Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao
Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A1 | 22 | Học Tiếng Anh |
2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A1 | 22 | Học Tiếng Trung Quốc |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D1 | 21.5 | Học Tiếng Anh |
4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D3 | 21.5 | Học Tiếng Pháp |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A | 22 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A1,D1 | 23 | |
7 | 7380108 | Luật quốc tế | A1 | 22 | |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | D1 | 21.5 | |
9 | 7110109 | Truyền thông quốc tế | A1,D1 | 23 | |
10 | 7110109 | Truyền thông quốc tế | D3 | 21.5 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 28.16 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A1,D1 | 17 | Liên thông |
Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao năm 2024
Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao năm 2023
Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao năm 2022
1. Phương thức xét tuyển kết hợp Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập THPT; và Xét tuyển dựa trên Kết quả học tập THPT vào Học viện Ngoại giao.
Học viện Ngoại giao thông báo ngưỡng ĐẠT đối với hồ sơ đăng ký Xét tuyển sớm vào đại học hệ chính quy theo mục 8.2, phần II của Đề án tuyển sinh (ngưỡng Đạt bao gồm: điểm tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và điểm ưu tiên dành cho các đối tượng theo quy định của Học viện) như sau:
2. Một số lưu ý
a. Thí sinh đăng ký Xét tuyển sớm theo mục 8.2, phần II của Đề án tuyển sinh được thông báo kết quả Đạt theo nguyện vọng cao nhất đủ điều kiện.
b. Thí sinh đã nhận được Thông báo kết quả Đạt trong đợt Xét tuyển sớm nhưng ĐÃ TỪ CHỐI hoặc KHÔNG THỰC HIỆN/ thực hiện KHÔNG ĐẦY ĐỦ các yêu cầu trong thời hạn quy định theo các Thông báo của Hội đồng tuyển sinh thì được hiểu là thí sinh không có nguyện vọng học tập tại Học viện, thí sinh bị hủy kết quả xét tuyển sớm.
Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 27.6 | |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01 | 27.4 | |
3 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 27.3 | |
4 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 27.9 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 27 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.9 |
Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01 | 26.6 | |
2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.6 | |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D03 | 25.6 | |
4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D04 | 25.6 | |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.7 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01 | 26.7 | |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | D01 | 26.7 | |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A01 | 26 | |
9 | 7380108 | Luật quốc tế | D01 | 26 | |
10 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A01 | 27 | |
11 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01 | 27 | |
12 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D03 | 26 | |
13 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D04 | 26 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01 | 27.55 | |
2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 27.55 | |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D03 | 26.1 | |
4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D04 | 26.08 | |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tê | A00 | 27.32 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tê | A01 | 27.32 | |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tê | D01 | 27.32 | |
8 | 7380108 | Luật quốc tế | A01 | 26.7 | |
9 | 7380108 | Luật quốc tế | D01 | 26.7 | |
10 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A01 | 27.43 | |
11 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01 | 27.43 | |
12 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D03 | 26.2 | |
13 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D04 | 26.13 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.1 |