Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 21.5 Năng khiếu >= 6.25;TO >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV <= 1
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22 TO >= 6.2;VA >= 7.5;N1 >= 8.4;TTNV <= 3
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C20, D66 24 VA >= 5.5;TTNV <= 2
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 24.25 TO >= 7;LI >= 8;TTNV <= 6
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 15.75 TO >= 3.4;LI >= 5.5;TTNV <= 1
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02 21.5 LI >= 5;TO >= 8.6;TTNV <= 6
7 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 22 HO >= 6.75;TO >= 7.6;TTNV <= 4
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08, 17.5 SI >= 6.25;TO >= 5.2;HO >= 5.5;TTNV <= 2
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C14, D66 23.5 VA >= 5.75;SU >= 5.75;DI >= 8.5;TTNV <= 2
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, 22.25 SU >= 5.25;VA >= 5;TTNV <= 2
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, D15, 21.5 DI >= 7.25;VA >= 4.5;SU >= 6.25;TTNV <= 1
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 21.75 Năng khiếu 1 >= 6.5;Năng khiếu 2 >= 7; VA >= 7.75;TTNV <= 1
13 7229010 Lịch sử C00, C19, D14 16.25 SU >= 2.75;VA >= 6;TTNV <= 3
14 7229030 Văn học C00, C14, D15, D66 15.5 VA >= 4.5;TTNV <= 5
15 7229040 Văn hoá học C00, C14, D15, D66 15.5 VA >= 5;TTNV <= 4
16 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 16.75 TTNV <= 6
17 7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) B00, C00, D01 ---
18 7310501 Địa lý học C00, D15, 16.75 DI >= 3.75;VA >= 3.75;TTNV <= 3
19 7310630 Việt Nam học C00, D14, D15 16.75 VA >= 3;TTNV <= 3
20 7310630CLC Việt Nam học CLC C00, D14, D15 ---
21 7320101 Báo chí C00, C14, D15 18.25 VA >= 4;TTNV <= 3
22 7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00, C14, D15 ---
23 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 16 SI >= 3.5;HO >= 6.25;TO >= 6.2;TTNV <= 1
24 7440102 Vật lý học A00, A01, A02 15.75 LI >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 3
25 7440112 Hoá học A00, B00, D07 15.5 HO >= 5.5;TO >= 5.2;TTNV <= 2
26 7440112CLC Hóa học CLC A00, B00, D07 ---
27 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 15.75 HO >= 4;TO >= 5;TTNV <= 3
28 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, 15.5 TO >= 5.8;LI >= 4.5;TTNV <= 3
29 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, 17.75 TO >= 5.2;LI >= 5.25;TTNV <= 3
30 7480201CLC Công nghệ thông tin CLC A00, A01, 16.5 TO >= 5.2;LI >= 4.25;TTNV <= 4
31 7480201DT Công nghệ thông tin (đặc thù) A00, A01, ---
32 7760101 Công tác xã hội C00, D01, 16.75 VA >= 4;TTNV <= 2
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D08 15.5 SI >= 3.25;TO >= 5.6;HO >= 5.75;TTNV <= 4
34 7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) A00, B00, D08 ---
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2024 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

1. Phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022

Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2022 như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

27.00

 

Giỏi

2

7140204

Giáo dục Công dân

24.50

 

Giỏi

3

7140205

Giáo dục Chính trị

19.00

 

Giỏi

4

7140209

Sư phạm Toán học

27.75

 

Giỏi

5

7140210

Sư phạm Tin học

23.00

 

Giỏi

6

7140211

Sư phạm Vật lý

26.75

 

Giỏi

7

7140212

Sư phạm Hoá học

27.25

 

Giỏi

8

7140213

Sư phạm Sinh học

25.50

 

Giỏi

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26.75

 

Giỏi

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

24.75

 

Giỏi

11

7140219

Sư phạm Địa lý

24.75

 

Giỏi

12

7140246

Sư phạm Công nghệ

19.00

 

Giỏi

13

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

26.00

 

Giỏi

14

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

19.00

 

Giỏi

15

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

19.00

 

Giỏi

16

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

16.00

 

 

17

7229030

Văn học

16.00

 

 

18

7229040

Văn hoá học

16.00

 

 

19

7310401

Tâm lý học

25.50

 

 

20

7310401CLC

Tâm lý học - Chất lượng cao

25.75

 

 

21

7310501

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

19.00

 

 

22

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

22.25

 

 

23

7310630CLC

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao)

22.50

 

 

24

7320101

Báo chí

26.25

 

 

25

7320101CLC

Báo chí - Chất lượng cao

26.50

 

 

26

7420201

Công nghệ Sinh học

17.00

 

 

27

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường

16.00

 

 

