Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 16
2 7210402 Thiết kế công nghiệp Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16
3 7210402 Thiết kế công nghiệp Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 16
4 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 17.5
5 7210403 Thiết kế đồ họa Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16.5
6 7210403 Thiết kế đồ họa Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 17.5
7 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 17
8 7210404 Thiết kế thời trang Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16
9 7210404 Thiết kế thời trang Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 17
10 7210405 Thiết kế nội thất Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 17
11 7210405 Thiết kế nội thất Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16
12 7210405 Thiết kế nội thất Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 17
13 7220113 Việt Nam học Toán, Lí, Anh (A1) 19.5
14 7220113 Việt Nam học Văn, Sử, Địa (C) 20.5
15 7220113 Việt Nam học Văn, Toán, Lí 21.5
16 7220113 Việt Nam học Văn, Toán, Anh (D1) 20
17 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh (D1) 20.75
18 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Lí, Anh 21.75
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung) Văn, Toán, Anh (D1) 19.5
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung) Văn, Toán, Trung (D4) 19.5
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung) Văn, Lí, Anh 20
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung) Văn, Lí, Trung 19.5
23 7220204 Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung - Anh) Văn, Toán, Anh (D1) 20.25
24 7220204 Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung - Anh) Văn, Toán, Trung (D4) 20.25
25 7220204 Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung - Anh) Văn, Lí, Anh 20.5
26 7220204 Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung - Anh) Văn, Lí, Trung 20.25
27 7220343 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện) Toán, Sinh, NK TDTT (T) 17
28 7220343 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện) Toán, Lí, Anh (A1) 17
29 7220343 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện) Văn, Toán, Anh (D1) 17
30 7220343 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện) Văn, Anh, NK TDTT 17
31 7310301 Xã hội học Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
32 7310301 Xã hội học Văn, Sử, Địa (C) 20.25
33 7310301 Xã hội học Văn, Toán, Lí 21.25
34 7310301 Xã hội học Văn, Toán, Anh (D1) 19.25
35 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing) Toán, Lí, Hóa (A) 21.25
36 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing) Toán, Lí, Anh (A1) 20.75
37 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing) Văn, Toán, Lí 22.25
38 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing) Văn, Toán, Anh (D1) 20.75
39 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS) Toán, Lí, Hóa (A) 21
40 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS) Toán, Lí, Anh (A1) 20.5
41 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS) Văn, Toán, Lí 21.5
42 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS) Văn, Toán, Anh (D1) 20.5
43 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Lí, Hóa (A) 22
44 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Lí, Anh (A1) 21.5
45 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Lí 21.5
46 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Anh (D1) 21.5
47 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán, Lí, Hóa (A) 21
48 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán, Lí, Anh (A1) 20.25
49 7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Toán, Lí 21.5
50 7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Toán, Anh (D1) 20.25
51 7340301 Kế toán Toán, Lí, Hóa (A) 20.75
52 7340301 Kế toán Toán, Lí, Anh (A1) 20.25
53 7340301 Kế toán Văn, Toán, Lí 21.25
54 7340301 Kế toán Văn, Toán, Anh (D1) 20.75
55 7340408 Quan hệ lao động Toán, Lí, Hóa (A) 20
56 7340408 Quan hệ lao động Toán, Lí, Anh (A1) 19.5
57 7340408 Quan hệ lao động Văn, Toán, Lí 21.5
