Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D90 | 17.5 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D90 | 19.5 | |
3 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) | A00, A01, D90 | 19.1 | |
4 | 7520122 | Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | A00, A01, D90 | 14.4 | |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) | A00, A01, D90 | 17.5 | |
6 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00, A01, D90 | 17.5 | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | A00, A01, D90 | 19.1 | |
8 | 7520320 | Ngành kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D90 | 16.3 | |
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | A00, A01, D90 | 17.5 | |
10 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa | A00, A01, D90 | 14 | |
11 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | A00, A01, D90 | 15.6 | |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông | A00, A01, D90 | 14 | |
13 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - Metro | A00, A01, D90 | 14 | |
14 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm | A00, A01, D90 | 14 | |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng đường bộ | A00, A01, D90 | 14.5 | |
16 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng) | A00, A01, D01, D90 | 17.8 | |
17 | 7840101 | Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải) | A00, A01, D01, D90 | 21.2 | |
18 | 7840104 | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00, A01, D01, D90 | 19.6 | |
19 | 7840106101 | Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | A00, A01, D90 | 14 | |
20 | 7840106102 | Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) | A00, A01, D90 | 14 | |
21 | 7840106103 | Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy | A00, A01, D90 | 14 | |
22 | 7840106104 | Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) | A00, A01, D90 | 17.7 | |
23 | II.Chương trình đào tạo chất lượng cao | --- | |||
24 | 784016101H | Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển | A00, A01, D90 | 14 | |
25 | 784016104H | Ngành Khoa học Hàng hải - Chuyên ngành Quản lý hàng hải | A00, A01, D90 | 17.3 | |
26 | 7520207H | Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00, A01, D90 | 16.8 | |
27 | 7520103H | Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00, A01, D90 | 19 | |
28 | 7580201H | Ngành Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D90 | 16.4 | |
29 | 7580205111H | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00, A01, D90 | 14.7 | |
30 | 7580301H | Ngành kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 17 | |
31 | 7840104H | Ngành Kinh tế vận tải | A00, A01, D01, D90 | 18.8 | |
32 | 7840101H | Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00, A01, D01, D90 | 20.9 | |
33 | 7840106105 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) | A00, A01 | --- |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.2 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26 | |
3 | 75106051 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01 | 26.9 | |
4 | 75106052 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01 | 27.1 | |
5 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | A00; A01 | 22.7 | |
6 | 75201032 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | A00; A01 | 24.6 | |
7 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 15 | |
8 | 75201301 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) | A00; A01 | 25.3 | |
9 | 75201302 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) | A00; A01 | 25.4 | |
10 | 75202011 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | A00; A01 | 24.2 | |
11 | 75202012 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | A00; A01 | 19.5 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) | A00; A01 | 23.6 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) | A00; A01 | 25.4 | |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15 | |
15 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01 | 23.4 | |
16 | 75802012 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | A00; A01 | 22.2 | |
17 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00; A01 | 15 | |
18 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00; A01 | 23 | |
19 | 75802054 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) | A00; A01 | 21 | |
20 | 75802055 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00; A01 | 16.4 | |
21 | 75803011 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01 | 24.2 | |
22 | 75803012 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01 | 24.2 | |
23 | 7840101 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00; A01; D01 | 25.9 | |
24 | 7840104 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01 | 25.5 | |
25 | 78401061 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00; A01 | 15 | |
26 | 78401062 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00; A01 | 15 | |
27 | 78401064 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | 23.7 | |
28 | 78401065 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) | A00; A01 | 15 | |
29 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.5 | Chương trình chất lượng cao |
30 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | A00; A01 | 24.1 | Chương trình chất lượng cao |
31 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 19 | Chương trình chất lượng cao |
32 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 23.2 | Chương trình chất lượng cao |
33 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
34 | 75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00; A01 | 18 | Chương trình chất lượng cao |
35 | 7580301H | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01 | 22.2 | Chương trình chất lượng cao |
36 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01 | 25.7 | Chương trình chất lượng cao |
37 | 7840104H | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01 | 24.8 | Chương trình chất lượng cao |
38 | 78401061H | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00; A01 | 15 | Chương trình chất lượng cao |
39 | 78401062H | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00; A01 | 15 | Chương trình chất lượng cao |
40 | 78401064H | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 26.7 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.2 | |
3 | 75106051 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01 | 29.1 | |
4 | 75106052 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01 | 29.4 | |
5 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | A00; A01 | 23.8 | |
6 | 75201032 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | A00; A01 | 26.2 | |
7 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 18 | |
8 | 75201301 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) | A00; A01 | 27 | |
9 | 75201302 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) | A00; A01 | 27.1 | |
10 | 75202011 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | A00; A01 | 25.5 | |
11 | 75202012 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | A00; A01 | 20 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) | A00; A01 | 25.6 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) | A00; A01 | 26.5 | |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 18 | |
15 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01 | 25.8 | |
16 | 75802012 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | A00; A01 | 24.5 | |
17 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00; A01 | 19 | |
