Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Mở TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A, A1, D1 15.5
2 7510102 CNKT Công trình xây dựng A, A1 14
3 7580302 Quản lý xây dựng A, A1, D1 14
4 7420201 Công nghệ Sinh học A, A1 14
5 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 17
6 7310101 Kinh tế A, A1, D1 15.5
7 7340201 Tài chính ngân hàng A, A1, D1 17
8 7340301 Kế toán A, A1, D1 17
9 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A, A1, D1 14.5
10 7380107 Luật kinh tế A, A1, C, D1 18
11 7220214 Đông Nam á học A, A1, C,  14.5
12 7310301 Xã hội học A, A1, C, D1 14.5
13 7760101 Công tác Xã hội A, A1, C,D1 14.5
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 20 Ngoại ngữ hệ số 2
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D1, D4 19 Ngoại ngữ hệ số 2
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật D1, D4, D6 22 Ngoại ngữ hệ số 2
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2024

Điểm chuẩn vào trường OU - Đại học Mở TPHCM năm 2024

Trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh năm 2024 với tổng 5.300 chỉ tiêu, tăng 300 chỉ tiêu so với năm trước, dành 40% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp THPT, tuyển thẳng.

Điểm chuẩn OU - Đại học Mở TPHCM năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Mở TPHCM năm 2024 dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT năm 2024 cụ thể như sau: 

Stt Mã ngành Tên ngành ĐGNL ĐHQG
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 770
2 7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) 700
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 770
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 700
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 700
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật  (Chất lượng cao)  700
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 730
8 7310101 Kinh tế 740
9 7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao) 700
10 7340403 Quản lý công 700
11 7340101 Quản trị kinh doanh 745
12 7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)  700
13 7340115 Marketing 825
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 835
15 7340404 Quản trị nhân lực 770
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 830
17 7810101 Du lịch  720
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng 780
19 7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) 700
20 7340204 Bảo hiểm 700
21 7340205 Công nghệ Tài chính 800
22 7340301 Kế toán 730
23 7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) 700
24 7340302 Kiểm toán 770
25 7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao) 710
26 7380101 Luật 710
27 7380107 Luật kinh tế 760
28 7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) 700
29 7460108 Khoa học dữ liệu 760
30 7480101 Khoa học máy tính 730
31 7480101C Khoa học máy tính CLC 740
32 7480107 Trí tuệ nhân tạo 730
33 7480201 Công nghệ thông tin 750
34 7340405 Hệ thống thông tin quản lý  700
35 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 700
36 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC  700
37 7580302 Quản lý xây dựng  700
38 7420201 Công nghệ sinh học  700
39 7420201C Công nghệ sinh học CLC  700
40 7540101 Công nghệ thực phẩm 700
41 7310301 Xã hội học  700
42 7310401 Tâm lý học 750
43 7310620 Đông Nam á học  700
44 7760101 Công tác xã hội  700

 Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Mở TPHCM năm 2024 dựa theo phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ: lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12) cụ thể như sau:

