Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2012

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 C720332 Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm Đa khoa B 15 Cao đẳng
2 C720330 Cao đẳng Kỹ thuật Hình ảnh Y học B 14.5 Cao đẳng
3 7720501 Điều dưỡng B 17 Đại học
4 7720332 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học B 18.5 Đại học
5 7720333 Kỹ thuật Vật lý trị liệu B 17 Đại học
6 7720330 Kỹ thuật Hình ảnh Y học B 18 Đại học
7 C720333 Cao đẳng Kỹ thuật Vật Lý trị liệu / PHCN B 13.5 Cao đẳng
8 C720501 Cao đẳng Điều dưỡng B 14 Cao đẳng
9 C720502 Cao đẳng Hộ Sinh B 13 Cao đẳng
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2024

Điểm chuẩn vào trường HMTU - Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương tuyển sinh theo các phương thức: Xét tuyển thẳng; xét điểm thi tốt nghiệp THPT; xét học bạ; Xét chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế và Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Điểm chuẩn HMTU - Đại học kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.

1. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau: 

STT

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển

1

Điều dưỡng

7720301

A00; B00

21.00

2

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

7720601

A00; B00

23.00

3

Kỹ thuật Hình ảnh y học

7720602

A00; B00

22.00

4

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

A00; B00

22.00

2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương dựa theo phương thức kết quả kì thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2024 cụ thể như sau: 

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm ĐGNL

1

Y khoa

7720101

120

2

Điều dưỡng

7720301

105

3

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

7720601

105

4

Kỹ thuật Hình ảnh y học

7720602

105

5

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

105

3. Điểm chuẩn xét Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế năm 2024 cụ thể như sau: 

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm Trúng tuyển

IELTS

TOEFL iBT

1

Y khoa

7720101

7.0

93

2

Điều dưỡng

7720301

6.0

80

3

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

7720601

6.0

80

4

Kỹ thuật Hình ảnh y học

7720602

6.0

80

5

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

6.0

80

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.1
2 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00; B00 23.9
3 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học A00; B00 22.6
4 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 21.5
5 7720301 Điều dưỡng B00 21
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 23
2 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 23

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.1
2 7720601A Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00 21.5
3 7720601B Kỹ thuật Xét nghiệm y học B00 21.5
4 7720602A Kỹ thuật Hình ảnh y học A00 19
5 7720602B Kỹ thuật Hình ảnh y học B00 19
6 7720603A Kỹ thuật Phục hồi chức năng A00 19
7 7720603B Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 19
8 7720301A Điều dưỡng B08 19
9 7720301B Điều dưỡng B00 19

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 23.25
2 7720301 Điều dưỡng B00 18
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19.35
4 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 18
5 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 18

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2012