Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 21.25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.25 | |
3 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 20.25 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20.25 | |
6 | 7340201_1 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
8 | 7340301_1 | Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00; A01; D01; D07 | 17.75 | |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | 20 | ||
11 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D07; D08 | --- | |
12 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | --- | |
13 | 7340201_I | Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00; A01; D01; D07 | --- | |
14 | 7340301_J1 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | --- | |
15 | 7340301_J2 | Kế toán | A00; D06; D23; D28 | --- | |
16 | 7340405_J1 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | --- | |
17 | 7340405_J2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; D06; D23; D28 | --- |
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2024
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2023
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2022
1. Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT
(Mã phương thức xét tuyển 200)
Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện:
(đk1) Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
(đk2) Có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển của ngành xét tuyển, cụ thể:
STT |
Mã tuyển sinh |
Tên chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
7340201_AP_NH |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
28.25 |
2 |
7340201_AP_TC |
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
|
3 |
7340201_NH |
Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
|
4 |
7340201_TC |
Tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
|
5 |
7340301_AP |
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
|
7 |
7340301_J |
Kế toán (Định hướng Nhật Bản) |
A00, A01, D01, D07 |
|
8 |
7340101_AP |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
|
10 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, D01, D07, D09 |
|
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D09 |
27.75 |
12 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D07 |
|
13 |
7380107_A |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
28.25 |
14 |
7380107_C |
Luật kinh tế |
C00, D14, D15 |
|
15 |
7310101 |
Kinh tế |
A01, D01, D07, D09 |
27.75 |
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
|
17 |
7480201_J |
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) |
A00, A01, D01, D07 |
|
18 |
7340101_IU |
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ) |
A00, A01, D01, D07 |
26.0 |
19 |
7340301_I |
Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh quốc) |
A00, A01, D01, D07 |
26.0 |
2. Với phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
(Mã phương thức xét tuyển 402)
Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện:
(đk1) Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
(đk2) Có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.
3. Với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
(Mã phương thức xét tuyển 408)
Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu thoả mãn đồng thời cả hai điều kiện:
(đk1) Có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi
(đk2) Có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 72 điểm trở lên
hoặc chứng chỉ tiếng Nhật đạt từ N3 trở lên (chỉ riêng đối với chương trình đào tạo Kế toán định hướng Nhật bản và Công nghệ thông tin định hướng Nhật Bản).
4. Lưu ý
(1) Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại http://online.hvnh.edu.vn/Public/TraCuuTuyenSinh
(2) Tất cả thắc mắc về thông tin đăng ký xét tuyển hay kết quả xét tuyển, thí sinh vui lòng gửi email về địa chỉ [email protected], hoặc gọi điện thoại theo hotline: 097 957 5001; 090 443 9888; 0243 852 1851; 0243 852 6417
(3) Đủ điều kiện trúng tuyển chưa phải là trúng tuyển chính thức. Nếu đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh cần đăng nhập vào Hệ thống quản lý thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ để đăng ký nv1 là phương thức mình đủ điều kiện trúng tuyển.
❌LƯU Ý: Việc đặt nv1 là không bắt buộc, nhưng chỉ khi đặt là nv1 thì mới chắc chắn cơ hội trúng tuyển chính thức.
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
2 | 7340201_AP | Tài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
4 | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
5 | 7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
7 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 26.75 | |
9 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
10 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D14; D15 | 27.55 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
14 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
16 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
17 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
18 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | A00; A01; D01; D07 | 24.3 |
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25.3 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 25.3 | |
6 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
7 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00, D14, D15 | 27 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 25 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
10 | 7340301_J | Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | |
11 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
12 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | |
13 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | |
14 | 7340201_I | Tài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | A00, A01, D01, D07 | 22.2 | |
15 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | A00, A01, D01, D07 | 21.5 |