58 7340408 Quan hệ lao động Văn, Toán, Anh (D1) 19.5
59 7380101 Luật Toán, Lí, Hóa (A) 21.75
60 7380101 Luật Toán, Lí, Anh (A1) 20.75
61 7380101 Luật Văn, Sử, Địa (C) 22.25
62 7380101 Luật Văn, Toán, Anh (D1) 20.75
63 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Lí, Hóa (A) 20.75
64 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Hóa, Sinh (B) 20.75
65 7420201 Công nghệ sinh học Văn, Toán, Hóa 22.25
66 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Hóa, Anh 20.75
67 7440301 Khoa học môi trường Toán, Lí, Hóa (A) 20
68 7440301 Khoa học môi trường Toán, Hóa, Sinh (B) 19
69 7440301 Khoa học môi trường Văn, Toán, Hóa 22
70 7440301 Khoa học môi trường Toán, Hóa, Anh 20
71 7460112 Toán ứng dụng Toán, Lí, Hóa (A) 19.5
72 7460112 Toán ứng dụng Toán, Lí, Anh (A1) 19.5
73 7460112 Toán ứng dụng Văn, Toán, Lí 21
74 7460112 Toán ứng dụng Toán, Hóa, Anh 19.5
75 7460201 Thống kê Toán, Lí, Hóa (A) 19.75
76 7460201 Thống kê Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
77 7460201 Thống kê Văn, Toán, Lí 21.25
78 7460201 Thống kê Toán, Hóa, Anh 19.25
79 7480101 Khoa học máy tính Toán, Lí, Hóa (A) 20.5
80 7480101 Khoa học máy tính Toán, Lí, Anh (A1) 20
81 7480101 Khoa học máy tính Văn, Toán, Lí 21
82 7480101 Khoa học máy tính Toán, Hóa, Anh 20
83 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán, Lí, Hóa (A) 19.75
84 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán, Hóa, Sinh (B) 19.75
85 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Văn, Toán, Hóa 20.5
86 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán, Hóa, Anh 19.75
87 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử Toán, Lí, Hóa (A) 20.25
88 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
89 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử Văn, Toán, Lí 20
90 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Lí, Hóa (A) 20.25
91 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
92 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Văn, Toán, Lí 20.25
93 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán, Lí, Hóa (A) 20.25
94 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
95 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Văn, Toán, Lí 20.25
96 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Lí, Hóa (A) 20.5
97 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Hóa, Sinh (B) 20.5
98 7520301 Kỹ thuật hóa học Văn, Toán, Hóa 21.5
99 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Hóa, Anh 20.25
100 7580102 Kiến trúc Toán, Lí, Vẽ mỹ thuật (V) 18
101 7580102 Kiến trúc Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật (V1) 18
102 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán, Lí, Hóa (A) 18.75
103 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán, Lí, Anh (A1) 18.75
104 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán, Lí, Vẽ mỹ thuật (V) 18.75
105 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật (V1) 18.75
106 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Lí, Hóa (A) 20.25
107 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Lí, Anh (A1) 18.75
108 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng Văn, Toán, Lí 20.75
109 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán, Lí, Hóa (A) 19.5
110 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán, Lí, Anh (A1) 18.5
111 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Văn, Toán, Lí 20.5
112 7720401 Dược học Toán, Lí, Hóa (A) 23
113 7720401 Dược học Toán, Hóa, Sinh (B) 23
114 7720401 Dược học Toán, Hóa, Anh 23
115 7760101 Công tác xã hội Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
116 7760101 Công tác xã hội Văn, Sử, Địa (C) 19.25
117 7760101 Công tác xã hội Văn, Toán, Lí 20.75
118 7760101 Công tác xã hội Văn, Toán, Anh 19.25
119 7850201 Bảo hộ lao động Toán, Lí, Hóa (A) 19.75
120 7850201 Bảo hộ lao động Toán, Hóa, Sinh (B) 19.25
121 7850201 Bảo hộ lao động Văn, Toán, Hóa 20.25
122 7850201 Bảo hộ lao động Toán, Hóa, Anh 19.25
123 C220201 Tiếng Anh Văn, Toán, Anh (D1) 18.25
124 C220201 Tiếng Anh Văn, Lí, Anh 19.25
125 C340101 Quản trị kinh doanh Toán, Lí, Hóa (A) 19.25
