Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Duy Tân năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720501 | Điều dưỡng Đa khoa | A | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
2 | 7720501 | Điều dưỡng Đa khoa | B | 18.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
3 | 7720401 | Dược sĩ Đại học | A | 20 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
4 | 7720401 | Dược sĩ Đại học | B | 21.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
5 | 7580201 | Xây dựng DD & CN chuẩn CSU | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
6 | 7580201 | Xây dựng Dân dụng (DD) & Công nghiệp (CN) | A, A1, V | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
7 | 7580102 | Kiến trúc Công trình | V, V1 | 17 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
8 | 7580102 | Thiết kế Nội thất | V, V1 | 16.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
9 | 7580102 | Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | V, V1 | 16 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
10 | 7510406 | Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | A, A1 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
11 | 7510406 | Công nghệ & Quản lý Môi trường | A, A1 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
12 | 7510406 | Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | B | 18.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
13 | 7510406 | Công nghệ & Quản lý Môi trường | B | 18.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
14 | 7510301 | Điện Tự động | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
15 | 7510301 | Điện tử - Viễn thông | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
16 | 7510301 | Thiết kế Số | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
17 | 7510102 | Xây dựng Cầu đường | A, A1, V | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
18 | 7480103 | Kỹ thuật Mạng máy tính | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
19 | 7480103 | Công nghệ Phần mềm | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
20 | 7480103 | An ninh Mạng chuẩn CMU | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
21 | 7480103 | Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
22 | 7480103 | Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia | A, A1, D123456, V, V | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
23 | 7340405 | Hệ thống Thông tin Quản lý | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
24 | 7340405 | Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
25 | 7340301 | Kế toán Kiểm toán | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
26 | 7340301 | Kế toán Doanh nghiệp | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
27 | 7340301 | Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
28 | 7340201 | Tài chính Doanh nghiệp | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
29 | 7340201 | Ngân hàng | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
30 | 7340201 | Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
31 | 7340103 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
32 | 7340103 | Quản trị Du lịch & Lữ hành | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
33 | 7340103 | Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
34 | 7340103 | Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
35 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
36 | 7340101 | Quản trị Marketing | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
37 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | A, A1, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
38 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | C, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
39 | 7220330 | Văn - Báo chí | C, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
40 | 7220201 | Tiếng Anh Biên - Phiên dịch | D1 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
41 | 7220201 | Tiếng Anh Du lịch | D1 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
42 | 7220113 | Văn hóa Du lịch | C, D123456 | 17.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
43 | C720501 | Điều dưỡng | A | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
44 | C720501 | Điều dưỡng | B | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
45 | C510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A, A1 | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
46 | C510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | B | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
47 | C510301 | Điện tử - Viễn thông | A, A1, D123456 | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
48 | C510102 | Xây dựng | A, A1, V | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
49 | C480201 | Công nghệ Thông tin | A, A1, D123456 | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
50 | C480201 | Công nghệ Thông tin chuẩn CMU | A, A1, D123456 | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
51 | C480201 | Đồ họa Máy tính-Multimedia | A, A1, D123456, V, H | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
52 | C340301 | Kế toán | A, A1, D123456 | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
53 | C340301 | Kế toán chuẩn PSU | A, A1, D123456 | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
54 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D123456 | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
55 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU | A, A1, D123456 | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
56 | C340107 | Quản trị Khách sạn (Du lịch) | A, A1, D123456 | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
57 | C340107 | Quản trị Khách sạn chuẩn PSU | A, A1, D123456 | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
58 | C340101 | Quản trị -Nghiệp vụ Marketing | A, A1, D123456 | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
59 | C220201 | Anh Văn | D1 | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
60 | C220113 | Văn hóa Du lịch | C, D123456 | 13.5 | Môn chính nhân hệ số 2 theo khối |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Duy Tân năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Duy Tân năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
3 | 7720101 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22 | |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D72 | 22 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 14 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 14 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; C15 | 14 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 14 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 14 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 14 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01; D08; D09; D10 | 14 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00; D01; D14; D15 | 14 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 14 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; M02; M04 | 14 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A16; D90 | 14 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00; D08; B03; A16 | 14 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A16; B00; B03 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00; B00; B03; C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 | 7720101 | Đa khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C02; V01; D01 | 18 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C02; V01; D01 | 18 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C02; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C02; C01; D01 | 18 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C02; C01; D01 | 18 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; C02; C01; D01 | 18 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; C02; C01; D01 | 18 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C02; C01; D01 | 18 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00; C02; C01; D01 | 18 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; C02; C01; D01 | 18 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; B00; C02 | 18 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; B00; C02 | 18 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01; D08; D09; D10 | 18 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00; D01; D14; D15 | 18 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 18 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; V02; V06 | 18 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00; D08; B03; C01 | 18 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 600 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00; B00; B03; C02 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
