Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
2024
2023
2022
2021
2020
2019
2018
2017
2016
2015
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2019
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140246
Sư phạm công nghệ
A00, A01, D01, D07
18
TB cộng >=8; học lực lớp 12 xếp loại giỏi
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D09, D10
14
18 (học bạ)
3
7310101
Kinh tế
A00, A01, D01, D07
14
18 (học bạ)
4
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
14
18 (học bạ)
5
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D07
14
18 (học bạ)
6
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07
15
18 (học bạ)
7
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, D01, D07
14
18 (học bạ)
8
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00
14
18 (học bạ)
9
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07
15
18 (học bạ)
10
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, D01, D07
15
18 (học bạ)
11
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, D01, D07
14
18 (học bạ)
12
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00, A02, B00, D07
14
18 (học bạ)
13
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, A02, B00, D07
14
18 (học bạ)
14
7540205
Công nghệ may
A00, A01, D01, D07
14
18 (học bạ)
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140246
Sư phạm công nghệ
A00, A01, D01, D07
---
TBC >= 8; học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D09, D10
18
3
7310101
Kinh tế
A00, A01, D01, D07
18
4
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
18
5
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D07
18
6
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07
18
7
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, D01, D07
18
8
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00
18
9
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07
18
10
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, D01, D07
18
11
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, D01, D07
18
12
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00, A02, B00, D07
18
13
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, A02, B00, D07
18
14
7540205
Công nghệ may
A00, A01, D01, D07
18
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2022
1. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200. Thí sinh đạt ngưỡng điểm này trở lên được xác định là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT). Cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (Áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển).
(*): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:
- Được công nhận tốt nghiệp THPT;
- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (Học bạ) là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
18
2
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01; D07
18
3
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
18
4
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; D07
16
5
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; D07
18
6
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07
16
7
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
16
8
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00; A01; D01; D07
16
9
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
16
10
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
18
11
7510211
Bảo dưỡng công nghiệp
A00; A01; D01; D07
16
12
7510210
Điện lạnh và điều hòa không khí
A00; A01; D01; D07
16
13
7140246
Sư phạm công nghệ
A00; A01; D01; D07
19
14
7540209
Công nghệ may
A00; A01; D01; D07
16
15
7340123
Kinh doanh thời trang và dệt may
A00; A01; D01; D07
16
16
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
16
17
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
16
18
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; D07
16
19
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; D07; B00; A02
16
20
7540103
Công nghệ hóa thực phẩm
A00; D07; B00; A02
16
21
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; A01; D09; D10
16
22
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
D01; A01; D09; D10
19
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
20
2
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01; D07
20
3
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
20
4
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; D07
18
5
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; D07
20
6
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07
18
7
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
18
8
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00; A01; D01; D07
18
9
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
18
10
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
21
11
7510211
Bảo dưỡng công nghiệp
A00; A01; D01; D07
18
12
7510210
Điện lạnh và điều hòa không khí
A00; A01; D01; D07
18
13
7140246
Sư phạm công nghệ
A00; A01; D01; D07
24
14
7540209
Công nghệ may
A00; A01; D01; D07
18
15
7340123
Kinh doanh thời trang và dệt may
A00; A01; D01; D07
18
16
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
18
17
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
18
18
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; D07
18
19
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; D07; B00; A02
18
20
7540103
Công nghệ hóa thực phẩm
A00; D07; B00; A02
18
21
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; A01; D09; D10
18
22
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
D01; A01; D09; D10
24
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
16
2
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01; D07
16
3
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
16
4
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; D07
16
5
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; D07
16
6
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07
16
7
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
16
8
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00; A01; D01; D07
15.5
9
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
16
10
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
16
11
7510211
Bảo dưỡng công nghiệp
A00; A01; D01; D07
15.5
12
7510210
Điện lạnh và điều hòa không khí
A00; A01; D01; D07
16
13
7140246
Sư phạm công nghệ
A00; A01; D01; D07
18.5
14
7540209
Công nghệ may
A00; A01; D01; D07
16
15
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
16
16
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
16
17
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; D07
16
18
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; D07; B00; A02
15.5
19
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; D07; B00; A02
15.5
20
7540103
Công nghệ hóa thực phẩm
A00; D07; B00; A02
15.5
21
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; A01; D09;D10
16
22
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
D01; A01; D09;D10
18.5
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7480201
Công nghệ thông tin
18
2
7480101
Khoa học máy tính
18
3
7480103
Kỹ thuật phần mềm
18
4
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
18
5
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
18
6
7510202
Công nghệ chế tạo máy
18
7
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
18
8
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
18
9
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
18
10
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
18
11
7510211
Bảo dưỡng công nghiệp
18
12
7510210
Điện lạnh và điều hòa không khí
18
13
7140246
Sư phạm công nghệ
24
14
7540209
Công nghệ may
18
15
7340101
Quản trị kinh doanh
18
16
7340301
Kế toán
18
17
7310101
Kinh tế
18
18
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
18
19
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
18
20
7540103
Công nghệ hóa thực phẩm
18
21
7220201
Ngôn ngữ Anh
18
22
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
24
Xem thêm