126 C340101 Quản trị kinh doanh Toán, Lí, Anh (A1) 18.75
127 C340101 Quản trị kinh doanh Văn, Toán, Lí 20
128 C340101 Quản trị kinh doanh Văn, Toán, Anh (D1) 18.25
129 C340301 Kế toán Toán, Lí, Hóa (A) 18.5
130 C340301 Kế toán Toán, Lí, Anh (A1) 18.5
131 C340301 Kế toán Văn, Toán, Lí 19.5
132 C340301 Kế toán Văn, Toán, Anh (D1) 18.5
133 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Lí, Hóa (A) 16.75
134 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Lí, Anh (A1) 16.75
135 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Văn, Toán, Lí 17.75
136 F210405 Thiết kế nội thất (Chất lượng cao) Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 16.5
137 F210405 Thiết kế nội thất (Chất lượng cao) Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16.5
138 F210405 Thiết kế nội thất (Chất lượng cao) Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 16.5
139 F220201 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) Văn, Toán, Anh (D1) 19
140 F220201 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) Văn, Lí, Anh 19
141 F340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS)  (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 19.25
142 F340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS)  (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
143 F340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS)  (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 19.25
144 F340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS)  (Chất lượng cao) Văn, Toán, Anh (D1) 19.25
145 F340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 20.5
146 F340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 20.5
147 F340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 20.5
148 F340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) Văn, Toán, Anh (D1) 20.5
149 F340201 Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 18.75
150 F340201 Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 18.75
151 F340201 Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 18.75
152 F340201 Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) Văn, Toán, Anh (D1) 18.75
153 F340301 Kế toán (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 18.5
154 F340301 Kế toán (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 18.5
155 F340301 Kế toán (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 18.5
156 F340301 Kế toán (Chất lượng cao) Văn, Toán, Anh (D1) 18.5
157 7420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 18.5
158 7420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) Toán, Hóa, Sinh (B) 18.5
159 7420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) Văn, Toán, Hóa 18.5
160 7420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) Toán, Hóa, Anh 18.5
161 F440301 Khoa học môi trường (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 16.5
162 F440301 Khoa học môi trường (Chất lượng cao) Toán, Hóa, Sinh (B) 16.5
163 F440301 Khoa học môi trường (Chất lượng cao) Văn, Toán, Hóa 16.5
164 F440301 Khoa học môi trường (Chất lượng cao) Toán, Hóa, Anh 16.5
165 F480101 Khoa học máy tính (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 18.5
166 F480101 Khoa học máy tính (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 18.5
167 F480101 Khoa học máy tính (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 18.5
168 F480101 Khoa học máy tính (Chất lượng cao) Toán, Hóa, Anh 18.5
169 F520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 17.5
170 F520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 17.5
171 F520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 17.5
172 F520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 17.5
173 F520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 17.5
174 F520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 17.5
175 F580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 16.5
176 F580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 16.5
177 F580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 16.5
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2024 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2022

