Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Thống kê Điểm chuẩn của Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế học | A,A1,D1 | 24 | |
2 | 7310106 | Kinh tế đối ngoại | A,A1,D1 | 30 | |
3 | 7310101 | Kinh tế và quản lý Công | A,A1 | 27 | |
4 | 7310101 | Kinh tế và quản lý Công | D1 | 28 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A,A1,D1 | 24 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 29.5 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A,A1,D1 | 24 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 26.5 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A,A1,D1 | 31.5 | |
10 | 7340302 | Kiểm toán | A,A1,D1 | 29 | |
11 | 7380107 | Luật Kinh doanh | A,A1 | 28.5 | |
12 | 7380107 | Luật Kinh doanh | A,A1 | 28 | |
13 | 7380107 | Luật Thương mại quốc tế | A,A1 | 28.5 | |
14 | 7380107 | Luật Thương mại quốc tế | D1 | 28 | |
15 | 7380101 | Luật Dân sự | A,A1 | 28.5 | |
16 | 7380101 | Luật Dân sự | D1 | 18 | |
17 | 7380107 | Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán | A,A1 | 28.5 | |
18 | 7380107 | Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán | D1 | 28 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
2 | 7310101_401C | kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
5 | 7310106_402 | kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
7 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
9 | 7310108 413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.35 | |
10 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
12 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
13 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
14 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
15 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
16 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
17 | 2340115410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
18 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
19 | 7340120408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
20 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
21 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
22 | 7340122_411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
23 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
24 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
25 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
26 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
27 | 7340208_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
28 | 7340208_414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
29 | 7340301_405 | kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
30 | 7340301_405C | kế toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
31 | 7340301_405CA | kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
32 | 7340302_409 | kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
33 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
34 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
35 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
36 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.05 | |
37 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | |
38 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.45 | |
39 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
40 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
41 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
42 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | |
43 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
44 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
45 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
46 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.65 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 860 | ||
2 | 7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | 825 | ||
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 930 | ||
4 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | 920 | ||
5 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 920 | ||
6 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 780 | ||
7 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | 757 | ||
8 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 870 | ||
9 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | 871 | ||
10 | 7340201 404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 850 | ||
11 | 7340301_405 | Kế toán | 832 | ||
12 | 7340301_405C | Kế toán Chất lượng cao | 830 | ||
13 | 7340301_405CA | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 781 | ||
14 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 851 | ||
15 | 7340405 406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | 847 | ||
16 | 7340101 407 | Quản trị kinh doanh | 901 | ||
17 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 900 | ||
18 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 870 | ||
19 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 931 | ||
20 | 7340120_408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | 930 | ||
21 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 930 | ||
22 | 7340302_409 | Kiểm toán | 872 | ||
23 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | 873 | ||
24 | 7340115_410 | Marketing | 900 | ||
25 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | 900 | ||
26 | 7340115_410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 918 | ||
27 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 900 | ||
28 | 7340122 411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | 900 | ||
29 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 850 | ||
30 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 750 | ||
31 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | 701 | ||
32 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 766 | ||
33 | 7340208 414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | 780 | ||
34 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 780 | ||
35 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | 780 | ||
36 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 852 | ||
37 | 7380107 501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | 861 | ||
38 | 7380107 502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 850 | ||
39 | 7380107 502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | 880 | ||
40 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 800 | ||
41 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | 770 | ||
42 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 702 | ||
43 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 771 | ||
44 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | 782 | ||
45 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | 719 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 26.25 | ||
2 | 7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) | 25.5 | CLC | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 25.35 | ||
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 24.55 | CLC | |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 27.45 | ||
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 27.2 | CLC | |
7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 24.85 | ||
8 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 23 | CLC | |
9 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 26.9 | ||
10 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh | 26.5 | CLC | |
11 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh | 25.2 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
12 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 25.55 | ||
13 | 7340115_410 | Marketing | 27.25 | ||
14 | 7340115_410C | Marketing | 26.9 | CLC | |
15 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 27.4 | ||
16 | 7340120_408C | Kinh doanh quốc tế | 27.3 | CLC | |
17 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế | 26.7 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
18 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 27.05 | ||
19 | 7340122_411C | Thương mại điện tử | 26.6 | CLC | |
20 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 26.15 | ||
21 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng | 25.7 | CLC | |
22 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng | 24.6 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