Mã ngành Tên ngành HSG NHÓM 1 HSG NHÓM 2 Ưu tiên CCNN Học bạ Ghi chú
   
(không có CCNN) (không có CCNN)
7220201 Ngôn ngữ Anh - 28 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) - - - 24 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - 27.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50
7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) - 25.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7220209 Ngôn ngữ Nhật - - - 22.75 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75
7220209C Ngôn ngữ Nhật  (Chất lượng cao) - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - 25.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7310101 Kinh tế - 26.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50
7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao) - - - 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7340403 Quản lý công - - - 23.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50
7340101 Quản trị kinh doanh - 26.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) - - - 21.1 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10
7340115 Marketing 27 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00
7340120 Kinh doanh quốc tế 26.6 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60
7340404 Quản trị nhân lực - 28 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50
7810101 Du lịch  - 26.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60
7340201 Tài chính - Ngân hàng - 27.4 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40
7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) - - - 23.6 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60
7340204 Bảo hiểm - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340205 Công nghệ Tài chính - 25.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25
7340301 Kế toán - 26.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340302 Kiểm toán - 27 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00
7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao) - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7380101 Luật - 26.75 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75
7380107 Luật kinh tế - 27.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25
7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) - - 23.5 X Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5
7460108 Khoa học dữ liệu - - - 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480101 Khoa học máy tính - - - 24.3 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30
7480101C Khoa học máy tính CLC - - - 21.5 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50
7480107 Trí tuệ nhân tạo - - - 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480201 Công nghệ thông tin - 25.75 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75
7340405 Hệ thống thông tin quản lý - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102C CNKT công trình xây dựng CLC - - - 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7580302 Quản lý xây dựng - - - 20.75 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75
7420201 Công nghệ sinh học - - - 23.9 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90
7420201C Công nghệ sinh học CLC - - - 22.6 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60
7540101 Công nghệ thực phẩm - 25.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50
7310301 Xã hội học - - 25 X Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00
7310401 Tâm lý học - 26.9 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90
7310620 Đông Nam á học - - - 21 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00
7760101 Công tác xã hội - - - 24.6 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Mở TPHCM năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2022

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TPHCM NĂM 2022

1. Điểm chuẩn các phương thức 3 đến 6 (đợt Học bạ) trình độ Đại học Chính quy 2022

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn HSG
(PT4)
Điểm chuẩn UT
CCNN
(PT5)
Điểm chuẩn học bạ
(PT6)
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.10 x x (1)
2 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC     26.5 (3)
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.70 x x (1)
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc CLC     x (4)
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   x x (2)
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật  CLC     24.75 (3)
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.90 x x (1)
8 7310101 Kinh tế 26.50 x x (1)
9 7310101C Kinh tế CLC     25 (3)
10 7340403 Quản lý công     23 (3)
11 7340101 Quản trị kinh doanh 27.50 x x (1)
12 7340101C Quản trị kinh doanh CLC     24.8 (3)
13 7340115 Marketing 28.70 x x (1)
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 28.50 x x (1)
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.90 x x (1)
16 7810101 Du lịch  26.80 x x (1)
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng 27.50 x x (1)
18 7340201C Tài chính - Ngân hàng CLC     24.5 (3)
19 7340301 Kế toán 26.60 x x (1)
20 7340301C Kế toán CLC     23.25 (3)
21 7340302 Kiểm toán 26.60 x x (1)
22 7340404 Quản trị nhân lực 27.80 x x (1)
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý     x (4)
24 7380101 Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm) 25.70 x x (1)
25 7380107 Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm) 26.60 x x (1)
26 7380107C Luật kinh tế CLC     25.25 (3)
27 7420201 Công nghệ sinh học     18 (3)
28 7420201C Công nghệ sinh học CLC     18 (3)
29 7540101 Công nghệ thực phẩm     26.25 (3)
30 7480101 Khoa học máy tính     x (4)
31 7480101C Khoa học máy tính CLC     26.5 (3)
32 7480201 Công nghệ thông tin 27.25 x x (1)
33 7510102 CNKT CT công trình xây dựng     21 (3)
34 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC     21 (3)
35 7580302 Quản lý xây dựng     21 (3)
36 7310620 Đông Nam á học     22 (3)
37 7310301 Xã hội học     23.5 (3)
38 7760101 Công tác xã hội     18 (3)

 

Ghi chú:

- (1): Chỉ xét Học sinh Giỏi (PT4) theo mức điểm.

- (2): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) đủ điều kiện xét tuyển.

- (3): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) đủ điều kiện xét tuyển, học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ (PT5) đủ điều kiện xét tuyển và học sinh xét tuyển học bạ (PT6) theo mức điểm.

- (4): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) và học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ (PT5) đủ điều kiện xét tuyển.

- Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân.

- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.

- Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

- Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

- Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.

- Ngành CNKT công trình xây dựng và Khoa học máy tính Chất lượng cao: Toán nhân hệ số 2.

Nếu có thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 1800585884.

