Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 21
2 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 18
3 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01 ---
4 7580101 Kiến trúc V00, V01 23
5 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00, V01 21
6 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01 20
7 7210110 Mỹ thuật đô thị V00, V01 ---
8 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01 23
9 7210402 Thiết kế công nghiệp H01, H02 22
10 7210403 Thiết kế đồ họa H01, H06 23
11 7210404 Thiết kế thời trang H01, H06 22
12 7580201CT Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16
13 7580101CT Kiến trúc V00, V01 20
14 7580108CT Thiết kế nội thất V00, V01 17
15 7580201DL Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15
16 7580101DL Kiến trúc V00, V01 18
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2024

Điểm chuẩn vào trường UAH - Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Kiến trúc TPHCM thông báo tuyển sinh theo 5 phương thức, trong đó 50% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, 25% chỉ tiêu xét dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL HCM.

Điểm chuẩn UAH - Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.

1. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2024 theo phương thức xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước cụ thể như sau:

STT Tên ngành xét tuyển  Mã ngành xét tuyển Điểm chuẩn
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh
1 Kiến trúc 7580101 25.14
2 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 24.78
3 Thiết kế nội thất 7580108 25.06
4 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 23.49
5 Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 7580105CLC 22.49
6 Kiến trúc cảnh quan 7580102 24.24
7 Mỹ thuật đô thị 7210110 23.05
8 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 7580199 22.66
9 Thiết kế đồ họa 7210403 25.44
10 Thiết kế công nghiệp 7210402 25.05
11 Thiết kế thời trang 7210404 25.04
12 Kỹ thuật xây dựng 7580201 24.53
13 Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 7580201CLC 24.60
14 Quản lý xây dựng 7580302 24.72
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 24.96
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
1 Kiến trúc 7580101CT 21.17
2 Thiết kế nội thất 7580108CT 22.87
3 Kỹ thuật xây dựng 7580201CT -
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt  
1 Kiến trúc 7580101DL 21.61
2 Kỹ thuật xây dựng 7580201DL -

2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kiến trúc TPHCM dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:

STT Tên ngành xét tuyển Mã ngành xét tuyển Điểm chuẩn
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh                    
1 Kiến trúc 7580101 20.76
2 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 20.56
3 Thiết kế nội thất 7580108 20.50
4 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 19.86
5 Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 7580105CLC 18.81
6 Kiến trúc cảnh quan 7580102 20.09
7 Mỹ thuật đô thị 7210110 19.77
8 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 7580199 18.27
9 Thiết kế đồ họa 7210403 22.00
10 Thiết kế công nghiệp 7210402 21.37
11 Thiết kế thời trang 7210404 20.89
12 Kỹ thuật xây dựng 7580201 17.78
13 Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 7580201CLC 18.20
14 Quản lý xây dựng 7580302 18.20
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 17.83
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
1 Kiến trúc 7580101CT 17.29
2 Thiết kế nội thất 7580108CT -
3 Kỹ thuật xây dựng               7580201CT -
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
1 Kiến trúc 7580101DL 17.74
2 Kỹ thuật xây dựng 7580201DL -

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.4
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 24.16
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.46
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.65
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 20.83
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.51
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 16.93
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.08
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.35
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.26
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.87
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.6
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 20.65
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 22
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 16.2
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 21.16 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V01; V00 20.75 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 17.15 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 20.29 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 17.2 Cơ sở Đà Lạt
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.88
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 24.22
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.72
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.8
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 19.59
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.71
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 21.11
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.42
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 24.87
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.38
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 24.14
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.72
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 25.32
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 24.51
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 21.55
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.64 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V01; V00 21.48 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 21.83 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 19.25 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 23.23 Cơ sở Đà Lạt
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 ---
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 ---
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 ---
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 ---
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 ---
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 ---
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 ---
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 ---
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 ---
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 ---
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 ---
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 ---
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 ---
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 ---
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 ---
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 ---
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V01; V00 ---
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 ---
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 ---
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 ---

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.28 Tại TPHCM
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 23.6 Tại TPHCM
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.15 Tại TPHCM
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 21.76 Tại TPHCM
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 16.5 Tại TPHCM
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 22.89 Tại TPHCM
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 15 Tại TPHCM
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.6 Tại TPHCM
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.4 Tại TPHCM
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.48 Tại TPHCM
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.05 Tại TPHCM
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 21.9 Tại TPHCM
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 15.5 Tại TPHCM
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 21.7 Tại TPHCM
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5 Tại TPHCM
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 20.8 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01 17 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 15.5 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 20.25 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 15.5 Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng 24
2 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) 24.2
3 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 23.9
4 7580302 Quản lý xây dựng 23.68
5 7580101 Kiến trúc 25
6 7580101CLC Kiến trúc (CLC) 24.25
7 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 20.48
8 7580102 Kiến trúc cảnh quan 23.75
9 7580108 Thiết kế nội thất 24.9
10 7210110 Mỹ thuật đô thị 21.54
11 7210402 Thiết kế công nghiệp 23.95
12 7210403 Thiết kế đồ họa 24.59
13 7210404 Thiết kế thời trang 23.75
14 7580199 Thiết kế đô thị 22

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00, V01 21.65
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01, H02 21.35
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01, H06 22.65
4 7210404 Thiết kế thời trang H01, H06 21.5
5 7580101 Kiến trúc V00, V01 22.85
6 7580101CLC Kiến trúc V00, V01 21.25
7 7580101CT Kiến trúc V00, V01 20
8 7580101DL Kiến trúc V00, V01 18.25
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00, V01 21.2
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01 20.8
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01 16.5
12 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01 22.55
13 7580108CT Thiết kế nội thất V00, V01 17
14 7580199 Thiết kế đô thị V00, V01 15
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19.7
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15.25
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15.05
18 7580201DL Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15.15
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 16
20 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01 18.8

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2012