Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Chương trình cử nhân chất lượng cao (Bao gồm ngành Tài Chính - Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh) | A00,A01,D01,D90 | 18 | ||
2 | 7340201 | Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh (Chương trình đại trà) - Tài chính - Ngân hàng | A00,A01,D01,D90 | 19.1 | |
3 | 7340301 | Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh (Chương trình đại trà) - Kế toán | A00,A01,D01,D90 | 19.5 | |
4 | 7340101 | Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh (Chương trình đại trà) -Quản trị kinh doanh | A00,A01,D01,D90 | 20 | |
5 | 7310106 | Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh (Chương trình đại trà) -Kinh tế quốc tế | A00,A01,D01,D90 | 20.6 | |
6 | 7380107 | Khối ngành Luật (chương trình đại trà) Luật Kinh tế | D01,D96 | 18.7 | |
7 | 7220201 | Khối ngành Ngôn ngữ (chương trình đại trà) -Ngôn ngữ Anh | D01, D96 | 20.2 | |
8 | 7340405 | Khối ngành quản lý (chương trình đại trà) -Hệ thống thông tin quản lý | A00,A01,D10,D90 | 18.6 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2022
1. PHƯƠNG THỨC TỔNG HỢP; PHƯƠNG THỨC XÉT ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340001 | Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
2 | 7340002 | Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng (Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26.46 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | 862 | ||
2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 861 | ||
3 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 816 | ||
4 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | 813 | ||
5 | 7310106 | Ngành Kinh tế quốc tế | 875 | ||
6 | 7340301 | Ngành Kế toán | 846 | ||
7 | 7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 827 | ||
8 | 7340001 | Chương trình đại học chính quy chất lượng cao | 790 |
Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340001 | Ngành Tài chính | A01 ,D01, D07,D10 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao |
2 | 7340001 | Ngân hàng Ngành Kế toán | A01 ,D01, D07,D11 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao |
3 | 7340001 | Ngành Quản trị kinh doanh | A01 ,D01, D07,D12 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao |
4 | 7340002 | Ngành Quản trị kinh doanh | A01 ,D01, D07,D13 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD |
5 | 7340002 | Ngành Bảo hiểm - Tài chính Ngân hàng | A01 ,D01, D07,D14 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng) | A00, A01, D01, D07 | 24.85 | Đại học chính quy |
7 | 7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - kiểm toán) | A00, A01, D01, D07 | 24.91 | Đại học chính quy |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing) | A00, A01, D01, D07 | 25.24 | Đại học chính quy |
9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 25.54 | Đại học chính quy |
10 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00, D01, D07, D14 | 24.75 | Đại học chính quy |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) | A01 ,D01, D07,D15 (Môn tiếng Anh hệ số 2) | 24.44 | Đại học chính quy |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 24.65 | Đại học chính quy |
Xem thêm