Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lí giáo dục | Toán, Lý, Hoá | 21 | |
2 | 7140114B | Quản lí giáo dục | Ngữ văn, Sử, Địa | 24.5 | |
3 | 7140114D | Quản lí giáo dục | Toán, Ngữ văn, NN | 20.25 | |
4 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 22 | |
5 | 7140201A | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | Ngữ văn, Anh, Năng khiếu | 20.75 | |
6 | 7140201A1 | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | Toán, Anh, Năng khiếu | 18.5 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Toán, Ngữ văn, Sử | 23.75 | |
8 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Anh | 23.75 | |
9 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học | Toán, Ngữ văn, Địa | 26.25 | |
10 | 7140202D | Giáo dục Tiểu học | Toán, Ngữ văn, NN | 24 | |
11 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | Ngữ văn, Toán, sinh | 20.75 | |
12 | 7140203B | Giáo dục Đặc biệt | Ngữ văn, Sử, Địa | 24.5 | |
13 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu | 21.25 | |
14 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | Ngữ văn, Toán, NN | 20.75 | |
15 | 7140204 | Giáo dục công dân | Ngữ văn, Sử, Địa | 24.75 | |
16 | 7140204B | Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Sử | 20.25 | |
17 | 7140204C | Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Địa | 22.5 | |
18 | 7140204D | Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, NN | 19.75 | |
19 | 7140205 | Giáo dục chính trị | Ngữ văn, Sử, Địa | 24.25 | |
20 | 7140205B | Giáo dục chính trị | Ngữ văn, Toán, Sử | 19.75 | |
21 | 7140205C | Giáo dục chính trị | Ngữ văn, Toán, Địa | 21.75 | |
22 | 7140205D | Giáo dục chính trị | Ngữ văn, Toán, NN | 18 | |
23 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Toán,Sinh, NĂNG KHIẾU | 21.5 | |
24 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | Toán, Lý, Hoá | 17 | |
25 | 7140208B | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | Ngữ văn, Sử, Địa | 24 | |
26 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | Toán, Lý, Ngữ văn | 18 | |
27 | 7140209 | SP Toán học | Toán, Lý, Hoá | 25.75 | |
28 | 7140209A | SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh) | Toán, Lý, Hoá | 25.5 | |
29 | 7140209A1 | SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh) | Toán, Lý, Anh | 25 | |
30 | 7140209A2 | SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ văn, Anh | 24 | |
31 | 7140210 | SP Tin học | Toán, Lý, Hoá | 22.75 | |
32 | 7140210A | SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh) | Toán, Lý, Hoá | 22 | |
33 | 7140210A1 | SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh) | Toán, Lý, Anh | 18 | |
34 | 7140210B | SP Tin học | Toán, Lý, Anh | 17.75 | |
35 | 7140211A | SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | Toán, Lý, Hoá | 24.5 | |
36 | 7140211A1 | SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | Toán, Lý, Anh | 23.5 | |
37 | 7140211A2 | SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | Toán, Lý, Ngữ văn | 23.5 | |
38 | 7140211B | SP Vật lý | Toán, Lý, Hoá | 25.25 | |
39 | 7140211C | SP Vật lý | Toán, Lý, Anh | 21.75 | |
40 | 7140211D | SP Vật lý | Toán, Lý, Ngữ văn | 23.75 | |
41 | 7140212 | SP Hoá học | Toán, Lý, Hoá | 25.25 | |
42 | 7140212A | SP Hoá học (đào tạo giáo viên dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | Toán, Hoá, Anh | 21.5 | |
43 | 7140213 | SP Sinh học | Toán, Lý, Hoá | 24 | |
44 | 7140213A | SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh) | Toán, Lý, Anh | 19.75 | |