I.Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1); Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả sơ tuyển năm 2022 các ngành trình độ đại học (trừ các ngành xét theo tổ hợp môn năng khiếu, chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế) của Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông (THPT), Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) dành cho thí sinh thuộc trường THPT Chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TP.HCM (Đối tượng 1) - đợt 1 (dành cho các Trường THPT đã ký kết với TDTU) như sau:

 Điểm đạt sơ tuyển

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm đạt sơ tuyển PT1

Điểm đạt sơ tuyển PT3 - ĐT 1

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Văn, Anh*2

37

36

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Văn, Anh*2

35.5

35

3

7310301

Xã hội học

Văn*2, Anh, Sử

31.5

31

4

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

Văn*2, Anh, Sử

34

33

5

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử

34

33

6

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2

37

36

7

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2

35.75

35

8

7340115

Marketing

Toán, Văn, Anh*2

37.5

37

9

7340120

Kinh doanh quốc tế

Toán, Văn, Anh*2

37.5

37

10

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán*2, Văn, Anh

36

35.25

11

7340301

Kế toán

Toán*2, Văn, Anh

35.5

34.25

12

7340408

Quan hệ lao động

Toán*2, Văn, Anh

28

29

13

7380101

Luật

Văn*2, Anh, Sử

36

35.5

Toán, Văn, Anh*2

36

35.5

14

7420201

Công nghệ sinh học

Toán, Anh, Sinh*2

33.25

32

15

7440301

Khoa học môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

26

31

Toán*2, Anh, Hóa

26

31

16

7460112

Toán ứng dụng

Toán*2, Anh, Lý

28

31

17

7460201

Thống kê

Toán*2, Anh, Lý

28

31

18

7480101

Khoa học máy tính

Toán*2, Anh, Lý

36.5

35

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Anh, Lý

34.5

32.5

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Toán*2, Anh, Lý

37

35.5

21

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

26

29

Toán*2, Anh, Hóa

26

29

22

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Anh, Lý

31.75

31

23

7520201

Kỹ thuật điện

Toán*2, Anh, Lý

28

31

24

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán*2, Anh, Lý

28

31

25

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Anh, Lý

32.5

31

26

7520301

Kỹ thuật hóa học

Toán, Anh, Hóa*2

33

31

27

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý

27

29

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Anh, Lý

29

31

29

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán*2, Anh, Lý

27

29

30

7720201

Dược học

Toán, Anh, Hóa*2

35.5

34.75

31

7760101

Công tác xã hội

Văn*2, Anh, Sử

27

29

32

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2

31.5

29

33

7810302

Golf

Toán, Văn, Anh*2

27

29

34

7850201

Bảo hộ lao động

Toán*2, Anh, Sinh

27

29

Toán*2, Anh, Hóa

27

29

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33.5

31.5

2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

27

31

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35.5

33

4

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33

31

5

F7340115

Marketing - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

36

35

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

36.5

36

7

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Văn, Anh

33

31

8

F7340301

Kế toán - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

31

31

9

F7380101

Luật - Chương trình Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

31

31

Toán, Văn, Anh*2

31

31

10

F7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Anh, Sinh*2

27

29

11

F7480101

Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

32

31

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

33

31

13

F7520201

Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28

29

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh

Văn*2, Anh, Sử

27

29

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

29

29

4

N7340115

Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

29

29

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Văn, Anh

27

29

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27

29

Toán, Văn, Anh*2

27

29

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Anh, Lý

27

29

- Tra cứu kết quả sơ tuyển tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.

II. Kết quả sơ tuyển các ngành xét tuyển theo tổ hợp có môn năng khiếu, chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế phương thức 1 và 3 - Đợt 1

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả sơ tuyển năm 2022 các ngành trình độ đại học xét theo tổ hợp môn năng khiếu, chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông (PT1), phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) - đợt 1 (dành cho các Trường Trung học phổ thông (THPT) đã ký kết với TDTU) như sau:

1. Điểm đạt sơ tuyển dành cho PT1, PT3 – Đối tượng 1 (ưu tiên xét tuyển dành cho học sinh trường THPT chuyên, một số trường trọng điểm ở TPHCM), đối tượng 2 (thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 – dành cho chương trình đại học bằng tiếng Anh/IELTS 5.5 – dành cho chương trình liên kết quốc tế)

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm đạt sơ tuyển PT1

Điểm đạt sơ tuyển PT3 - ĐT1

Điểm đạt sơ tuyển PT3 - ĐT2

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210402

Thiết kế công nghiệp

Văn, Anh,

Vẽ HHMT*2

26.5

29.0

 

2

7210403

Thiết kế đồ họa

Văn, Anh,

Vẽ HHMT*2

29.5

31.0

 

3

7210404

Thiết kế thời trang

Văn, Anh,

Vẽ HHMT*2

26.5

29.0

 

4

7580108

Thiết kế nội thất

Văn, Anh,

Vẽ HHMT*2

27.0

31.0

 

