Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục
Thống kê Điểm chuẩn của Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2012
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310403 | Tâm lí học giáo dục | D1 | 13.5 | |
2 | 7310403 | Tâm lí học giáo dục | C | 14.5 | |
3 | 7140114 | Quản lí giáo dục | D1 | 13.5 | |
4 | 7140114 | Quản lí giáo dục | C | 15 | |
5 | 7140114 | Quản lí giáo dục | A1 | 13.5 | |
6 | 7140114 | Quản lí giáo dục | A | 13 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A,A1 | 13 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2024
Điểm chuẩn trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2023
Điểm chuẩn trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
2 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A02 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
4 | 7340101 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
6 | 7140101 | Giáo dục học | A00; B00; C00, D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
7 | 7140199 | Kinh tế giáo dục | A00; A01; D01; D10 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
8 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; A01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lí giáo dục | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
2 | 7310403 | Tâm lí học giáo dục | A00, B00, C00, D01 | 15.5 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
4 | 7140101 | Giáo dục học | A00, B00, C00, D01 | 15 | |
5 | 7140199 | Kinh tế giáo dục | A00, A01, D01, D10 | 19 |
Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140101 | Giáo dục học | A00; B00; C00; D01 | 17 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 20.5 | |
3 | 7149001 | Kinh tế giáo dục | A00; A01; D01; D10 | 15.5 | |
4 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A01; A04 | 15.5 |
Xem thêm