Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Phú Yên năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14 | 15 | |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14 | 15 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; D08 | 15 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 15 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 15 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
7 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 16 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2024
Điểm chuẩn vào trường PYU - Đại Học Phú Yên năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Phú Yên tuyển sinh đào tạo 12 ngành, trong đó có 2 ngành mới: du lịch, sư phạm khoa học tự nhiên.
Điểm chuẩn PYU - Đại Học Phú Yên năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
1. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Phú Yên theo phương thức xét tuyển kết quả cấp THPT (Học bạ) năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Điều kiện học lực lớp 12 |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 23.84 | Giỏi |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 27.58 | Giỏi |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 28.56 | Giỏi |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngừ văn | 27.57 | Giỏi |
5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 27.66 | Giỏi |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.40 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học | 17.00 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17.00 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17.00 | |
10 | 7440112 | Hóa học | 17.00 | |
11 | 7620101 | Nông nghiệp | 17.00 |
2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Phú Yên dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL do trường ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 |
3 | 7340101 | Quán trị kinh doanh | 550 |
Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Phú Yên năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học (Hóa - Lý) | A00; B00; D07 | 19 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; D08 | 19 | |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D10; D14 | 19 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14 | 19 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) | C00; D14; D15 | 19 | |
10 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 18.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 18.5 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, B00, D01 | 18.5 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học (Tin học - Công nghệ) | A00, A01, D01 | 18.5 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học (Hóa - Lý) | A00, B00, D07 | 18.5 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, D08 | 18.5 | |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh ( Bậc THCS) | A01, D01, D10, D14 | 18.5 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14 | 18.5 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) | C00, D14, D15 | 18.5 | |
10 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 16.5 | Cao đẳng |
Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 18 | Điểm Toán + Điểm Văn + (ƯTKV+ƯTĐT)X2/3>=12) |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01 | 18 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, A01, B00, D07 | 18 | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, D08 | 18 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14 | 18 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D15 | 18 | |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D14 | 18 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14 | 14 | |
11 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14 | 14 | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D14 | 14 | |
13 | 7420101 | Sinh học | A02, B00, D08 | 14 | |
14 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02 | 14 | |
15 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 14 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 14 | |
17 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 16 | Điểm Toán + Điểm Văn + (ƯTKV+ƯTĐT)X2/3>=10.67) |
18 | 51140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02, T04 | 16 | Điểm Toán + Điểm Văn + (ƯTKV+ƯTĐT)X2/3>=10.67) |
19 | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc | N03, N100, N101 | 16 | Điểm Toán + Điểm Văn + (ƯTKV+ƯTĐT)X2/3>=10.67) |
20 | 51140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H01, H02, V00 | 16 | Điểm Toán + Điểm Văn + (ƯTKV+ƯTĐT)X2/3>=10.67) |
Xem thêm