5

7580101

Kiến trúc

Toán, Anh,

Vẽ HHMT*2

28.0

31.0

 

6

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán, Anh,

Vẽ HHMT*2

27.0

29.0

 

7

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Anh, NKTDTT*2

31.5

29.0

 

8

7810302

Golf

Toán, Anh, NKTDTT*2

27.0

29.0

 

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao

Văn, Anh,

Vẽ HHMT*2

26.5

29.0

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TIẾNG ANH

Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh theo Phương thức 1, Phương thức 3 – Đối tượng 1

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 sẽ không được xét tuyển vào chương trình này.

- Đối với các ngành còn lại: thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 và không tham gia thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức hoặc dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh không đạt trình độ A2 trở lên sẽ không đủ điều kiện xét sơ tuyển vào chương trình này; thí sinh đạt điểm sơ tuyển và có điểm đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ A2 phải tham gia chương trình dự bị tiếng Anh để đạt trình độ tương đương IELTS 5.0 mới được tham gia chương trình chính thức.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm đạt sơ tuyển PT1

Điểm đạt sơ tuyển PT3 - ĐT1

Điểm đạt sơ tuyển PT3 - ĐT2

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

32.0

30.0

34.5

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28.0

28.0

28.0

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30.0

30.0

30.0

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

34.0

32.0

36.0

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

34.0

32.0

36.0

6

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28.0

28.0

28.0

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28.0

28.0

28.0

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28.0

28.0

28.0

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30.0

30.0

30.0

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30.0

30.0

30.0

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28.0

28.0

28.0

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28.0

28.0

28.0

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

Lưu ý:

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình liên kế quốc tế theo Phương thức 1, Phương thức 3 – Đối tượng 1

+ Thí sinh đạt điểm sơ tuyển nhưng nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc tham gia thi kiểm tra năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức đạt trình độ từ A2 đến B1 sẽ phải tham gia chương trình dự bị tiếng Anh để đạt trình độ tương đương IELTS 5.5 mới được tham gia chương trình chính thức.

+ Thí sinh đạt điểm sơ tuyển nhưng không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không tham gia thi kiểm tra năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức hoặc dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ thấp hơn trình độ A2 sẽ phải tham gia chương trình dự bị tiếng Anh ở trình độ thấp nhất.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình liên kết quốc tế theo Phương thức 3 – Đối tượng 2 đạt điểm sơ tuyển và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 sẽ được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm đạt sơ tuyển PT1

Điểm đạt sơ tuyển PT3 - ĐT1

Điểm đạt sơ tuyển PT3 - ĐT2

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)

28.0

28.0

28.0

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).

28.0

28.0

28.0

3

K7340120

Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan).

28.0

28.0

28.0

4

K7340201

Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan).

28.0

28.0

28.0

5

K7340201S

Tài chính (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan).

28.0

28.0

28.0

6

K7340201X

 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

28.0

28.0

28.0

7

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).

28.0

28.0

28.0

8

K7480101

Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan).

28.0

28.0

28.0

9

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

28.0

28.0

28.0

10

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

28.0

28.0

28.0

11

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

28.0

28.0

28.0

Thí sinh tra cứu kết quả sơ tuyển tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyenlkqt.tdtu.edu.vn (dành cho chương trình liên kết quốc tế).

2. Điểm đạt sơ tuyển dành cho PT3 đối tượng 3, 5

- Đối tượng 3: 

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế: có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam và đạt điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.50 (hoặc tương đương);

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh: có xác nhận đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, đạt điểm trung bình lớp 12 ≥ 6.50 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh; đối với chương trình liên kết quốc tế thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 hoặc đạt cấp độ từ B2 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.

- Đối tượng 5: 

Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh: đạt SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức;

+ Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển thẳng vào chương trình đại học liên kết quốc tế: đạt SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 hoặc đạt cấp độ từ B2 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức đối với chương trình liên kết quốc tế.