28

7480201

Công nghệ thông tin

22.75

 

 

29

7480201CLC

Công nghệ thông tin - Chất lượng cao

23.00

 

 

30

7520401

Vật lý kỹ thuật

16.00

 

 

31

7760101

Công tác xã hội

17.00

 

 

32

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

16.00

 

2. Phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022

Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau: 

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện học lực lớp 12

1

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

600

 

2

7229030

Văn học

600

 

3

7229040

Văn hoá học

600

 

4

7310401

Tâm lý học

600

 

5

7310501

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

600

 

6

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

600

 

7

7320101

Báo chí

700

 

8

7420201

Công nghệ Sinh học

600

 

9

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường

600

 

10

7480201

Công nghệ thông tin

600

 

11

7520401

Vật lý kỹ thuật

600

 

12

7760101

Công tác xã hội

600

 

13

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

600

 

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A00 16.15 TO >= 6.4; TTNV<= 3
2 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; B00; D90 ---
3 7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00; D15; C14; D66 23 VA >= 7; TTNV <= 2
4 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 22.5 VA >= 7.25; TTNV <= 3
5 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 15 VA >= 5.5; TTNV <= 2
6 7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 15 DI >= 4.75; TTNV <= 1
7 7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) C00; D01; B00 16.75 TTNV < = 1
8 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 16.25 TTNV < = 2
9 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 15 VA >= 4.5; TTNV <= 1
10 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 15.5 VA >=6.5; TTNV <= 1
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19.35 NK2 >=2; TTNV <=1
12 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.85 TTNV < = 1
13 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 21.25 VA >= 8.75; TTNV <= 4
14 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 23.5 VA >= 6.5; TTNV <= 1
15 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 17.81 NK6 >= 4.5; TTNV <= 2
16 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24.4 TO >= 8.4; TTNV<= 3
17 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 19.75 TO >= 7; TTNV<= 4
18 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.4 LI >= 7.25; TTNV <= 2
19 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 24.4 HO >= 8; TTNV <= 1
20 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19.05 SI >= 5.25 ; TTNV <= 1
21 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 24.15 VA >=7.25; TTNV <= 1
22 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 23 SU >= 8.5; TTNV <= 1
23 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 21.5 DI >= 7.75; TTNV <= 2
24 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18.25 NK4 >= 4; TTNV <= 1
25 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19.3 TO >= 7.8; TTNV<= 3
26 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D78; C19; C20 21.25 VA >=6.25; TTNV <= 4
27 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; A02; D01 19.85 TTNV < = 1
28 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 15 SU >= 2.25; TTNV <= 2
29 7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) A00; D07; B00 18.65 HO >= 7.5; TTNV <= 3
30 7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 17.55 HO >= 5.5; TTNV <= 3
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15.15 TO >= 5; TTNV<= 2
32 7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 17 TO >= 6.6; TTNV<= 5
33 7760101 Công tác xã hội C00; D01 15.25 VA >= 4.25; TTNV <= 1
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D08; A00 15.4 TO >= 7.4; TTNV<= 4
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25
2 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 18
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 18
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 27.25
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 18
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 24
7 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 26.75
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 18
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 25.5
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 18
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 18
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18
13 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D78; C19; C20 18
14 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; A02; D01 18
15 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 15
16 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 15
17 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 15
18 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 21
19 7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 15
20 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 16
21 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 24
22 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; B00; D90 18
23 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A00 15
24 7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 15
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15
26 7760101 Công tác xã hội C00; D01 15
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D08; A00 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ Sinh học ---
2 7140246 Sư phạm Công nghệ ---
3 7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) ---
4 7320101 Báo chí ---
5 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) ---
6 7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) ---
7 7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) ---
8 7310401 Tâm lý học ---
9 7229040 Văn hoá học ---
10 7229030 Văn học ---
11 7140201 Giáo dục Mầm non ---
12 7140202 Giáo dục Tiểu học ---
13 7140204 Giáo dục Công dân ---
14 7140205 Giáo dục Chính trị ---
15 7140206 Giáo dục thể chất ---
16 7140209 Sư phạm Toán học ---
17 7140210 Sư phạm Tin học ---
18 7140211 Sư phạm Vật lý ---
19 7140212 Sư phạm Hoá học ---
20 7140213 Sư phạm Sinh học ---
21 7140217 Sư phạm Ngữ văn ---
22 7140218 Sư phạm Lịch sử ---
23 7140219 Sư phạm Địa lý ---
24 7140221 Sư phạm Âm nhạc ---
25 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên ---
26 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý ---
27 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học ---
28 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) ---
29 7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) ---
30 7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường ---
31 7480201 Công nghệ thông tin ---
32 7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) ---
33 7760101 Công tác xã hội ---
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường ---

