Điểm chuẩn Đại Học Vinh
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Vinh năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A | 20 | |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A | 15 | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A | 15 | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A | 18 | |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B | 15 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T | 23 | Điểm môn Năng khiếu đã nhân hệ số 2; Điểm 2 môn văn hoá phải đạt từ 4.0 trở lên và không có môn nào bị điểm 0 |
7 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A,B,C | 15 | |
8 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C | 15 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 17 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 15 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | C | 15 | |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D1 | 21 | Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên |
13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A,C,D1 | 18 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số |
14 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M | 18 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 20 | Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên |
16 | 7460101 | Toán học | A | 13 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A | 13 | |
18 | 7440102 | Vật lí học | A | 15 | |
19 | 7440112 | Hoá học | A | 13 | |
20 | 7420101 | Sinh học | B | 14 | |
21 | 7440301 | Khoa học môi trường | B | 14 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 15 | |
23 | 7340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 17 | |
24 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A,A1,D1 | 15 | |
25 | 7310101 | Kinh tế | A,A1,D1 | 15 | |
26 | 7220330 | Văn học | C | 14 | |
27 | 7220113 | ViệtNamhọc | C | 14 | |
28 | 7220113 | ViệtNamhọc | D1 | 13.5 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C | 14 | |
30 | 7310201 | Chính trị học | C | 14 | |
31 | 7380101 | Luật | A,A1 | 15 | |
32 | 7380101 | Luật | C | 16 | |
33 | 7140114 | Quản lí giáo dục | A | 13 | |
34 | 7140114 | Quản lí giáo dục | C | 14 | |
35 | 7140114 | Quản lí giáo dục | D1 | 13.5 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số |
36 | 7580208 | Kĩ thuật xây dựng | A,A1 | 16 | |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A,A1 | 14 | |
38 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A,A1 | 14 | |
39 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A,A1 | 14 | |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 14.5 | |
41 | 7850103 | Quản lí đất đai | A | 13 | |
42 | 7850103 | Quản lí đất đai | B | 14 | |
43 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A | 13 | |
44 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B | 14 | |
45 | 7620109 | Nông học | A | 13 | |
46 | 7620109 | Nông học | B | 14 | |
47 | 7620102 | Khuyến nông | A | 13 | |
48 | 7620102 | Khuyến nông | B | 14 | |
49 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A | 13 | |
50 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | B | 14 | |
51 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A | 13 | |
52 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | B | 14 | |
53 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | D1 | 13.5 | |
54 | 7580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | A,A1 | 14 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 21 | |
2 | 7140208 | Giáo dục QP-AN | C00; D01; A00; C19 | 19 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 26 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 30 | |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; C20 | 26 | |
6 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; A01; D01; B00 | 25 | |
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 22 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 21 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D15; C20 | 24 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 29 | |
12 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D01; D14; D15; D66 | 35 | |
13 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; B00 | 23 | |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; A01; B08; B00 | 19 | |
16 | 7140211 | Sư Phạm Vật lý | A00; A01; B00; A10 | 19 | |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; D07; D13 | 19 | |
18 | 7320101 | Bảo chí | C00; D01; A00; A01 | 17 | |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 16 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 18 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B02; B04; B08 | 16 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
26 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 16 | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 16 | |
29 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; A00; A01 | 16 | |
30 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
31 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 17 | |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
33 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | --- | |
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 18 | |
35 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 18 | |
36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 17 | |
37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; D01; A01 | 16 | |
39 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; B00; D01; A01 | 22 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
41 | 7460202_ĐHV | Khoa học dữ liệu và thống kê | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
42 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 17 | |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 17 | |
44 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 22 | |
45 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
47 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
48 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 16 | |
49 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 16 | |
50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
51 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 16 | |
52 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
55 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; A00; A01 | 16 | |
56 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 |
Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 18.5 | |
2 | 7140208 | Giáo dục QP-AN | C00; D01; A00; C19 | 18.5 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 25 | Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 18.5 trở lên |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 28 | Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 11.66 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 17.5 trở lên |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; C20 | 23 | |
6 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D01 | 18.5 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 18.5 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D01 | 18.5 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; C20 | 18.5 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 25 | |
11 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
13 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; A01; B08; B00 | 24.5 | |
14 | 7140211 | Sư Phạm Vật lý | A00; A01; B00; A10 | 18.5 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; D07; D13 | 19 | |
16 | 7320101 | Bảo chí | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
17 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
18 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 15 | |
19 | 7310201 | Chính trị học (CN Chính sách công) | C00; D01; C19; A01 | 20 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; A01 | 19 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B02; B04; B08 | 16.5 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
28 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
29 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
30 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 15 | |
31 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 20 | |
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
34 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
35 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 14 | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
37 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
38 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
39 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
40 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00; B02; B04; B08 | 21.5 | |
41 | 7620102 | Khuyến nông | A00; B00; D01; B08 | 18 | |
42 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
44 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 20 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 15 điểm trở lên |
45 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 19 | |
46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
47 | 7420101 | Sinh học | B00; B02; B04; B08 | 19 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
49 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
50 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
52 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
53 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
55 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
56 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00, A01, C00, D01 | 14 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M10 | 24 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C20, D01 | 21 | |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D01 | 18 | |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01, T02, T05 | 26 | |
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00, C00, C19, D01 | 18 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, B00 | 18 | |
10 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, A01, B00, D07 | 18 | |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00, A01, B00, D08 | 18 | |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D01 | 18 | |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C03, C19, D01 | 18 | |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, C20, D01 | 18 | |
15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15 | 24 | |
16 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, A02, B00 | --- | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 18 | |
18 | 7229042 | Quản lý văn hoá | A00, A01, C00, D01 | 14 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | A01, C00, C19, D01 | 14 | |
21 | 7310201_1 | Chính trị học | A01, C00, C19, D01 | 14 | |
22 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C00, D01 | 14 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | A00, A01, C00, D01 | 14 | |
24 | 7320101 | Báo chí | A00, A01, C00, D01 | 14 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
26 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
27 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
29 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D01 | 14 | |
32 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D01, D07 | 14 | |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
35 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
36 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
37 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 14 | |
38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 14 | |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
42 | 7580201_1 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
43 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
44 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
45 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
46 | 7620102 | Khuyến nông | A00, B00, B08, D01 | 14 | |
47 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B08, D01 | 14 | |
48 | 7620109 | Nông học | A00, B00, B08, D01 | 14 | |
49 | 7620109_1 | Nông học | A00, B00, B08, D01 | 14 | |
50 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
51 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, B08, D01 | 14 | |
52 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, D07, D13 | 18 | |
53 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 14 | |
54 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, B08, D01 | 14 | |
55 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, B08, D01 | 14 |
Xem thêm