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 26.8
2 7220201C Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 25.9
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 26.1
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 25.75
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 25.9
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 24.9
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 26.7
8 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8
9 7310301 Xã hội học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23.1
10 7310620 Đông Nam Á học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23.1
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.4
12 7340101C Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 26.95
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.45
15 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.85
16 7340201C Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.25
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.7
18 7340301C Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24.15
19 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 25.2
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C03 26.25
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.9
22 7380101 Luật (C00 cao hơn 1.5đ) A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.2
23 7380107 Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5đ) A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.7
24 7380107C Luật kinh tế - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.1
25 7420201 Công nghệ sinh học A02; A00; B00; D07 16
26 7420201C Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A02; A00; B00; D07 16
27 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25.55
28 7480101C Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24
29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.1
30 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 17
31 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.8
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00; A01 19
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 19
35 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 18.8
36 7810101 Du lịch A00; A01; D01; C03 24.5
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201C Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 24
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 26.25
3 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 20
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23.75
5 7220209C Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 20
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 24.75
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.4
8 7310301 Xã hội học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 18
9 7310620 Đông Nam Á học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 18
10 7340101C Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 22
11 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5
12 7340201C Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.75
14 7340301C Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 25.35
16 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 22.75
17 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 23.9
18 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 24.8
19 7380107C Luật kinh tế - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 21.25
20 7420201 Công nghệ sinh học A02; A00; B00; D07 18
21 7420201C Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A02; A00; B00; D07 18
22 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 22.75
23 7480101C Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.25
25 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 20
26 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00; A01 23
28 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20
29 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 18
30 7810101 Du lịch A00; A01; D01; C03 25.75

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D78 24.75
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 24.25
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 23.75
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 ---
5 7310301 Xã hội học A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 19.5
6 7310620 Đông Nam á học A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 21.75
7 7760101 Công tác xã hội A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 16
8 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 24.1
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 24.7
10 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 25.35
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 25.05
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 24
13 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 24
14 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 23.8
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 23.2
16 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 23
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 24.5
18 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 24.35
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) A00, A01, D01, D07 16
20 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 16
21 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, C03 25.05
22 7810101 Du lịch A00, A01, D01, C03 22
23 7420201 Công nghệ sinh học A00, D07, A02, B00 16
24 7380101 Luật A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 22.8 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.3 điểm)
25 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 23.55 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 ---
27 7380107C Luật kinh tế D07, A01, D14, D01 19.2 Chương trình chất lượng cao
28 7220201C Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D78 23.25 Chương trình chất lượng cao
29 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 --- Chương trình chất lượng cao
30 7220209C Ngôn ngữ Nhật D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82, D83, DH8, DD2 --- Chương trình chất lượng cao
31 7480101C Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 --- Chương trình chất lượng cao
32 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D07 16 Chương trình chất lượng cao
33 7340101C Quản trị kinh doanh D07, A01, D01, D96 21.65 Chương trình chất lượng cao
34 7340201C Tài chính ngân hàng D07, A01, D01, D96 18.5 Chương trình chất lượng cao
35 7340301C Kế toán D07, A01, D01, D96 16.5 Chương trình chất lượng cao
36 7420201C Công nghệ sinh học D08, D07, A01, B00 16 Chương trình chất lượng cao
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 26.6
2 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC 21.4
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.8
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 23.3
5 7310101 Kinh tế 23.9
6 7340101 Quản trị kinh doanh 26.6
7 7340101C Quản trị kinh doanh CLC 20
8 7810101 Du lịch 25.2
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng 25
10 7340201C Tài chính - Ngân hàng CLC 20
11 7340301 Kế toán 25
12 7340301C Kế toán CLC 20
13 7340302 Kiểm toán 24
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20
15 7380101 Luật 23.5
16 7380107 Luật kinh tế 23.5
17 7380107C Luật kinh tế CLC 20
18 7420201 Công nghệ sinh học 20
19 7420201C Công nghệ sinh học CLC 18
20 7480101 Khoa học máy tính 20
21 7480201 Công nghệ thông tin 23.8
22 7510102 CNKT công trình xây dựng 20
23 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC 20
24 7580302 Quản lý xây dựng 20
25 7310620 Đông Nam Á học 21.5
26 7310301 Xã hội học 22
27 7760101 Công tác xã hội 18

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2013