Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học ---
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 20.7
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21.4
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 22.8
5 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 21.7
6 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 22.4
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20.4
9 7310101_01 Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng A00; A01; D01; D96 20.7
10 7310101_02 Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D96 19
11 7310101_03 Chuyên ngành Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D96 19
12 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 18
13 7340120_01 Chuyên ngành Ngoại thương A00; A01; D01; D07 22.6
14 7810103_01 Chuyên ngành Quản trị lữ hành A00; A01; D01; D07 21.6
15 7810201_01 Chuyên ngành Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 22.2
16 7810201_02 Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 21.4
17 7340201_01 Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.8
18 7340201_02 Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương A00; A01; D01; D07 21.2
19 7340201_03 Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư A00; A01; D01; D07 18
20 7340201_04 Chuyên ngành Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 17.5
21 7340201_05 Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm A00; A01; D01; D07 18
22 7340201_06 Chuyên ngành Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 19
23 7340201_07 Chuyên ngành Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 21.3
24 7310108_01 Chuyên ngành Toán tài chính A00; A01; D01; D07 19.2
25 7310107_01 Chuyên ngành Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 19.3
26 7340405_01 Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 20
27 7340405_02 Chuyên ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 21.2
28 7340405_03 Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 17.5
29 7480103_01 Chuyên ngành Công nghệ phần mềm A00; A01; D01; D07 19
30 7220201_01 Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại D01; D96 22.5
31 7380101_01 Chuyên ngành Luật kinh doanh A00; A01; D01; D96 20.3
32 7380101_02 Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 20.5
33 7340403_01 Chuyên ngành Quản lý công A00; A01; D01; D07 17.5
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2024 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2022

I. Phương thức xét tuyển riêng của UEH Khóa 48 – ĐHCQ năm 2022

– Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng.

– Trường hợp thí sinh trúng tuyển 01 ngành ở nhiều phương thức, UEH xác định một phương thức trúng tuyển duy nhất theo thứ tự ưu tiên sau:

+ 1: Phương thức xét tuyển thẳng.

+ 2: Phương thức THPT nước ngoài.

+ 3: Phương thức học sinh giỏi.

+ 4: Phương thức tổ hợp môn.

+ 5: Phương thức đánh giá năng lực.

Thí sinh được UEH thông báo trúng tuyển phải thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng Thông Tin Tuyển Sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7/2022 đến 17g00 ngày 20/8/2022.

2.1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)

2.1.1. Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao

Stt Mã ngành NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Điểm trúng tuyển
PT học sinh giỏi PT tổ hợp môn PT đánh giá năng lực
1 7310101 Ngành Kinh tế 62 65 900
2 7310104 Ngành Kinh tế đầu tư 53 58 870
3 7340116 Ngành Bất động sản 50 53 850
4 7340404 Ngành Quản trị nhân lực 62 62 900
5 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp 49 49 800
6 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh 58 58 860
7 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế 71 73 930
8 7510605 Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 80 81 950
9 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại 63 66 900
10 7340115 Ngành Marketing 71 72 940
11 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng 52 58 845
12 7340204 Ngành Bảo hiểm 47 47 800
13 7340206 Ngành Tài chính Quốc tế 66 69 920
14 7340301 Ngành Kế toán 51 54 830
15 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 58 58 830
16 7340302 Ngành Kiểm toán 58 58 890
17 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51 51 820
18 7810201 Ngành Quản trị khách sạn 51 52 820
19 7310108 Ngành Toán kinh tế 47 47 800
20 7310107 Ngành Thống kê kinh tế 51 54 830
21 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý 51 54 880
22 7340122 Ngành Thương mại điện tử 63 68 940
23 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu 63 67 920
24 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm 58 62 900
25 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 58 58 850
26 7380107 Ngành Luật kinh tế 52 54 860
27 7380101 Ngành Luật 58 58 880
28 7340403 Ngành Quản lý công 47 47 800
29 7580104 Ngành Kiến trúc đô thị 48 48 800
30 7489001 Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo 46 46 830
31 7320106 Ngành Công nghệ truyền thông 70 71 910
32 7340129_td Ngành Quản trị bệnh viện 47 47 850

 2.1.2. Chương trình Cử nhân tài năng

Stt Mã chương trình Chương trình Điểm trúng tuyển
PT học sinh giỏi PT tổ hợp môn
1 7340101_ISB Chương trình Cử nhân tài năng 72 72

 2.2 Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

Stt Mã ngành NGÀNH Điểm trúng tuyển
PT học sinh giỏi PT tổ hợp môn PT đánh giá năng lực
1 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh 48 39 600
2 7340301 Ngành Kế toán 48 39 550
3 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng 48 39 600
4 7510605 Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 48 39 550
5 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế 48 39 600
6 7340115 Ngành Marketing 48 39 600
7 7340122 Ngành Thương mại điện tử 48 37 550
8 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 48 37 600
9 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 48 37 600
10 7380107 Ngành Luật kinh tế 48 37 550
11 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp 48 37 500

(*) Thí sinh trúng tuyển khi thỏa cả hai điều kiện sau:

+ Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh).

+ Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành theo từng phương thức.