45 | 7140213A1 | SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh) | Toán, Sinh, Anh | 19.75 | |
46 | 7140213A2 | SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh) | Toán, Hoá, Anh | 20.5 | |
47 | 7140213B | SP Sinh học | Toán, Hoá, Sinh | 23.5 | |
48 | 7140214 | SP Kĩ thuật công nghiệp | Toán, Lý, Hoá | 17.25 | |
49 | 7140214B | SP Kĩ thuật công nghiệp | Toán, Lý, Anh | 16 | |
50 | 7140214C | SP Kĩ thuật công nghiệp | Toán, Lý, Ngữ văn | 20 | |
51 | 7140217 | SP Ngữ văn | Ngữ văn, Sử, Địa | 26.75 | |
52 | 7140217B | SP Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Sử | 22.75 | |
53 | 7140217C | SP Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Địa | 24.5 | |
54 | 7140217D | SP Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, NN | 23 | |
55 | 7140218 | SP Lịch sử | Ngữ văn, Sử, Địa | 25.5 | |
56 | 7140218B | SP Lịch sử | Ngữ văn, Sử, NN | 21 | |
57 | 7140219 | SP Địa lý | Toán, Lý, Hoá | 22.25 | |
58 | 7140219B | SP Địa lý | Ngữ văn, Sử, Địa | 26 | |
59 | 7140219C | SP Địa lý | Toán, Ngữ văn, Địa | 23.5 | |
60 | 7140221 | SP Âm nhạc | Ngữ văn, Năng khiếu nhạc, HÁT | 24.08 | |
61 | 7140222 | SP Mĩ thuật | Ngữ văn, NĂNG KHIẾU, Vẽ màu | 21.5 | |
62 | 7140231 | SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 33.33 | |
63 | 7140233 | SP Tiếng Pháp | Ngữ văn, Toán, NN | 28.92 | |
64 | 7140233B | SP Tiếng Pháp | Toán, Hoá, NN | 27.5 | |
65 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | Ngữ văn, Sử, NN | 27.08 | |
66 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | Ngữ văn, Địa, NN | 30.5 | |
67 | 7220113 | Việt Nam học | Ngữ văn, Sử, Địa | 24.25 | |
68 | 7220113B | Việt Nam học | Ngữ văn, Toán, Địa | 21.5 | |
69 | 7220113D | Việt Nam học | Ngữ văn, Toán, NN | 19.25 | |
70 | 7310201 | Chính trị học (SP Triết học) | Toán, Lý, Hoá | 19.25 | |
71 | 7310201B | Chính trị học (SP Triết học) | Ngữ văn, Sử, Địa | 25 | |
72 | 7310201C | Chính trị học (SP Triết học) | Toán, Ngữ văn, Sử | 19.75 | |
73 | 7310201D | Chính trị học (SP Triết học) | Toán, Ngữ văn, NN | 19.5 | |
74 | 7310401 | Tâm lý học | Toán, Hoá, Sinh | 21.5 | |
75 | 7310401B | Tâm lý học | Ngữ văn, Sử, Địa | 24.75 | |
76 | 7310401C | Tâm lý học | Toán, Ngữ văn, Sử | 21 | |
77 | 7310401D | Tâm lý học | Toán, Ngữ văn, NN | 20.5 | |
78 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | Toán, Hoá, Sinh | 22.25 | |
79 | 7310403B | Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn, Sử, Địa | 25 | |
80 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | Toán, Ngữ văn, Sử | 20.75 | |
81 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn, Toán, NN | 20.25 | |
82 | 7420101 | Sinh học | Toán, Lý, Hoá | 19.5 | |
83 | 7420101B | Sinh học | Toán, Hoá, Sinh | 22.25 | |
84 | 7460101 | Toán học | Toán, Lý, Hoá | 24.25 | |
85 | 7460101B | Toán học | Toán, Lý, Anh | 19.75 | |
86 | 7460101C | Toán học | Toán, Ngữ văn, Anh | 21 | |
87 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán, Lý, Hoá | 21.25 | |
88 | 7480201B | Công nghệ thông tin | Toán, Lý, Anh | 16.75 | |
89 | 7550330 | Văn học | Ngữ văn, Sử, Địa | 24.25 | |
90 | 7550330B | Văn học | Ngữ văn, Toán, Sử | 20 | |
91 | 7550330C | Văn học | Ngữ văn, Toán, Địa | 22.75 | |
92 | 7550330D | Văn học | Ngữ văn, Toán, NN | 20.5 | |
93 | 7760101 | Công tác xã hội | Ngữ văn, Sử, Địa | 24 | |
94 | 7760101C | Công tác xã hội | Ngữ văn, Sử, NN | 16.75 | |
95 | 7760101D | Công tác xã hội | Toán, Ngữ văn, NN | 18.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2022
I. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.