18 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00; A01 | 25.2 | |
19 | 75802054 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) | A00; A01 | 21 | |
20 | 75802055 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00; A01 | 20 | |
21 | 75803011 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01 | 25.8 | |
22 | 75803012 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01 | 25.6 | |
23 | 7840101 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00; A01; D01 | 27.5 | |
24 | 7840104 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01 | 27.1 | |
25 | 78401061 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00; A01 | 21.6 | |
26 | 78401062 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00; A01 | 20 | |
27 | 78401064 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | 25.3 | |
28 | 78401065 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) | A00; A01 | 18 | |
29 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26 | Chương trình chất lượng cao |
30 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | A00; A01 | 26 | Chương trình chất lượng cao |
31 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23.4 | Chương trình chất lượng cao |
32 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 25 | Chương trình chất lượng cao |
33 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 23.4 | Chương trình chất lượng cao |
34 | 75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00; A01 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
35 | 7580301H | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
36 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01 | 28 | Chương trình chất lượng cao |
37 | 7840104H | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01 | 26 | Chương trình chất lượng cao |
38 | 78401061H | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00; A01 | 18 | Chương trình chất lượng cao |
39 | 78401062H | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00; A01 | 18 | Chương trình chất lượng cao |
40 | 78401064H | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | --- | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | --- | |
3 | 75106051 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01 | --- | |
4 | 75106052 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01 | --- | |
5 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | A00; A01 | --- | |
6 | 75201032 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | A00; A01 | --- | |
7 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | --- | |
8 | 75201301 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) | A00; A01 | --- | |
9 | 75201302 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) | A00; A01 | --- | |
10 | 75202011 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | A00; A01 | --- | |
11 | 75202012 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | A00; A01 | --- | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) | A00; A01 | --- | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) | A00; A01 | --- | |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | --- | |
15 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01 | --- | |
16 | 75802012 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | A00; A01 | --- | |
17 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00; A01 | --- | |
18 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00; A01 | --- | |
19 | 75802054 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) | A00; A01 | --- | |
20 | 75802055 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00; A01 | --- | |
21 | 75803011 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01 | --- | |
22 | 75803012 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01 | --- | |
23 | 7840101 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00; A01; D01 | --- | |
24 | 7840104 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01 | --- | |
25 | 78401061 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00; A01 | --- | |
26 | 78401062 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00; A01 | --- | |
27 | 78401064 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | --- | |
28 | 78401065 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) | A00; A01 | --- | |
29 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00; A01 | --- | |
30 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | A00; A01 | --- | |
31 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | --- | |
32 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | --- | |
33 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | --- | |
34 | 75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00; A01 | --- | |
35 | 7580301H | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01 | --- | |
36 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01 | --- | |
37 | 7840104H | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01 | --- | |
38 | 78401061H | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00; A01 | --- | |
39 | 78401062H | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00; A01 | --- | |
40 | 78401064H | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | --- |
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 19 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23.9 | |
3 | 75106051 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00, A01, D01 | 25.4 | |
4 | 75106052 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | A00, A01, D01 | --- | |
5 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | A00, A01 | 17 | |
6 | 75201032 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) | A00, A01 | 21.6 | |
7 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15 | |
8 | 75201301 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00, A01 | 23.8 | |
9 | 75201302 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00, A01 | 23.8 | |
10 | 75202011 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) | A00, A01 | 21 | |
11 | 75202012 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) | A00, A01 | 15 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00, A01 | 17.8 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) | A00, A01 | 23 | |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 15 | |
15 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00, A01 | 17.2 | |
16 | 75802012 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) | A00, A01 | 17.5 | |
17 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | A00, A01 | 15 | |
18 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00, A01 | 15 | |
19 | 75802054 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) | A00, A01 | --- | |
20 | 75802055 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) | A00, A01 | --- | |
21 | 75803011 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00, A01, D01 | 19.2 | |
22 | 75803012 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00, A01, D01 | 19.5 | |
23 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00, A01, D01 | 23.8 | |
24 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00, A01, D01 | 22.9 | |
25 | 78401061 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | A00, A01 | 15 | |
26 | 78401062 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00, A01 | 15 | |
27 | 78401064 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00, A01, D01 | 18.3 | |
28 | 78401065 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy) | A00, A01 | 15 | |
29 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 17.4 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
