Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum

Thống kê Điểm chuẩn của Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn năm 2015 đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ...

Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2024

Điểm chuẩn trường Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2024 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2023

Điểm chuẩn trường Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2022

1.Phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

VII

DDP

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM

 

 

 

1

7310205

Quản lý nhà nước

15.00

 

 

2

7340101

Quản trị kinh doanh

15.00

 

 

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

15.00

 

 

4

7340301

Kế toán

15.00

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.

(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.

(5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

 

Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A09; C00; D01 23.75
2 7310205 Quản lý nhà nước A00; A09; C00; D01 14
3 7340101 Quản trị kinh Doanh A00; A09; C00; D01 14
4 7340301 Kế Toán A00; A09; C00; D01 14
5 7380107 Luật kinh tế A00; A09; C00; D01 14
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D01 14
7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A09; C00; D01 14

Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A09; C00; D01 20.5 TTNV <= 2
2 7340101 Quản trị kinh Doanh A00; A09; C00; D01 15.35 TTNV <= 3
3 7340301 Kế Toán A00; A09; C00; D01 15.95 TTNV <= 2
4 7380107 Luật kinh tế A00; A09; C00; D01 15.75 TTNV <= 1
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; D01 14.6 TTNV <= 1
6 7310205 Quản lý nhà nước A00; A09; C00; D01 14.35 TTNV <= 4
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học 15
2 7480201 Công nghệ thông tin 15
3 7340301 Kế toán 15
4 7310105 Kinh tế phát triển 15
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) 15
6 7380107 Luật kinh tế 15
7 7310205 Quản lý nhà nước 15
8 7340101 Quản trị kinh Doanh 15

Xem thêm

Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2019

Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2018

Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2017

Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2016

Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2015

Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2014

Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2013