Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Điện Lực năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 15
2 7340101_CLC Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 14
3 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 14
4 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 15
5 7340201_CLC Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 14
6 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 15
7 7340301_CLC Kế toán A00, A01, D01, D07 14
8 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 15
9 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 16.5
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D07 14
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 15
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 15
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 16
14 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 14
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D01, D07 15
16 7510302_CLC Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D01, D07 14
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 15
18 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, D01, D07 14
19 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00, A01, C01, D07 14
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, D01, D07 14
21 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00, A01, C01, D07 14
22 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D07 14
23 7510601_CLC Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D07 14
24 7510602 Quản lý năng lượng A00, A01, D01, D07 14
25 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 14
26 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D07 14
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Điện Lực năm 2024 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Điện Lực năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2022

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC 2022

1. phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ) 

Điểm chuẩn trường Đại Học Điện Lực năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Điện Lực năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) A00; A01; D01; D07 22.75
2 7480201 Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) A00; A01; D01; D07 24.25
3 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) A00; A01; D01; D07 22
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) A00; A01; D01; D07 21.5
5 7340301 Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) A00; A01; D01; D07 22
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) A00; A01; D01; D07 21.5
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 21.5
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 20
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 23.5
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) A00; A01; D01; D07 16
11 7340122 Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) A00; A01; D01; D07 23.5
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19
13 7510601 Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) A00; A01; D01; D07 17
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 20
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 19.5
16 7510602 Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) A00; A01; D01; D07 17
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) A00; A01; D01; D07 16.5
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 16
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) A00; A01; D01; D07 16

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) A00, A01, D01, D07 18
2 7480201 Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) A00, A01, D01, D07 20
3 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) A00, A01, D01, D07 17
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) A00, A01, D01, D07 17
5 7340301 Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) A00, A01, D01, D07 17
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) A00, A01, D01, D07 15
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) A00, A01, D01, D07 16
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) A00, A01, D01, D07 16
9 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 17
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) A00, A01, D01, D07 15
11 7340122 Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) A00, A01, D01, D07 16
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 15
13 7510601 Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) A00, A01, D01, D07 15
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 15
15 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 15
16 7510602 Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) A00, A01, D01, D07 15
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) A00, A01, D01, D07 15
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) A00, A01, D01, D07 15
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) A00, A01, D01, D07 15

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2013