- Lưu ý:

+ Thí sinh xét tuyển chương trình đại học bằng tiếng Anh: đạt điểm sơ tuyển của đối tượng 3, 5 và có điểm đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ A2 phải tham gia học chương trình dự bị tiếng Anh để đạt trình độ tiếng Anh theo quy định của chương trình để được công nhận vào chương trình chính thức. Thí sinh có trình độ tiếng Anh thấp hơn trình độ A2 sẽ không đủ điều kiện sơ tuyển của chương trình;

+ Thí sinh xét chương trình liên kết quốc tế: đạt điểm sơ tuyển của đối tượng 3, 5 và có điểm đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ A2 đến B1 phải tham gia học chương trình dự bị tiếng Anh theo trình độ tiếng Anh của thí sinh. Đối với thí sinh có trình độ tiếng Anh thấp hơn trình độ A2 hoặc không có chứng chỉ và không tham dự kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức sẽ học chương trình dự bị tiếng Anh ở trình độ thấp nhất để đạt trình độ tiếng Anh theo quy định mới được công nhận vào chương trình chính thức.

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiêu chuẩn D01; D11 35.6 Anh
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 33.3 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 34.2 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36 A00: Toán / A01, D01: Anh
5 7340115 Marketing - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36.9 A00: Toán / A01, D01: Anh
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 35.1 A00: Toán / A01, D01: Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 36.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01; D07 34.8 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
9 7340301 Kế toán - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01; D01 34.8 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
10 7380101 Luật - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C00; D01 35 A00, A01: Toán / C00; D01: Văn
11 7720201 Dược học - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07 33.8 Hoá
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiêu chuẩn D01; D04; D11; D55 34.9 D01, D11: Anh / D04, D55: Trung quốc
13 7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D08 29.6 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
14 7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07 32 Hoá
15 7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 34.6 Toán
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 33.4 Toán
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; D01 35.2 Toán
18 7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 29.7 Toán
19 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 31 Toán
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 33 Toán
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 32 Toán
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 29.4 Toán
23 7580101 Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn V00; V01 28 Vẽ HHMT; Vẽ HHMT >= 6
24 7210402 Thiết kế công nghiệp - Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
25 7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 34 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
26 7210404 Thiết kế thời trang - Chương trình tiêu chuẩn H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
27 7580108 Thiết kế nội thất - Chương trình tiêu chuẩn V00; V01; H02 29 Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; V00, V01: Vẽ HHMT >= 6
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01; D01 32.5 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình tiêu chuẩn A01; D01; T00; T01 32.8 A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6
30 7810302 Golf - Chương trình tiêu chuẩn A01; D01; T00; T01 23 A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6
31 7310301 Xã hội học - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 32.9 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
32 7760101 Công tác xã hội - Chương trình tiêu chuẩn A01; C00; C01; D01 29.5 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
33 7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
35 7440301 Khoa học môi trường - Chương trình tiêu chuẩn A00; B00; D07; D08 23 Toán
36 7460112 Toán ứng dụng - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01 29.5 Toán, Toán >= 5
37 7460201 Thống kê - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01 28.5 Toán, Toán >= 5
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; V00; V01 24 A00, A01: Toán / V00, V01: Vẽ HHMT
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chương trình tiêu chuẩn A00; A01; C01 24 Toán
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01; D11 34.8 Anh
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 30.8 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao A00; A01; D01 35.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
43 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00; A01; D01 35.6 A00: Toán / A01, D01: Anh
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao A00; A01; D01 34.3 A00: Toán / A01, D01: Anh
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00; A01; D01 35.9 A00: Toán / A01, D01: Anh
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 33.7 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 32.8 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 33.3 A00, A01: Toán / C00, D01: Văn
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00; B00; D08 24 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01 33.9 Toán
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; D01 34 Toán
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00; A01; C01 28 Toán
55 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; C01 24 Toán
56 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00; H01; H02 30.5 Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 26 Anh
58 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33 A00: toán / A01, D01: Anh
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 28 A00: toán / A01, D01: Anh
60 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 33.5 A00: toán / A01, D01: Anh
61 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24 A00: Hoá / B00, D08: Sinh
62 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 Toán
63 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 Toán
64 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24 Toán
