Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa

Thống kê Điểm chuẩn của Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860210 Các ngành đào tạo đại học quân sự Toán, Vật lí, Hoá học 25
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2024

Điểm chuẩn trường Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2024 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin - Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 23.1
2 7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin - Thí sinh Nam miền Nam A00, A01 22.7 Thí sinh mức 22,70 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 6,25.

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860220 Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 20.25 Thí sinh mức 20,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,00
2 7860220 Thí sinh Nam miền Nam A00, A01 19.95

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860220 Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Bắc (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) A00 26.25 Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.
2 7860220 Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Bắc (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) A01 26.25 Thí sinh mức 26,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.
3 7860220 Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Nam (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) A00 25.5 Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
4 7860220 Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Nam (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) A01 25.5 Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,40.

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860210 Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Nam (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) A00 22.75
2 7860210 Chỉ huy tham mưu Lục quân Nam miền Bắc (Sĩ quan Kỹ thuật trình độ đại học) A00 23.75

Xem thêm

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2015

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2014

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2013

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2012

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2011

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2010

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự - Đại Học Trần Đại Nghĩa năm 2009