Kế toán (gồm các chuyên ngành:Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tổng hợp).
A, A1
13
2
7340301
Kế toán (gồm các chuyên ngành:Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tổng hợp).
D1
13.5
3
7340101
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành : Quản trị doanh nghiệp)
A, A1
13
4
7340101
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành : Quản trị doanh nghiệp)
D1
13.5
5
C510301
Công nghệ Kỹ thuật- Điện - Điện tử
A, A1
10
Cao đẳng
6
C510201
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
A, A1
10
Cao đẳng
7
C480201
Công nghệ Thông tin
A, A1
10
Cao đẳng
8
C380201
Dịch vụ pháp lý
A, A1, D1
10
Cao đẳng
9
C340301
Kế toán (gồm các chuyên ngành:Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tổng hợp, Kế toán Hành chính sự nghiệp, Kế toán công)
A, A1, D1
10
Cao đẳng
10
C340201
Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Kế toán ngân hàng, Ngân hàng thương mại)
A, A1, D1
10
Cao đẳng
11
C340101
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành : Quản trị doanh nghiệp)
A, A1, D1
10
Cao đẳng
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Thái Bình năm 2024
Điểm chuẩn vào trường TBU - Đại Học Thái Bình năm 2024
Trường Đại học Thái Bình năm 2024 tuyển 1.656 chỉ tiêu theo 5 phương thức: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQGHN, ĐHQG-HCM, kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội; Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ bậc THPT) và Xét tuyển theo phương thức kết hợp.
Điểm chuẩn TBU - Đại học Thái Bình năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thái Bình theo phương thức xét tuyển sớm học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:
STT
Ngành/Chương trình đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
A00; B00; C14; D01
18
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ
7510301
A00; B00; C14; D01
18.5
3
Công nghệ thông tin
7480201
A00; B00; C14; D01
19
4
Chính trị học
7310201
A00; B00; C14; D01
18
5
Kinh tế
7310101
A00; B00; C14; D01
18
6
Luật
7380101
A00; B00; C14; D01
18
7
Quản trị kinh doanh
7340101
A00; B00; C14; D01
18.5
8
Kế toán
7340301
A00; B00; C14; D01
19
9
Tài chính - Ngân hàng
7340201
A00; B00; C14; D01
19
10
Quan hệ quốc tế
7310206
A00; B00; C14; D01
19
2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thái Bình dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG HN, ĐHQG TP HCM tổ chức và điểm của kỳ thi ĐGNL của ĐHBK HN năm 2024 cụ thể như sau:
STT
Ngành
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
ĐGNL của ĐHQGHN
ĐGNL của ĐHQG TPHCM
ĐGTD của ĐHBK HN
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
75
750
70
2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
75
750
70
3
Công nghệ thông tin
7480201
75
750
60
4
Chinh trị học
7310201
70
700
60
5
Tài chính - Ngân hàng
7340201
70
700
60
6
Kinh tế
7310101
70
700
60
7
Kế toán
7340301
75
700
60
8
Quản trị kinh doanh
7340101
70
700
60
9
Quan hệ quốc tế
7310206
70
700
60
10
Luật
7380101
70
700
60
Điểm chuẩn Đại Học Thái Bình năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Thái Bình năm 2023 đang được cập nhật ...