65 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01 24 Toán
66 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01 25 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
67 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25 A00: Toán / A01, D01, D07: Anh
68 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; C00; C01; D01 25 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang D01; D11 32.9 Anh
70 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 34.6 A00: Toán / A01, D01: Anh
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 31 A00: Toán / A01, D01: Anh
72 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 30.5 A00, C01: Toán / A01, D01: Anh
73 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 30.5 A00, A01: Toán / C00, D01: Văn
74 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00; A01; D01 29 Toán
76 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01; D11 31.5 Anh
77 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 28 A00: Toán / A01, D01: Anh
78 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 24.3 A01, D01: Anh / C00, C01: Văn
79 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25 Toán
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiêu chuẩn ---
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình tiêu chuẩn ---
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình tiêu chuẩn ---
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiêu chuẩn ---
5 7340115 Marketing - Chương trình tiêu chuẩn ---
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiêu chuẩn ---
7 7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiêu chuẩn ---
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiêu chuẩn ---
9 7340301 Kế toán - Chương trình tiêu chuẩn ---
10 7380101 Luật - Chương trình tiêu chuẩn ---
11 7720201 Dược học - Chương trình tiêu chuẩn ---
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiêu chuẩn ---
13 7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiêu chuẩn ---
14 7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiêu chuẩn ---
15 7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiêu chuẩn ---
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiêu chuẩn ---
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiêu chuẩn ---
18 7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiêu chuẩn ---
19 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chương trình tiêu chuẩn ---
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiêu chuẩn ---
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử - Chương trình tiêu chuẩn ---
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiêu chuẩn ---
23 7580101 Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn ---
24 7210402 Thiết kế công nghiệp - Chương trình tiêu chuẩn ---
25 7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiêu chuẩn ---
26 7210404 Thiết kế thời trang - Chương trình tiêu chuẩn ---
27 7580108 Thiết kế nội thất - Chương trình tiêu chuẩn ---
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình tiêu chuẩn ---
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình tiêu chuẩn ---
30 7810302 Golf - Chương trình tiêu chuẩn ---
31 7310301 Xã hội học - Chương trình tiêu chuẩn ---
32 7760101 Công tác xã hội - Chương trình tiêu chuẩn ---
33 7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình tiêu chuẩn ---
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) - Chương trình tiêu chuẩn ---
35 7440301 Khoa học môi trường - Chương trình tiêu chuẩn ---
36 7460112 Toán ứng dụng - Chương trình tiêu chuẩn ---
37 7460201 Thống kê - Chương trình tiêu chuẩn ---
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị - Chương trình tiêu chuẩn ---
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chương trình tiêu chuẩn ---
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao ---
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao ---
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao ---
43 F7340115 Marketing - Chất lượng cao ---
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao ---
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao ---
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao ---
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao ---
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao ---
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao ---
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao ---
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao ---
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao ---
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chất lượng cao ---
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao ---
55 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao ---
56 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao ---
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh ---
58 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh ---
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh ---
60 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh ---
61 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh ---
62 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh ---
63 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh ---
64 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh ---
65 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh ---
66 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh ---
67 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh ---
68 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh ---
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang ---
70 N7340115 Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang ---
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang ---
72 N7340301 Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang ---
73 N7380101 Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang ---
74 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang ---
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang ---
76 B7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc ---
77 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc ---
78 B7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc ---
79 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc ---