1. Phê duyệt điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội theo phương thức 5 (xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực) như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
---|---|---|---|
1 |
7140114C |
Quản lí giáo dục |
15.55 |
2 |
7140114D |
Quản lí giáo dục |
18.15 |
3 |
7140201A |
Giáo dục mầm non |
15.15 |
4 |
7140201C |
Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh |
16.92 |
5 |
7140202A |
Giáo dục Tiểu học |
19.90 |
6 |
7140202B |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
22.90 |
7 |
7140202C |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
21.50 |
8 |
7140203C |
Giáo dục Đặc biệt |
19.10 |
9 |
7140204B |
Giáo dục công dân |
17.10 |
10 |
7140205B |
Giáo dục chính trị |
19.55 |
11 |
7140206A |
Giáo dục Thể chất |
25.12 |
12 |
7140208C |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
16.50 |
13 |
7140209A |
SP Toán học |
23.75 |
14 |
7140209B |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
26.15 |
15 |
7140209C |
SP Toán học |
24.00 |
16 |
7140210A |
SP Tin học |
15.50 |
17 |
7140210B |
SP Tin học |
17.35 |
18 |
7140211A |
SP Vật lý |
20.75 |
19 |
7140211C |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
17.45 |
20 |
7140212A |
SP Hoá học |
21.00 |
21 |
7140212B |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
21.55 |
22 |
7140213B |
SP Sinh học |
20.25 |
23 |
7140213D |
SP Sinh học |
17.85 |
24 |
7140217C |
SP Ngữ văn |
22.55 |
25 |
7140217D |
SP Ngữ văn |
21.50 |
26 |
7140218C |
SP Lịch sử |
23.40 |
27 |
7140218D |
SP Lịch sử |
17.50 |
28 |
7140219B |
SP Địa lý |
20.55 |
29 |
7140219C |
SP Địa lý |
21.00 |
30 |
7140221B |
Sư phạm Âm nhạc |
17.33 |
31 |
7140222B |
Sư phạm Mỹ thuật |
20.02 |
32 |
7140231A |
SP Tiếng Anh |
23.20 |
33 |
7140231B |
SP Tiếng Anh |
22.90 |
34 |
7140233D |
SP Tiếng Pháp |
16.15 |
35 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
22.75 |
36 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.80 |
37 |
7220204B |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18.60 |
38 |
7229030C |
Văn học |
17.10 |
39 |
7229030D |
Văn học |
15.05 |
40 |
7310401C |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
19.25 |
41 |
7310401D |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
15.35 |
42 |
7310403C |
Tâm lý học giáo dục |
15.30 |
43 |
7310403D |
Tâm lý học giáo dục |
19.95 |
44 |
7310630C |
Việt Nam học |
18.00 |
45 |
7420101B |
Sinh học |
15.75 |
46 |
7460101A |
Toán học |
17.75 |
47 |
7460101D |
Toán học |
20.75 |
48 |
7480201A |
Công nghệ thông tin |
15.25 |
49 |
7480201B |
Công nghệ thông tin |
16.25 |
50 |
7760101C |
Công tác xã hội |
20.15 |
51 |
7760103C |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
16.05 |
52 |
7760103D |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
16.85 |
53 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.60 |
Điểm trúng tuyển đã tính điểm ưu tiên (nếu có).
2. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh đại học của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2022 đã dự thi đánh giá năng lực tại Trường và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận là: Đủ điều kiện trúng tuyển.
II. Phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội với kết quả học bạ THPT
1. Phê duyệt điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy vào các ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật theo Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội với kết quả học bạ THPT như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có) |
1 |
Giáo dục thể chất |
18.5 |
2 |
SP Âm nhạc |
18.5 |
3 |
SP Mỹ thuật |
18.5 |
2. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh đại học đã dự thi các môn năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận: Đủ điều kiện trúng tuyển.
III.Phương thức xét tuyển thẳng diện XTT1, XTT2, XTT3
1. Đối với các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1.1. Ngành Sư phạm Toán học
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.50 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học do hết chỉ tiêu.
1.2. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 29.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.3. Ngành Sư phạm Vật lí
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí do hết chỉ tiêu.
1.4. Ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 29.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.5. Ngành SP Ngữ văn
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Ngữ văn.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 27.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành SP Ngữ văn do hết chỉ tiêu.
1.6. Ngành Giáo dục Mầm non
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 78.70 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.7. Ngành Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 71.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.8 Ngành giáo dục tiểu học
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 78.95 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục tiểu học do hết chỉ tiêu.
1.9. Ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 79.75 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.
1.10. Ngành Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 115.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.
1.11. Ngành Sư phạm Tin học
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Tin học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 75.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.12. Ngành Sư phạm Hoá học
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Hoá học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 86.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa do hết chỉ tiêu.
