Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
Thống kê Điểm chuẩn của Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215P | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 25.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 19.5 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
4 | 7310101E | Kinh tế tài chính chất lượng cao | A00; A01; B00; D01 | --- | |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; B00; D01 | --- | |
6 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; C00; D01 | 20.25 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
8 | 7340102T | Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến | A00; A01; B00; D01 | --- | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
10 | 7340301P | Kế toán (POHE) | A00; A01; C00; D01 | --- | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 20 | |
12 | 7420201E | Công nghệ sinh học chất lượng cao | A00; B00; D01; D08 | --- | |
13 | 7420201P | Công nghệ sinh học (POHE) | A00; B00; D01; D08 | --- | |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A01; B00; C00; D01 | 15.5 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18.75 | |
16 | 7480201P | Công nghệ thông tin (POHE) | A00; A01; C01; D01 | --- | |
17 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | --- | |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | --- | |
19 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16.25 | |
20 | 7520103P | Kỹ thuật cơ khí (POHE) | A00; A01; C01; D01 | --- | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 16.25 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 22.5 | |
23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
24 | 7540108 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | --- | |
25 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | --- | |
26 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; A02; C01 | 20.5 | |
27 | 7620101P | Nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | --- | |
28 | 7620103 | Khoa học đất | A00; B00; D07; D08 | 23 | |
29 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
30 | 7620105P | Chăn nuôi (POHE) | A00; A01; B00; D01 | --- | |
31 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 16.25 | |
32 | 7620111T | Khoa học cây trồng tiên tiến | A00; A01; B00; D01 | --- | |
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; D01 | 17.25 | |
34 | 7620113P | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; A01; B00; D01 | --- | |
35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 16.25 | |
36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; D01; D07 | 15.5 | |
37 | 7620115E | Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao | B00; D01; D07; D15 | --- | |
38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; D01 | 15.5 | |
39 | 7620116P | Phát triển nông thôn (POHE) | A00; B00; C00; D01 | --- | |
40 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; A01; B00; D01 | --- | |
41 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A01; B00; D01 | --- | |
42 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 19.75 | |
43 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; D08 | 16 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2024
Điểm chuẩn trường Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2023
Điểm chuẩn trường Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | HVN01 | Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
2 | HVN01 | Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
3 | HVN01 | Bio-technology (Công nghệ sinh học) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
4 | HVN01 | Crop Science (Khoa học cây trồng) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
5 | HVN01 | Financial Economics (Kinh tế tài chính) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
6 | HVN01 | Economics – Finance (Chương trình 1,5+1,5 Đại học Massey - New Zealand) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
7 | HVN02 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
8 | HVN03 | Chăn nuôi thú y | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
9 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
10 | HVN05 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
11 | HVN06 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; A09; B00; C20 | 15 | |
12 | HVN07 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
13 | HVN08 | Công nghệ thông tin và truyền thông số | A00; A01; A09; D01 | 16.5 | |
14 | HVN09 | Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 17.5 | |
15 | HVN10 | Kế toán | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
16 | HVN11 | Khoa học đất - dinh dưỡng cây trồng | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
17 | HVN12 | Kinh tế và quản lý | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
18 | HVN13 | Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | A00; B00; D01; D10 | 17 | |
19 | HVN14 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 20 | |
20 | HVN15 | Khoa học môi trường | A00; B00; D01; D07 | 17 | |
21 | HVN16 | Công nghệ hóa học và môi trường | A00; B00; D01; D07 | 17 | |
22 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 15 | |
23 | HVN18 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
24 | HVN19 | Quản lý đất đai và bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
25 | HVN20 | Quản trị kinh doanh và du lịch | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
26 | HVN21 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C20; D01 | 23 | |
27 | HVN22 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
28 | HVN23 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | |
29 | HVN24 | Thủy sản | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
30 | HVN25 | Xã hội học | A00; C00; C20; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | HVN01 | Quản trị kinh doanh nông nghiệp | A00; D01 | 15 | |
2 | HVN01 | Kinh tế nông nghiệp | A00; D01 | 15 | |
3 | HVN01 | Công nghệ sinh học | A00; D01 | 15 | |
4 | HVN01 | Khoa học cây trồng | A00; D01 | 15 | |
5 | HVN01 | Kinh tế tài chính | A00; D01 | 15 | |
6 | HVN02 | Bảo vệ thực vật | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
7 | HVN02 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu) | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
8 | HVN02 | Nông nghiệp (Nông học, Khuyến nông) | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
9 | HVN03 | Chăn nuôi (Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
10 | HVN03 | Chăn nuôi thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
11 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