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 21.5 TO >= 7; TTNV <= 1
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 18.5 VA >= 4.5; TTNV <= 1
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 20.5 TO >= 8; TTNV <= 2
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 18.5 TO >= 8; TTNV <= 2
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18.5 LI >= 6.75; TTNV <= 3
6 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 18.5 HO >= 6.25, TTNV <= 5
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 18.5 SI >= 6.25, TTNV <= 2
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 21 VA >= 4.5; TTNV <= 1
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 18.5 SU >= 5, TTNV <= 3
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 18.5 DI >= 7.5; TTNV <= 1
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19.25 NK2 >= 7.5, TTNV <= 1
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 19 NK4 >= 7.5; TTNV <= 1
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18.5 TO >= 7.4; TTNV <= 6
14 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D78; C19; C20 18.5 VA >= 7.25; TTNV <= 4
15 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 18.5 VA >= 4.5; TTNV <= 2
16 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; A02; D01 18.5 TO > 6.8; TTNV <1
17 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; B00; D90 18.5 TO >= 7.4; TTNV <= 5
18 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 18.5
19 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A00 15 TO >= 6.2; TTNV <= 1
20 7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 15 HO >= 5.75;TTNV < 1
21 7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) A00; D07; B00 15.25 HO >= 5.25;TTNV <= 1
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15 TO >= 6.6;TTNV <= 3
23 7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 15.25 TO >= 7.2.TTNV <= 3
24 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 15 VA >= 6.75;TTNV <= 1
25 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 15 SU >= 4;TTNV<= 1
26 7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 15 DI >= 5.25 TTNV <= 2
27 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 16.5 VA >= 5.5,TTNV <= 1
28 7310630CLC Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) C00; D15; D14 16.75 VA >= 6.5 TTNV <= 2
29 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 15 VA >= 6;TTNV <= 1
30 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 15.5 TTNV <= 3
31 7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) C00; D01; B00 15.75 TTNV<= 2
32 7760101 Công tác xã hội C00; D01 15 VA >= 4.75; TTNV <= 1
33 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 21 VA >= 6.5; TTNV <= 3
34 7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00; D15; C14; D66 21.25 VA >= 7.5; TTNV <= 1
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D08; A00 15 TO >= 7.2; TTNV <= 3
36 7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) B00; D08; A00 15.25 TO >= 6.8; TTNV <= 2
37 7480201DT Công nghệ thông tin (ưu tiên) A00; A01 15 TO >= 7.4; TTNV <= 2
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 20 Học lực lớp 12 Giỏi
2 7140205 Giáo dục Chính trị 20 Học lực lớp 12 Giỏi
3 7140209 Sư phạm Toán học 20 Học lực lớp 12 Giỏi
4 7140210 Sư phạm Tin học 20 Học lực lớp 12 Giỏi
5 7140211 Sư phạm Vật lý 20 Học lực lớp 12 Giỏi
6 7140212 Sư phạm Hoá học 20 Học lực lớp 12 Giỏi
7 7140213 Sư phạm Sinh học 20 Học lực lớp 12 Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn 20 Học lực lớp 12 Giỏi
9 7140218 Sư phạm Lịch sử 20 Học lực lớp 12 Giỏi
10 7140219 Sư phạm Địa lý 20 Học lực lớp 12 Giỏi
11 7140201 Giáo dục Mầm non 20 Học lực lớp 12 Giỏi
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 20 Học lực lớp 12 Giỏi
13 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 20 Học lực lớp 12 Giỏi
14 7140204 Giáo dục Công dân 20 Học lực lớp 12 Giỏi
15 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 20 Học lực lớp 12 Giỏi
16 7140250 Sư phạm Công nghệ 20 Học lực lớp 12 Giỏi
17 7140221 Sư phạm Âm nhạc 20 Học lực lớp 12 Khá, Giỏi
18 7320101 Báo chí 18
19 7420201 Công nghệ sinh học 16
20 7480201 Công nghệ thông tin 16
21 7480201DT Công nghệ thông tin (ưu tiên) 16
22 7760101 Công tác xã hội 16
23 7310501 Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 17
24 7440112 Hóa học 16
25 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 16
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
27 7310401 Tâm lý học 17
28 7229040 Văn hoá học 16
29 7229030 Văn học 16
30 7420201KT Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum) 16
31 7760101KT Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum) 16
32 7440112KT Hóa học (đào tạo tại Kon Tum) 16
33 7229010KT Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) (đào tạo tại Kon Tum) 16
34 7850101KT Quản lý tài nguyên và môi trường (đào tạo tại Kon Tum) 16
35 7229040KT Văn hoá học (đào tạo tại Kon Tum) 16
36 7229030KT Văn học (đào tạo tại Kon Tum) 16

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2013