1.13. Ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 88.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.14. Ngành Sư phạm Sinh học
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Sinh học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 25.65 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Sinh do hết chỉ tiêu.
1.15. Ngành Sư phạm Công nghệ
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Công nghệ.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 41.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.16. Ngành Sư phạm Lịch sử
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Lịch sử.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 29.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Lịch sử do hết chỉ tiêu.
1.17. Ngành Sư phạm Địa lí
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Địa lí.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 28.55 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Địa lý do hết chỉ tiêu.
1.18. Ngành Giáo dục đặc biệt
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục đặc biệt.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 24.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.19. Ngành Giáo dục công dân
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục công dân.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 73.85 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.20. Ngành giáo dục chính trị
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục chính trị.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 diện XTT2 là 77.15 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Giáo dục chính trị do hết chỉ tiêu.
1.21. Ngành Sư phạm Tiếng Pháp
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Tiếng Pháp.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 102.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Ngoại ngữ [hệ số 2], tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp do hết chỉ tiêu.
1.22. Ngành Quản lí giáo dục
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản lí giáo dục.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 80.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.23. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 71.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2. Đối với các ngành ngoài sư phạm
2.1. Ngành Toán học
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.2. Ngành Văn học
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Văn học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 24.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.3. Ngành Ngôn ngữ Anh
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 111.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh do hết chỉ tiêu.
2.4. Ngành Hoá học
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hóa học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 74.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.5. Ngành Sinh học
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Sinh học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 23.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.6. Ngành Công nghệ thông tin
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công nghệ thông tin.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 80.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.7. Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 20.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.8. Ngành Việt Nam học
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Việt Nam học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 58.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 78.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.10. Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin).
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 66.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn (Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)) ≥20, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.11. Ngành Chính trị học
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Chính trị học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 75.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.12. Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 72.95 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học) do hết chỉ tiêu.
2.13. Ngành Tâm lý học giáo dục
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học giáo dục.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 81.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét đối với điều kiện a4 diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học giáo dục do hết chỉ tiêu.
2.14. Ngành Công tác xã hội
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công tác xã hội.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 73.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.15. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét đối với điều kiện a4 diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do hết chỉ tiêu.
C. Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển XTT2, XTT3 theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, đáp ứng điều kiện và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận: Đủ điều kiện trúng tuyển.
D. Thí sinh đã đăng kí xét tuyển thẳng theo phương thức 2 (XTT2) và phương thức 3 (XTT3) có thể tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ: https://ts2022.hnue.edu.vn/.
E. Thí sinh thuộc diện: Đủ điều kiện trúng tuyển vào các ngành đào tạo của Trường nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển" và đáp ứng các điều kiện xét tuyển thẳng diện XTT1, XTT2, XTT3 đối với ngành đào tạo mà mình đăng ký xét tuyển.
F. Để đảm bảo chắc chắn trở thành Tân sinh viên K72 của Trường ĐHSP Hà Nội, thí sinh thuộc diện: "Đủ điều kiện trúng tuyển" cần đăng ký nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT theo đúng Phương thức xét tuyển, Tổ hợp trúng tuyển và Mã ngành trúng tuyển theo quy định mà Trường đã thông báo cho thí sinh khi tra cứu kết quả.
G. Nếu có thắc mắc về kết quả xét tuyển thẳng diện XTT1, XTT2, XTT3, xin vui lòng gửi thư kèm minh chứng tới địa chỉ email: [email protected].