3 | 7720101 | Đa khoa | A00; B00; A02; D08 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C02; D01 | 600 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; C01; C02; D01 | 600 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C02; D01 | 600 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 600 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 600 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C02; V01; D01 | 600 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C02; V01; D01 | 600 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C02; C01; D01 | 600 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C02; C01; D01 | 600 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C02; C01; D01 | 600 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; C02; C01; D01 | 600 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; C02; C01; D01 | 600 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 600 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 600 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 600 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 600 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 600 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 600 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 600 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 600 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C02; C01; D01 | 600 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00; C02; C01; D01 | 600 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; C02; C01; D01 | 600 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; B00; C02 | 600 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; B00; C02 | 600 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; C01; C02; B00 | 600 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 600 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 600 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 600 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 600 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 600 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 600 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 600 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 600 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 600 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 600 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01; D08; D09; D10 | 600 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00; D01; D14; D15 | 600 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 600 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; V02; V06 | 600 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 600 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00; A01; C00; D01 | 600 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B03; D08 | 600 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00; D08; B03; C01 | 600 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; B03; C02 | 600 |
Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng Đa khoa | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
3 | 7720101 | Bác sĩ Đa khoa | A16; B00; D90; D08 | 22 | |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D72 | 22 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin Quản lý | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
10 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 14 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 14 | |
21 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; C15 | 14 | |
22 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
23 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
24 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
25 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 14 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 14 | |
27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 | |
28 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 14 | |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
30 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
31 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01; D08; D09; D10 | 14 | |
32 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 14 | |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
34 | 7380101 | Luật học | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
35 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A16; D90 | 14 |
Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A16, C01, D01 | 14 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D72 | 14 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D14, D15, D72 | 14 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00, C04, C15, D01 | 14 | |
5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01, C00, C15, D01 | 14 | |
6 | 7310630 | Việt Nam học | A01, C00, C15, D01 | 14 | |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, C00, C15, D01 | 14 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A16, C01, D01 | 14 | |
9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A16, C01, D01 | 14 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A16, C01, D01 | 14 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A16, C01, D01 | 14 | |
12 | 7380101 | Luật | A00, C00, C15, D01 | 14 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, C15, D01 | 14 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A16, B00, D08, D90 | 14 | |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A16, C01, D01 | 14 | |
16 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A16, C01, D01 | 14 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A16, C01, C02 | 14 | |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A16, C01, D01 | 14 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A16, B00, C02 | 14 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A16, B00, C01 | 14 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | M02, M04, V00, V01 | 15 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A16, C01, C02 | 14 | |
23 | 7720101 | Y khoa | A16, B00, D08, D90 | 21 | |
24 | 7720201 | Dược học | A00, A16, B00, B03 | 20 | |
25 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A16, B00, B03 | 18 | |
26 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00, A16, B00, D90 | 21 | |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A16, B00, D01 | 14 | |
28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A16, B00, C15 | 14 |
Xem thêm