12 | HVN04 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
13 | HVN04 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
14 | HVN05 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
15 | HVN05 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí thực phẩm, Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
16 | HVN06 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; A09; B00; C20 | 15 | |
17 | HVN07 | Công nghệ sinh học | A00; A11; B00; D01 | 16 | |
18 | HVN08 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, An toàn thông tin) | A00; A01; D01;K01 | 16 | |
19 | HVN08 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01;K01 | 16 | |
20 | HVN09 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
21 | HVN09 | Công nghệ thực phẩm (Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
22 | HVN09 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
23 | HVN10 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán, Kế toán) | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
24 | HVN10 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
25 | HVN11 | Khoa học đất | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
26 | HVN11 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
27 | HVN12 | Kinh tế (Kinh tế, Kinh tế phát triển) | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
28 | HVN12 | Kinh tế đầu tư | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
29 | HVN12 | Kinh tế tài chính | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
30 | HVN12 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
31 | HVN12 | Quản lý kinh tế | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
32 | HVN13 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; D01; D10 | 15 | |
33 | HVN13 | Phát triển nông thôn | A00; B00; D01; D10 | 15 | |
34 | HVN14 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 16 | |
35 | HVN15 | Khoa học môi trường | A00; A06; B00; D01 | 15 | |
36 | HVN16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Hóa môi trường) | A00; A06; B00; D01 | 15 | |
37 | HVN16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A06; B00; D01 | 15 | |
38 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 15 | |
39 | HVN18 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; A11; B00; B04 | 18 | |
40 | HVN19 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
41 | HVN19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
42 | HVN19 | Quản lý bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
43 | HVN20 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
44 | HVN20 | Thương mại điện tử | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
45 | HVN20 | Quản lý và phát triển du lịch | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
46 | HVN21 | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C20; D01 | 18 | |
47 | HVN22 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 18.5 | |
48 | HVN22 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 18.5 | |
49 | HVN23 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
50 | HVN24 | Bệnh học Thủy sản | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
51 | HVN24 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
52 | HVN25 | Xã hội học | A00; C00; C20; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | --- | Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt học lực giỏi năm lớp 12 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 18 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00, C20, D01, D10 | 17.5 | |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, C20, D01, D10 | 17.5 | |
5 | 7310109 | Kinh tế tài chính | A00, C20, D01, D10 | 18 | |
6 | 7310109E | Kinh tế tài chính chất lượng cao | A00, C20, D01, D10 | 18.5 | |
7 | 7310110 | Quản lý kinh tế | A00, C20, D01, D10 | 18 | |
8 | 7310301 | Xã hội học | A00, C00, C20, D01 | 17.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, C20, D01 | 17.5 | |
10 | 7340101T | Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến | A00, A09, C20, D01 | 17.5 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A09, C20, D01 | 20 | |
12 | 7340411 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | A00, C20, D01, D10 | 18 | |
13 | 7340418 | Quản lý và phát triển du lịch | A09, B00, C20, D01 | 18 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A11, B00, D01 | 20 | |
15 | 7420201E | Công nghệ sinh học chất lượng cao | A00, A11, B00, D01 | 20 | |
16 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A06, B00, D01 | 18.5 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 20 | |
18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 17.5 | |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 17.5 | |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A06, B00, D01 | 18 | |
21 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 17.5 | |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, C01, D01 | 17.5 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 20 | |
24 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D01 | 20 | |
25 | 7540108 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 17.5 | |
26 | 7620101 | Nông nghiệp | A00, A11, B00, D01 | 17.5 | |
27 | 7620103 | Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 17.5 | |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00, D01 | 17.5 | |
29 | 7620106 | Chăn nuôi thú y | A00, A01, B00, D01 | 17.5 | |
30 | 7620108 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | A00, B00, D07, D08 | 18 | |
31 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A11, B00, D01 | 17.5 | |
32 | 7620110T | Khoa học cây trồng Tiên tiến | A00, A11, B00, D01 | 20 | |
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A11, B00, D01 | 17.5 | |
34 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, A09, B00, C20 | 20 | |
35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A09, C20, D01 | 17.5 | |
36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, B00, D01, D10 | 18.5 | |
37 | 7620115E | Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao | A00, B00, D01, D10 | 18.5 | |
38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, B00, C20, D01 | 17.5 | |
39 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, A11, B00, B04 | 18 | |
40 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A11, B00, D01 | 17.5 | |
41 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, A11, B00, D01 | 18 | |
42 | 7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07, D08 | 18 | |
44 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 17.5 |
Xem thêm