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201A | Giáo dục mầm non | M00 | 22.48 | TTNV <= 1 |
2 | 7140201B | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 19.88 | TTNV <= 3 |
3 | 7140201C | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 22.13 | TTNV <= 1 |
4 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 27 | TTNV <= 1 |
5 | 7140202D | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 27.5 | TTNV <= 2 |
6 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 24.25 | TTNV <= 4 |
7 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01; D02; D03 | 24.35 | TTNV <= 1 |
8 | 7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 26.5 | TTNV <= 6 |
9 | 7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 27.75 | TTNV <= 3 |
10 | 7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 26.25 | TTNV <= 3 |
11 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 28.25 | TTNV <= 3 |
12 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 25.75 | TTNV <= 3 |
13 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01; D02; D03 | 21.45 | TTNV <= 4 |
14 | 7140209A | SP Toán học | A00 | 26.3 | TTNV <= 7 |
15 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 27.7 | TTNV <= 1 |
16 | 7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 28.25 | TTNV <= 8 |
17 | 7140210A | SP Tin học | A00 | 21.35 | TTNV <= 5 |
18 | 7140210B | SP Tin học | A01 | 21 | TTNV <= 5 |
19 | 7140211A | SP Vật lý | A00 | 25.15 | TTNV <= 7 |
20 | 7140211B | SP Vật lý | A01 | 25.6 | TTNV <= 10 |
21 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.9 | TTNV <= 5 |
22 | 7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 26.75 | TTNV <= 5 |
23 | 7140212A | SP Hoá học | A00 | 25.4 | TTNV <= 5 |
24 | 7140212C | Sư phạm Hoá học | B00 | 24.25 | TTNV <= 2 |
25 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 26.35 | TTNV <= 14 |
26 | 7140213B | SP Sinh học | B00 | 23.28 | TTNV <= 4 |
27 | 7140213D | SP Sinh học | D08; D32; D34 | 19.38 | TTNV <= 9 |
28 | 7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 27.75 | TTNV <= 2 |
29 | 7140217D | SP Ngữ văn | D01; D02; D03 | 26.9 | TTNV <= 8 |
30 | 7140218C | SP Lịch sử | C00 | 27.5 | TTNV <= 6 |
31 | 7140218D | SP Lịch sử | D14 | 26 | TTNV <= 5 |
32 | 7140219B | SP Địa lý | C04 | 25.75 | TTNV <= 1 |
33 | 7140219C | SP Địa lý | C00 | 27 | TTNV <= 5 |
34 | 7140231 | SP Tiếng Anh | D01 | 28.53 | TTNV <= 12 |
35 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 26.03 | TTNV <= 2 |
36 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 25.78 | TTNV <= 12 |
37 | 7140246A | SP Công nghệ | A00 | 19.05 | TTNV <= 3 |
38 | 7140246C | SP Công nghệ | C01 | 19 | TTNV <= 6 |
39 | 7140114C | Quản lí giáo dục | C20 | 26.75 | TTNV <= 3 |
40 | 7140114D | Quản lí giáo dục | D01; D02; D03 | 25.7 | TTNV <= 6 |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.4 | TTNV <= 5 |
42 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C19 | 16 | TTNV <= 10 |
43 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 16.25 | TTNV <= 4 |
44 | 7229030C | Văn học | C00 | 25.25 | TTNV <= 3 |
45 | 7229030D | Văn học | D01; D02; D03 | 25.4 | TTNV <= 7 |
46 | 7310201B | Chính trị học | C19 | 20.75 | TTNV <= 9 |
47 | 7310201C | Chính trị học | D66; D68; D70 | 18.9 | TTNV <= 1 |
48 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 25.5 | TTNV <= 3 |
49 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 25.4 | TTNV <= 11 |
50 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.5 | TTNV <= 10 |
51 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 26.15 | TTNV <= 4 |
52 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 23.25 | TTNV <= 2 |
53 | 7310630D | Việt Nam học | D01 | 22.65 | TTNV <= 3 |
54 | 7420101B | Sinh học | B00 | 16.71 | TTNV <= 6 |
55 | 7420101D | Sinh học | D08; D32; D34 | 20.78 | TTNV <= 2 |
56 | 7440112A | Hóa học | A00 | 19.75 | TTNV <= 2 |
57 | 7440112B | Hóa học | B00 | 19.45 | TTNV <= 2 |
58 | 7460101B | Toán học | A00 | 23 | TTNV <= 7 |
59 | 7460101D | Toán học | D01 | 24.85 | TTNV <= 2 |
60 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 22.15 | TTNV <= 9 |
61 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 21.8 | TTNV <= 2 |
62 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 21.25 | TTNV <= 1 |
63 | 7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 20.25 | TTNV <= 3 |
64 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 17 | TTNV <= 6 |
65 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 18.8 | TTNV <= 2 |
66 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26.5 | TTNV <= 4 |