30 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00, A01 | 19.3 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
31 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01 | 15 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
32 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 17 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
33 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
34 | 75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00, A01 | 15 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
35 | 7580301H | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01 | 15 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
36 | 7840101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00, A01, D01 | 23.5 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
37 | 7840104H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00, A01, D01 | 17 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
38 | 78401061H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | A00, A01 | 15 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
39 | 78401062H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00, A01 | 15 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
40 | 78401064H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00, A01, D01 | 15 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25.46 | Chương trình đào tạo đại trà | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27.1 | Chương trình đào tạo đại trà | |
3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 28.83 | Chương trình đào tạo đại trà | |
4 | 75201221 | Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
5 | 75201222 | Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
6 | 75201223 | Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
7 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | 21.38 | Chương trình đào tạo đại trà | |
8 | 75201032 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | 26.25 | Chương trình đào tạo đại trà | |
9 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) | 26.99 | Chương trình đào tạo đại trà | |
10 | 75202011 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | 25.62 | Chương trình đào tạo đại trà | |
11 | 75202012 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Điện tử viễn thông) | 25.49 | Chương trình đào tạo đại trà | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) | 26.58 | Chương trình đào tạo đại trà | |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 22.57 | Chương trình đào tạo đại trà | |
15 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
16 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 21.51 | Chương trình đào tạo đại trà | |
17 | 75802052 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt - Metro) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
18 | 75802053 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
19 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 25.23 | Chương trình đào tạo đại trà | |
20 | 75802012 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | 24.29 | Chương trình đào tạo đại trà | |
21 | 75802013 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
22 | 75803011 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | 25.5 | Chương trình đào tạo đại trà | |
23 | 75803012 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 25.56 | Chương trình đào tạo đại trà | |
24 | 7840101 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | 27.48 | Chương trình đào tạo đại trà | |
25 | 7840104 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 26.57 | Chương trình đào tạo đại trà | |
26 | 78401061 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
27 | 78401062 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
28 | 78401063 | Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
29 | 78401064 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 25.37 | Chương trình đào tạo đại trà | |
30 | 78401065 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
31 | 7480201H | Công nghệ thông tin | 23.96 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
32 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | 24.07 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
33 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 22.5 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
34 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.02 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
35 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | 21.8 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
36 | 75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 18 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
37 | 758030H1 | Kinh tế xây dựng | 18 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
38 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 27.25 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
39 | 7840104H | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 23.79 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
40 | 78401061H | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 18 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
41 | 78401062H | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 18 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
42 | 78401064H | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 22.85 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 19.3 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 21.8 | |
3 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 18.4 | |
4 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 21.1 | |
5 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00, A01 | 20.75 | |
6 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | A00, A01 | 14 | |
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 19 | |
8 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 19.1 | |
9 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00, A01 | 18.4 | |
10 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01 | 21.45 | |
11 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | A00, A01 | 19.5 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 14 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 19.3 | |
14 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16.2 | |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 17 | |
16 | 7580205111H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00, A01 | 17 | |
17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01 | 19.5 | |
18 | 7580301H | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01 | --- | |
19 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00, A01, D01 | 23.1 | |
20 | 7840101H | Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00, A01, D01 | 22.8 | |
21 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A00, A01, D01 | 21.3 | |
22 | 7840104H | Kinh tế vận tải | A00, A01, D01 | 20.4 | |
23 | 7840106101 | Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | A00, A01 | 14.7 | |
24 | 7840106101H | Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển | A00, A01 | 14 | |
25 | 7840106102 | Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) | A00, A01 | 14 | |
26 | 7840106102H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00, A01 | 14 | |
27 | 7840106104 | Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00, A01 | 19.6 | |
28 | 7840106104H | Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00, A01 | 17.8 | |
29 | 7840106105 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) | A00, A01 | 14 |
Xem thêm