Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 --- D01
2 7310608 Đông phương học C20, D15 ---
3 7310608 Đông phương học C00; D01 --- C20
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; D01; D15 --- C00
5 7340301 Kế toán A00; A04; C01; D01 --- A04
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A04; C01; D01 --- A01
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A01, A05 ---
8 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A04 --- A01
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A04; C01; D01 --- A04
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A04; C01; D01 --- A04
11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học C08 ---
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A06; B00 --- A06
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C01, D01 --- C00
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, B02, C08 --- B00
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, C01, D01 --- C00
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022

Cập nhật điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 2022

1. Phương thức xét học bạ THPT năm 2022

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 (từ 18 đến 24 điểm) như sau:

STT Tên ngành/
Chuyên ngành
Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển**
1

Quản trị kinh doanh,

5 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

- Quản trị truyền thông đa phương tiện

- Kinh doanh bất động sản

- Kinh tế số

7340101

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18
2

Kinh doanh quốc tế*

7340120

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18
3

Tài chính – Ngân hàng,

2 chuyên ngành:

- Tài chính – Ngân hàng

- Công nghệ tài chính

7340201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18
4

Kế toán, 2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

7340301

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18
5

Marketing, 3 chuyên ngành:

- Marketing thương hiệu

- Digital Marketing

- Marketing và tổ chức sự kiện

7340115

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18
6

Luật, 4 chuyên ngành:

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật kinh tế

- Quản trị - Luật

7380101

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18
7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng,

4 chuyên ngành:

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

- Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

- Công nghệ - Số hóa trong Logistics

7510605

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử - Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18
8

Đông phương học, 3 chuyên ngành:

- Đông phương học ứng dụng

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18
9

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18
10

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01: Toán – Lý – Anh

D01: Văn – Toán – Anh

D15: Văn – Địa – Anh

D66: Văn – GDCD – Anh

18
11

Tâm lý học, 3 chuyên ngành:

- Tâm lý học ứng dụng

- Tâm lý học lâm sàng

- Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

18
12

Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18
13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí,

2 chuyên ngành:

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18
14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,

4 chuyên ngành:

Kỹ thuật điện

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hóa

Điện tàu thủy

7510301

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18
16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành:

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

7510102

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

18
17

Công nghệ kỹ thuật hoá học,

4 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật hoá học

- Công nghệ hóa dầu

- Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

- Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

C02: Văn – Toán – Hóa

D07: Toán – Hóa – Anh

18
18

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

Công nghệ thực phẩm ứng dụng

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Chế biến và marketing thực phẩm

7540101

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

B03: Toán – Sinh – Văn

B08: Toán – Sinh – Anh

18
19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Du lịch sức khỏe

- Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

18
20

Quản trị khách sạn,

2 chuyên ngành:

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

18
21

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

C00: Văn – Sử - Địa

C19: Văn – Sử - GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

18
22

Điều dưỡng

7720301

A02: Toán – Lý – Sinh

B00: Toán – Hóa – Sinh

B03: Toán – Sinh – Văn

C08: Văn – Hóa – Sinh

19,5
23

Dược học

7720201

A00: Toán – Lý – Hóa

A02: Toán – Lý – Sinh

B00: Toán – Hóa – Sinh

B08: Toán – Sinh – Anh

24

Ghi chú:

  • *: Ngành mới mở trong năm 2022.
  • **: Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên bao gồm cách xét học bạ theo tổ hợp xét tuyển 3 môn của 2 trong 6 học kỳ và theo tổng điểm trung bình 3 trong 6 học kỳ THPT đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022. Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
  • Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thì được công nhận trúng tuyển chính thức.

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 15
2 7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 15
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D09; D01 15
4 7340116 Bất động sản A00; C04; C01; D01 15
5 7340115 Marketing A00; A09; C01; D01 15
6 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C04; D01 15
8 7310608 Đông phương học C00; C20; D01; C19 15
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C20; D01; D15 15
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
11 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; D15 15
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D01 15
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 15
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A02; D01 15
16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A02; C01 15
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B03; C08 15
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C20; D01 15
20 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; C20; D01 15
21 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; C00; C01; D01 15
22 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; C08 19
23 7720201 Dược học A00; B00; B08; C08 21
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 18 Đợt 3
2 7340301 Kế toán A00; A04; C04; D01 18 Đợt 3
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D09; D01 18 Đợt 3
4 7340116 Bất động sản A00; C04; C01; D01 18 Đợt 3
5 7340115 Marketing A00; A04; C01; D01 18 Đợt 3
6 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 Đợt 3
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C04; D01 18 Đợt 3
8 7310608 Đông phương học C00; C20; D01; C19 18 Đợt 3
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C20; D01; D15 18 Đợt 3
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Đợt 3
11 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; D15 18 Đợt 3
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; A10 18 Đợt 3
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A03; A04; D01 18 Đợt 3
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A03; A04; D01 18 Đợt 3
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A04; D01 18 Đợt 3
16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A04; C01 18 Đợt 3
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; A06; B00 18 Đợt 3
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B02; C08 18 Đợt 3
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C20; D01 18 Đợt 3
20 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; C20; D01 18 Đợt 3
21 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; C00; C01; D01 18 Đợt 3
22 7720301 Điều dưỡng B00; B08; B02; C08 19.5 Đợt 3
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh ---
2 7340301 Kế toán ---
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng ---
4 7340116 Bất động sản ---
5 7340115 Marketing ---
6 7380101 Luật ---
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ---
8 7310608 Đông phương học ---
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc ---
10 7220201 Ngôn ngữ Anh ---
11 7310401 Tâm lý học ---
12 7480201 Công nghệ thông tin ---
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ---
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô ---
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử ---
16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng ---
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học ---
18 7540101 Công nghệ thực phẩm ---
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ---
20 7810201 Quản trị khách sạn ---
21 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống ---
22 7720301 Điều dưỡng ---

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (4 chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế; Quản lý dịch vụ vận tải; Thương mại điện tử) A00; C00; C01; D01 15
2 7380101 Luật (3 chuyên ngành: Luật kinh tế; Luật thương mại quốc tế; Luật hành chính) A00; A01; C00; D01 15
3 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính) A00; A04; C01; D01 15
4 7340101 Quản trị kinh doanh (7 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Kinh doanh quốc tế; Quản trị marketing và tổ chức sự kiện; Quản trị Tài chính - Ngân hàng; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Kinh doanh kỹ thuật số A00; C00; C01; D01 15
5 7310608 Đông phương học (7 chuyên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học); Văn hoá du lịch; Văn hoá truyền thông; Quan hệ công chúng) C00; C20; D01; D15 15
6 7220201 Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) A01; D01; D14; D15 15
7 7310401 Tâm lý học (3 chuyên ngành: Tâm lý học; Tâm lý trị liệu; Tâm lý lâm sàng) C00; C20; D01; D15 15
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử công nghiệp; Điều khiển và tự động hoá; Năng lượng tái tạo) A00; A01; A04; D01 15
9 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Quản trị mạng và an toàn thông tin) A00; A01; A04 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
2 7380101 Luật 18
3 7340301 Kế toán 18
4 7340101 Quản trị kinh doanh 18

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2013