67 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.95 | TTNV <= 9 |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114C | Quản lý giáo dục | C20 | 24 | TTNV <= 1 |
2 | 7140114D | Quản lý giáo dục | D01;D02;D03 | 21.45 | TTNV <= 2 |
3 | 7140201A | Giáo dục Mầm non | M00 | 21.93 | TTNV <= 3 |
4 | 7140201B | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M01 | 19 | TTNV <= 7 |
5 | 7140201C | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M02 | 19.03 | TTNV <= 2 |
6 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01;D02;D03 | 25.05 | TTNV <= 3 |
7 | 7140202D | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 25.55 | TTNV <= 8 |
8 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 25 | TTNV <= 1 |
9 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01;D02;D03 | 19.15 | TTNV <= 1 |
10 | 7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 19.75 | TTNV <= 1 |
11 | 7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 25.25 | TTNV <= 2 |
12 | 7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 21.25 | TTNV <= 1 |
13 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 19.25 | TTNV <= 3 |
14 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 21.75 | TTNV <= 3 |
15 | 7140209A | SP Toán học | A00 | 25.75 | TTNV <= 4 |
16 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 28 | TTNV <= 2 |
17 | 7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27 | TTNV <= 5 |
18 | 7140210A | SP Tin học | A00 | 19.05 | TTNV <= 3 |
19 | 7140210B | SP Tin học | A01 | 18.5 | TTNV <= 8 |
20 | 7140211A | SP Vật lý | A00 | 22.75 | TTNV <= 6 |
21 | 7140211B | SP Vật lý | A01 | 22.75 | TTNV <= 5 |
22 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.1 | TTNV <= 12 |
23 | 7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 25.1 | TTNV <= 5 |
24 | 7140212A | SP Hoá học | A00 | 22.5 | TTNV <= 6 |
25 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 23.75 | TTNV <= 1 |
26 | 7140213B | SP Sinh học | B00 | 18.53 | TTNV <= 6 |
27 | 7140213D | SP Sinh học | D08;D32;D34 | 19.23 | TTNV <= 2 |
28 | 7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 26.5 | TTNV <= 1 |
29 | 7140217D | SP Ngữ văn | D01;D02;D03 | 24.4 | TTNV <= 9 |
30 | 7140218C | SP Lịch sử | C00 | 26 | TTNV <= 4 |
31 | 7140218D | SP Lịch sử | D14 | 19.95 | TTNV <= 2 |
32 | 7140219B | SP Địa lý | C04 | 24.35 | TTNV <= 2 |
33 | 7140219C | SP Địa lý | C00 | 25.25 | TTNV <= 8 |
34 | 7140231 | SP Tiếng Anh | D01 | 26.14 | TTNV <= 4 |
35 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | D15;D42,D44 | 19.34 | TTNV <= 2 |
36 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | D01;D02;D03 | 21.1 | TTNV <= 1 |
37 | 7140246A | SP Công nghệ | A00 | 18.55 | TTNV <= 6 |
38 | 7140246C | SP Công nghệ | C01 | 19.2 | TTNV <= 1 |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.65 | TTNV <= 12 |
40 | 7229001A | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | A00 | 16 | |
41 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 17.25 | TTNV <= 2 |
42 | 7229001D | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | D01 | 16.95 | TTNV <= 1 |
43 | 7229030C | Văn học | C00 | 23 | TTNV <= 11 |
44 | 7229030D | Văn học | D01;D02;D03 | 22.8 | TTNV <= 9 |
45 | 7310201B | Chính trị học | C19 | 18 | TTNV <= 1 |
46 | 7310201C | Chính trị học | D66;D68;D70 | 17.35 | TTNV <= 3 |
47 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 23 | TTNV <= 8 |
48 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01;D02;D03 | 22.5 | TTNV <= 4 |
49 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 24.5 | TTNV <= 3 |
50 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01;D02;D03 | 23.8 | TTNV <= 4 |
51 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 21.25 | TTNV <= 2 |
52 | 7310630D | Việt Nam học | D01 | 19.65 | TTNV <= 6 |
53 | 7420101B | Sinh học | B00 | 17.54 | TTNV <= 5 |
54 | 7420101D | Sinh học | D08;D32;D34 | 23.95 | TTNV <= 3 |
55 | 7440112 | Hóa học | A00 | 17.45 | TTNV <= 6 |
56 | 7460101B | Toán học | A00 | 17.9 | TTNV <= 1 |
57 | 7460101D | Toán học | D01 | 22.3 | TTNV <= 8 |
58 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 16 | TTNV <= 9 |
59 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 17.1 | TTNV <= 1 |
60 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 16.25 | TTNV <= 2 |
61 | 7760101D | Công tác xã hội | D01;D02;D03 | 16.05 | TTNV <= 2 |
62 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 19 | TTNV<= 5 |
63 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01;D02;D03 | 21.2 | TTNV<= 1 |
64 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 23 | TTNV<= 6 |
65 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 16.7 | TTNV<= 2 |