Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Cửu Long năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
3 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D14 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B03 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
11 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C01 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
16 | 7620109 | Nông học | A00; A01; B00; B03 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
17 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B03 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
18 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; D08 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
19 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B03; D07 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
20 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long năm 2022
1. Phương thức xét Học bạ THPT
Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; D08 | 19 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; D07 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
6 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D14; D01 | 15 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C01 | 15 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B03 | 15 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A01; B00; B03 | 15 | |
24 | 7620109 | Nông học | A00; A01; B00; B03 | 15 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B03 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; D08 | 6.5 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5 trở lên |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; D07 | 6.5 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5 trở lên |
3 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 8 | Học lực năm lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở lên |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C04; D01 | 6 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 6 | |
6 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D14; D01 | 6 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 6 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 6 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 6 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 6 | |
15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 6 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 6 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 6 | |
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C01 | 6 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 6 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C01 | 6 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B03 | 6 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A01; B00; B03 | 6 | |
24 | 7620109 | Nông học | A00; A01; B00; B03 | 6 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B03 | 6 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | --- | ||
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | --- | ||
3 | 7720201 | Dược học | --- | ||
4 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | --- | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | --- | ||
6 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | --- | ||
7 | 7310608 | Đông phương học | --- | ||
8 | 7760101 | Công tác xã hội | --- | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | --- | ||
10 | 7380101 | Luật | --- | ||
11 | 7380107 | Luật kinh tế | --- | ||
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | --- | ||
14 | 7340301 | Kế toán | --- | ||
15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | --- | ||
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | --- | ||
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | --- | ||
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | --- | ||
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | --- | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | --- | ||
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | --- | ||
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | --- | ||
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | --- | ||
24 | 7620109 | Nông học | --- | ||
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | --- |
Điểm chuẩn Đại Học Cửu Long năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ) | A02,B00,B03,D08 | 19 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00,B00,B03,D07 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00,B00,C08,D07 | 21 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên – Phiên dịch) | A01,D01,D14,D15 | 15 | |
5 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam (Ngữ Văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng) | C00,D01,D14,D15 | 15 | |
6 | 7310608 | Đông phương học (Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học) | A01,C00,D01,D14 | 15 | |
7 | 7760101 | Công tác xã hội | A01,C00,C01,D01 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (Quản trị khách sạn và resort; Quản trị nhà hàng) | A00,A01,C00,D01 | 15 | |
9 | 7380101 | Luật | A00,A01,C00,D01 | 15 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00,A01,C00,D01 | 15 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại (Logistic và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu; Kinh doanh XNK) | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện) | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy) | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00,A01,B00,C01 | 15 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00,A01,B00,B03 | 15 | |
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00,A01,B00,B03 | 15 | |
23 | 7620109 | Nông học | A00,A01,B00,B03 | 15 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00,A01,B00,B03 | 15 |
Xem thêm