23 | 7340201_4140 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) | 24.7 | CLC | |
24 | 7340301_405 | kế toán | 26.3 | ||
25 | 7340301_405C | kế toán | 25.35 | CLC | |
26 | 7340301_405CA | kế toán | 23.5 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
27 | 7340302_409 | Kiểm toán | 26.7 | ||
28 | 7340302_409C | Kiểm toán | 26.1 | CLC | |
29 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.45 | ||
30 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý | 25.5 | CLC | |
31 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 25.25 | CLC | |
32 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 25 | ||
33 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) | 23.8 | CLC | |
34 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 25.25 | ||
35 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 24.35 | CLC | |
36 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 22.2 | Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | |
37 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 26.3 | ||
38 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 25.8 | CLC | |
39 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.65 | ||
40 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.45 | CLC |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế (Kinh tế học) | 850 | |||
2 | Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) | 800 | |||
3 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 780 | |||
4 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao) | 760 | |||
5 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 930 | |||
6 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) | 880 | |||
7 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 750 | |||
8 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)(Chất lượng cao) | 755 | |||
9 | Quản trị kinh doanh | 900 | |||
10 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 865 | |||
11 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 815 | |||
12 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 820 | |||
13 | Marketing | 920 | |||
14 | Marketing (Chất lượng cao) | 905 | |||
15 | Kinh doanh quốc tế | 930 | |||
16 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 815 | |||
17 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 895 | |||
18 | Thương mại điện tử | 880 | |||
19 | Thương mại điện tử(Chất lượng cao) | 840 | |||
20 | Tài chính - Ngân hàng | 840 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00, A01, D01 | 23.75 | |
2 | 7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22.9 | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | A00, A01, D01 | 23 | |
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22 | |
5 | 7310101_403_BT | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) * | A00, A01, D01 | 21 | |
6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A00, A01, D01 | 25.7 | |
7 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 25.2 | |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00, A01, D01 | 22.1 | |
9 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 24.95 | |
10 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 24.15 | |
11 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 23 | |
12 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00, A01, D01 | 22.85 | |
13 | 7340115_410 | Marketing | A00, A01, D01 | 25 | |
14 | 7340115_410C | Marketing (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 24.15 | |
15 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 25.5 | |
16 | 7340120_408C | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 24.65 | |
17 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 24.5 | |
18 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 24.65 | |
19 | 7340122_411C | Thương mại điện tử (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23.85 | |
20 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 23.65 | |
21 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23 | |
22 | 7340201_404CA | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 21.65 | |
23 | 7340201_404_BT | Tài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) * | A00, A01, D01 | 21.65 | |
24 | 7340201_414C | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22.55 | |
25 | 7340301_405 | Kế toán | A00, A01, D01 | 24 | |
26 | 7340301_405C | Kế toán (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23.05 | |
27 | 7340301_405CA | Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 21.35 | |
28 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 24.35 | |
29 | 7340302_409C | Kiểm toán (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 24.15 | |
30 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 23.35 | |
31 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22.85 | |
32 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00, A01, D01 | 22.25 | |
33 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.35 | |
34 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00, A01, D01 | 22.25 | |
35 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.8 | |
36 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) | A00, A01, D01 | 20.4 | |
37 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00, A01, D01 | 23.7 | |
38 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23.55 | |
39 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00, A01, D01 | 24.3 | |
40 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23.35 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00, A01, D01 | 882 | |
2 | 7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 817 | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | A00, A01, D01 | 824 | |
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 786 | |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A00, A01, D01 | 980 | |
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 930 | |
7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00, A01, D01 | 790 | |
8 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 922 | |
9 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 903 | |
10 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 879 | |
11 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00, A01, D01 | 865 | |
12 | 7340115_410 | Marketing | A00, A01, D01 | 924 | |
13 | 7340115_410C | Marketing (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 922 | |
14 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 959 | |
15 | 7340120_408C | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 926 | |
16 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 924 | |
17 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 903 | |
18 | 7340122_411C | Thương mại điện tử (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 874 | |
19 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 872 | |
20 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 863 | |
21 | 7340201_404CA | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 833 | |
22 | 7340201_414C | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 823 | |
23 | 7340301_405 | Kế toán | A00, A01, D01 | 880 | |
24 | 7340301_405C | Kế toán (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 851 | |
25 | 7340301_405CA | Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 737 | |
26 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 893 | |
27 | 7340302_409C | Kiểm toán (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 846 | |
28 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 831 | |
29 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 776 | |
30 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00, A01, D01 | 825 | |
31 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 789 | |
32 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00, A01, D01 | 795 | |
33 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 769 | |
34 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) | A00, A01, D01 | 721 | |
35 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00, A01, D01 | 869 | |
36 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 844 | |
37 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00, A01, D01 | 910 | |
38 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 896 |
Xem thêm