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01; D96 17 Phân hiệu Vĩnh Long
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
3 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
4 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
5 7340122 Ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
6 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
7 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
8 7380107 Ngành Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 16 Phân hiệu Vĩnh Long
9 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
10 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
11 7310101 Ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.3 TPHCM
12 7310104 Ngành Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 25.4 TPHCM
13 7340116 Ngành Bất động sản A00; A01; D01; D07 24.2 TPHCM
14 7340404 Ngành Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.6 TPHCM
15 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 22 TPHCM
16 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
17 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27 TPHCM
18 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4 TPHCM
19 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27 TPHCM
20 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 27.5 TPHCM
21 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.9 TPHCM
22 7340204 Ngành Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 25 TPHCM
23 7340206 Ngành Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.8 TPHCM
24 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 25.4 TPHCM
25 7340302 Ngành Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.1 TPHCM
26 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24 TPHCM
27 7810201 Ngành Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.3 TPHCM
28 7310108 Ngành Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 25.2 TPHCM
29 7310107 Ngành Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 25.9 TPHCM
30 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
31 7340122 Ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26.9 TPHCM
32 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26 TPHCM
33 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
34 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01; D96 27 TPHCM
35 7380107 Ngành Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.8 TPHCM
36 7380101 Ngành Luật A00; A01; D01; D96 25.8 TPHCM
37 7340403 Ngành Quản lý công A00; A01; D01; D07 25 TPHCM
38 7580104 Ngành Kiến trúc đô thị A00; A01; D01; V00 22.8 TPHCM
39 7720802 Ngành Quản lý bệnh viện A00; A01; D01; D07 24.2 TPHCM
40 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
41 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
42 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 27.4 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
43 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.3 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
44 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 22 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh ---
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh ---
3 7340115 Ngành Marketing ---
4 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế ---
5 7340122 Ngành Thương mại điện tử ---
6 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng ---
7 7340301 Ngành Kế toán ---
8 7380107 Ngành Luật kinh tế ---
9 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp ---
10 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ---
11 7310101 Ngành Kinh tế ---
12 7310104 Ngành Kinh tế đầu tư ---
13 7340116 Ngành Bất động sản ---
14 7340404 Ngành Quản trị nhân lực ---
15 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp ---
16 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh ---
17 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế ---
18 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ---
19 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại ---
20 7340115 Ngành Marketing ---
21 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng ---
22 7340204 Ngành Bảo hiểm ---
23 7340206 Ngành Tài chính quốc tế ---
24 7340301 Ngành Kế toán ---
25 7340302 Ngành Kiểm toán ---
26 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ---
27 7810201 Ngành Quản trị khách sạn ---
28 7310108 Ngành Toán kinh tế ---
29 7310107 Ngành Thống kê kinh tế ---
30 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý ---
31 7340122 Ngành Thương mại điện tử ---
32 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu ---
33 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm ---
34 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh ---
35 7380107 Ngành Luật kinh tế ---
36 7380101 Ngành Luật ---
37 7340403 Ngành Quản lý công ---
38 7580104 Ngành Kiến trúc đô thị ---
39 7720802 Ngành Quản lý bệnh viện ---
40 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh ---
41 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế ---
42 7340115 Ngành Marketing ---
43 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng ---
44 7340301 Ngành Kế toán ---

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01, D96 25.8 Tại TPHCM
2 7310101 Ngành Kinh tế A00, A01, D01, D07 26.2 Tại TPHCM
3 7310107 Ngành Thống kê kinh tế A00, A01, D01 , D07 25.2 Tại TPHCM
4 7310108 Ngành Toán kinh tế A00, 101, D01, D07 25.2 Tại TPHCM
5 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26.4 Tại TPHCM
6 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00, A01, D01, D07 24.2 Tại TPHCM
7 7340101_02 Chương trình cử nhân tài năng A00, A01, D01, D07 26 Tại TPHCM
8 7340115 Ngành Marketing A00, A01, D01, D07 27.5 Tại TPHCM
9 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 27.5 Tại TPHCM
10 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 27.1 Tại TPHCM
11 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.8 Tại TPHCM
12 7340204 Ngành Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 22 Tại TPHCM
13 7340206 Ngành Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 26.7 Tại TPHCM
14 7340301 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 25.8 Tại TPHCM
15 7340403 Ngành Quản lý công A00, A01, D01, D07 24.3 Tại TPHCM
16 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 26.3 Tại TPHCM
17 7380101 Ngành Luật A00, A01, D01, D96 24.9 Tại TPHCM
18 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 25.8 Tại TPHCM
19 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 24.8 Tại TPHCM
20 7510605 Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27.6 Tại TPHCM
21 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 25.4 Tại TPHCM
22 7810201 Ngành Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 25.8 Tại TPHCM
23 7310101_01 Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
24 7340101_03 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
25 7340120_01 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
26 7340201_01 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
27 7340301_01 Kế toán A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
28 7340405_01 Thương mại điện tử (ngành hệ thống thông tin quản lý) A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_01 Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
2 7340101_03 Quản trị (Ngành quản trị kinh doanh) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
3 7340120_01 Ngành Kinh doanh quốc tế 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
4 7340201_01 Ngân hàng (Ngành Tài chính - Ngân hàng) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
5 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp (Ngành kế toán) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
6 7340405_01 Thương mại điện tử (Ngành Hệ thống thông tin quản lý) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
7 7310101 Ngành Kinh tế 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
8 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
9 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế 800 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
10 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 850 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
11 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
12 7340115 Ngành Marketing 800 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
13 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
14 7340204 Ngành Bảo hiểm 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
15 7340206 Ngành Tài chính quốc tế 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
16 7340301 Ngành Kế toán 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
17 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
18 7810201 Ngành Quản trị khách sạn 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
19 7310108 Ngành Toán kinh tế 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
20 7310107 Ngành Thống kê kinh tế 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
21 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý 760 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
22 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu 800 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
23 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm 765 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
24 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
25 7380101 Ngành Luật 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
26 7340403 Ngành Quản lý công 765 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
27 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị bệnh viện 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2013