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D11 33.25 Môn điều kiện: Anh
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31.75 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 32.75 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
4 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 34.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
5 7340115 Marketing A00; A01; D01 35.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
6 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) A00; A01; D01 34.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 35.25 A00: Toán; A01,D01: Anh
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33.5 A00: Toán; A01,D01,D07: Anh
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 33.5 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 33.25 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
11 7720201 Dược học A00; B00; D07 33 Môn điều kiện: Hóa
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 31.5 D01, D11: Anh; D04, D55: tiếng Trung Quốc
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 27 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
14 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28 Môn điều kiện: Hóa
15 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 33.75 Môn điều kiện: Toán
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 33 Môn điều kiện: Toán
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 34.5 Môn điều kiện: Toán
18 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 28 Môn điều kiện: Toán
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 28.75 Môn điều kiện: Toán
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 28 Môn điều kiện: Toán
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31.25 Môn điều kiện: Toán
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 27.75 Môn điều kiện: Toán
23 7580101 Kiến trúc V00; V01 25.5 Vẽ HHMT, Vẽ HHMT >=6
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 24.5 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00: H01; H02 30 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 25 Vẽ HHMT; H00,H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >=6
27 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 27 Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >= 6, vẽ TTM >= 6; V00,V01: Vẽ HHMT >=6
28 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 29 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 29.75 A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6
30 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23 A01, D01: Anh; T00, T01: Năng khiếu TDTT, năng khiếu TDTT >=6
31 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 29.25 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 24 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
35 7440301 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) A00; B00; D07; D08 24 Môn điều kiện: Toán
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 24 Toán >= 5
37 7460201 Thống kê A00; A01 24 Toán >= 5
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 24 A00, A01: Toán; V00,V01: vẽ HHMT
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình CLC D01; D11 30.75 Môn điều kiện: Anh
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình CLC A01; C00; C01; D01 28 A01, D01: Anh; C00, C01: Văn
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
43 F7340115 Marketing - Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn ) - Chương trình CLC A00; A01; D01 31.5 A00: Toán; A01, D01: Anh
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình CLC A00; A01; D01 33 A00: Toán; A01, D01: Anh
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình CLC A00; A01; D01; D07 29.25 A00: Toán; A01, D01, D07: Anh
47 F7340301 Kế toán - Chương trình CLC A00; A01; D01; D01 27.5 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
48 F7380101 Luật - Chương trình CLC A00; A01; D00; D01 29 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình CLC A00; B00; D08 24 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình CLC A00; A01; D01 30 Môn điều kiện: Toán
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình CLC A00; A01; D01 31.5 Môn điều kiện: Toán
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
55 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC A00; A01; C01 24 Môn điều kiện: Toán
56 F7210403 Thiết kế đồ họa - chương trình CLC H00; H01; H02 24 Vẽ HHMT; H00,H01:Vẽ HHMT >=6, vẽ TTM >=6; H01: Vẽ HHMT >=6
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh D01; D11 25 Môn điều kiện: Anh
58 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25.5 A00: Toán; A01,D01: Anh
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; D01 25 A00: Toán; A01,D01: Anh
60 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 24 A00: Hóa; B00, D08: Sinh
61 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
62 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
63 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
64 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 24 Môn điều kiện: Toán
65 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; C01; D01 24 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
66 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24 A00: Toán; A01,D01,D07: Anh
67 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 25 A00: Toán; A01,D01: Anh
68 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A01; C00; C01; D01 24 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 26 D01; D11
70 N7340115 Marketing - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
72 N7340301 Kế toán - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 25 A00, C01: Toán; A01, D01: Anh
73 N7380101 Luật - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 25 A00, A01: Toán; C00, D01: Văn
74 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 25 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 25 Môn điều kiện: Toán
76 B7720201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 26 D01; D11
77 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 26 A00: Toán; A01,D01: Anh
78 B7310630Q Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 25 A01,D01: Anh; C00,C01: Văn
79 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 25 Môn điều kiện: Toán

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2013