57 | 7340301TN | Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 22 | CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh |
58 | 7340101QL | Quản trị kinh doanh & Luật | A00; A01; C19; D01 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
59 | 7340301KL | Kế toán & Luật | A00; A01; C19; D01 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
60 | 7340201TL | Tài chính ngân hàng & Luật | A00; A01; C19; D01 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
61 | 7340120KL | Kinh doanh quốc tế & Luật | A00; A01; C19; D01 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
62 | 7340120KA | Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
63 | 7510605LA | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
64 | 7340101QA | Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
65 | 7810201QA | Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
66 | 7810103DA | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
67 | 7380101 LA | Luật & Ngôn ngữ Anh | A01; C00; C20; D01 | 18 | CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân |
68 | 7510605CT1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
69 | 7510605CT2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế) | A01; A01; C00; D01 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
70 | 7510605CT3 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) | A01; A01; C00; D01 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
71 | 7340101CT | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
72 | 7220201CT | Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
73 | 7310608CT1 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
74 | 7310608CT2 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) | A01; D01; D15; D66 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
75 | 7480201CT | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
76 | 7380101CT | Luật (dự kiến) | A00; C00; C20; D01 | 18 | CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ |
Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D15; D01 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D15; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 21 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19 | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
22 | 7510605TN | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) | A00; C00; C20; D01 | 20 | |
23 | 7340301TN | Kế toán (Cử nhân tài năng) | A00; A01; C14; D01 | 20 | |
24 | 7340101TN | Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) | A00; C00; C20; D01 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D15; D01 | 18 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D15; D01 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C20; C00; D01 | 18 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 24 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19.5 | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
22 | 7510605TN | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
23 | 7340301TN | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
24 | 7340101TN | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022
Cập nhật điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 2022
1. Phương thức xét học bạ THPT năm 2022
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 (từ 18 đến 24 điểm) như sau:
STT | Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển** |
---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn - Quản trị truyền thông đa phương tiện - Kinh doanh bất động sản - Kinh tế số |
7340101 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
2 |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
3 |
Tài chính – Ngân hàng, 2 chuyên ngành: - Tài chính – Ngân hàng - Công nghệ tài chính |
7340201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
4 |
Kế toán, 2 chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính |
7340301 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
5 |
Marketing, 3 chuyên ngành: - Marketing thương hiệu - Digital Marketing - Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
6 |
Luật, 4 chuyên ngành: - Luật dân sự - Luật hành chính - Luật kinh tế - Quản trị - Luật |
7380101 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành: - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế - Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển - Công nghệ - Số hóa trong Logistics |
7510605 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
8 |
Đông phương học, 3 chuyên ngành: - Đông phương học ứng dụng - Ngôn ngữ Nhật Bản - Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7310608 |
C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
10 |
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01: Toán – Lý – Anh D01: Văn – Toán – Anh D15: Văn – Địa – Anh D66: Văn – GDCD – Anh |
18 |
11 |
Tâm lý học, 3 chuyên ngành: - Tâm lý học ứng dụng - Tâm lý học lâm sàng - Tham vấn và trị liệu tâm lý |
7310401 |
C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
12 |
Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ điện tử - Cơ khí chế tạo máy |
7510201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 4 chuyên ngành: - Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hóa - Điện tàu thủy |
7510301 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật công trình XD - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất |
7510102 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hoá học - Công nghệ hóa dầu - Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược - Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp |
7510401 |
A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh C02: Văn – Toán – Hóa D07: Toán – Hóa – Anh |
18 |
18 |
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm ứng dụng - Quản lý chất lượng thực phẩm - Chế biến và marketing thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn B08: Toán – Sinh – Anh |
18 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Du lịch sức khỏe - Du lịch nghỉ dưỡng biển |
7810103 |
C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
18 |
20 |
Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành: - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
7810201 |
C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
18 |
21 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
18 |
22 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A02: Toán – Lý – Sinh B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn C08: Văn – Hóa – Sinh |
19,5 |
23 |
Dược học |
7720201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A02: Toán – Lý – Sinh B00: Toán – Hóa – Sinh B08: Toán – Sinh – Anh |
24 |
Ghi chú:
- *: Ngành mới mở trong năm 2022.
- **: Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên bao gồm cách xét học bạ theo tổ hợp xét tuyển 3 môn của 2 trong 6 học kỳ và theo tổng điểm trung bình 3 trong 6 học kỳ THPT đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022. Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thì được công nhận trúng tuyển chính thức.
Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C04; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D09; D01 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; C04; C01; D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A09; C01; D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C04; D01 | 15 | |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00; C20; D01; C19 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D01; D15 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
11 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; D15 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B03; C08 | 15 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; C01; D01 | 15 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; C08 | 19 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B08; C08 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 18 | Đợt 3 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A04; C04; D01 | 18 | Đợt 3 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D09; D01 | 18 | Đợt 3 |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; C04; C01; D01 | 18 | Đợt 3 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A04; C01; D01 | 18 | Đợt 3 |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 3 |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C04; D01 | 18 | Đợt 3 |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00; C20; D01; C19 | 18 | Đợt 3 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D01; D15 | 18 | Đợt 3 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Đợt 3 |
11 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; D15 | 18 | Đợt 3 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 18 | Đợt 3 |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A03; A04; D01 | 18 | Đợt 3 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A03; A04; D01 | 18 | Đợt 3 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A04; D01 | 18 | Đợt 3 |
16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A04; C01 | 18 | Đợt 3 |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; A06; B00 | 18 | Đợt 3 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B02; C08 | 18 | Đợt 3 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C20; D01 | 18 | Đợt 3 |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C20; D01 | 18 | Đợt 3 |
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; C01; D01 | 18 | Đợt 3 |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; B02; C08 | 19.5 | Đợt 3 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
2 | 7340301 | Kế toán | --- | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | --- | ||
4 | 7340116 | Bất động sản | --- | ||
5 | 7340115 | Marketing | --- | ||
6 | 7380101 | Luật | --- | ||
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | --- | ||
8 | 7310608 | Đông phương học | --- | ||
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | --- | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | --- | ||
11 | 7310401 | Tâm lý học | --- | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | --- | ||
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | --- | ||
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | --- | ||
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | --- | ||
16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | --- | ||
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | --- | ||
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | --- | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | --- | ||
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | --- | ||
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | --- | ||
22 | 7720301 | Điều dưỡng | --- |
Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (4 chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế; Quản lý dịch vụ vận tải; Thương mại điện tử) | A00; C00; C01; D01 | 15 | |
2 | 7380101 | Luật (3 chuyên ngành: Luật kinh tế; Luật thương mại quốc tế; Luật hành chính) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính) | A00; A04; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (7 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Kinh doanh quốc tế; Quản trị marketing và tổ chức sự kiện; Quản trị Tài chính - Ngân hàng; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Kinh doanh kỹ thuật số | A00; C00; C01; D01 | 15 | |
5 | 7310608 | Đông phương học (7 chuyên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học); Văn hoá du lịch; Văn hoá truyền thông; Quan hệ công chúng) | C00; C20; D01; D15 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học (3 chuyên ngành: Tâm lý học; Tâm lý trị liệu; Tâm lý lâm sàng) | C00; C20; D01; D15 | 15 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử công nghiệp; Điều khiển và tự động hoá; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; A04; D01 | 15 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Quản trị mạng và an toàn thông tin) | A00; A01; A04 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | ||
2 | 7380101 | Luật | 18 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |