Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720398 | Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực* | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | |
2 | 7540204 | Công nghệ may | A00; A01; A16; D01 | 17 | |
3 | 7540110 | Đảm bảo Chất lượng & An toàn Thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
4 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 17.75 | |
5 | 7540102 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 20.25 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
7 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 16 | |
11 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A16; D01 | 17.25 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D01 | 18.75 | |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D01 | 18.25 | |
16 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; A16; D01 | 16 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D01 | 19 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM năm 2022
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh (HUFI) công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 các phương thức: Học bạ THPT, đánh giá năng lực, xét tuyển thẳng theo đề án riêng.
1. ĐIỂM CHUẨN PHƯƠNG THỨC HỌC BẠ THPT NĂM 2022
Stt | Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 21,25 | 23,00 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25,00 | 26,50 |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 20,00 | 21,00 |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20,00 | 21,00 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 20,00 | 22,50 |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 20,00 | 20,00 |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 20,00 | 20,00 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21,25 | 23,00 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 21,25 | 23,50 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 20,00 | 20,00 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21,50 | 23,50 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22,25 | 23,00 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 21,00 | 21,00 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20,00 | 21,00 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 22,00 | 22,00 |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 20,00 | 20,00 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 27,00 | 27,50 |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 22,75 | 23,50 |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 24,00 | 24,50 |
20 | 7340301 | Kế toán | 25,50 | 26,00 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 25,50 | 26,50 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25,50 | 25,75 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25,50 | 25,75 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 24,50 | 25,25 |
25 | 7340115 | Marketing | 26,50 | 27,50 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26,00 | 26,75 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26,00 | 26,50 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,00 | 25,00 |
29 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 22,25 | 22,50 |
30 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 22,25 | 22,50 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 25,00 | 25,00 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24,00 | 24,50 |
2. ĐIỂM CHUẨN PHƯƠNG THỨC ĐGNL ĐHQG-HCM NĂM 2022
Stt | Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022 |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 600 |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 600 |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 600 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 600 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 600 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 |
20 | 7340301 | Kế toán | 680 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 680 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 |
25 | 7340115 | Marketing | 730 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 730 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
29 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 600 |
30 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
3. ĐIỂM CHUẨN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THẲNG THEO ĐỀ ÁN RIÊNG NĂM 2022
Stt | Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án riêng |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 24,00 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24,00 |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 24,00 |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 24,00 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 24,00 |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 24,00 |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 24,00 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24,00 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 24,00 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 24,00 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24,00 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24,00 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24,00 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 24,00 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 24,00 |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 24,00 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 24,00 |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 24,00 |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 24,00 |
20 | 7340301 | Kế toán | 24,00 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 24,00 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 24,00 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24,00 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 24,00 |
25 | 7340115 | Marketing | 24,00 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24,00 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24,00 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,00 |
29 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 24,00 |
30 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 24,00 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 24,00 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24,00 |
Từ ngày 22/7/2022 đến 17:00 ngày 20/8/2022 thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh mong muốn nhập học tại HUFI cần đăng ký ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là Nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc thí sinh đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2,3,4 …) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào HUFI theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.
HUFI sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ GD&ĐT và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì HUFI sẽ hủy kết quả trúng tuyển theo quy định.
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23.75 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23.5 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 23 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 22.75 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 22.75 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | |
14 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
15 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 18 | |
16 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
18 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | A00; A01; D07; B00 | 16.5 | |
20 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
21 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
26 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
27 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
28 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
29 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
30 | 7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
31 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | Đợt 1 |
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 22 | Đợt 1 |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
4 | 7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | Đợt 1 |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | Đợt 1 |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 20 | Đợt 1 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | Đợt 1 |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | Đợt 1 |
12 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
13 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 18 | Đợt 1 |
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 19 | Đợt 1 |
17 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
18 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 18 | Đợt 1 |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | A00; A01; D07; B00 | 20 | Đợt 1 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | Đợt 1 |
23 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
27 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
29 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 22 | Đợt 1 |
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 21 | Đợt 1 |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 22 | Đợt 1 |
32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 22 | Đợt 1 |
33 | LK7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 18 | Đợt 1, Đại học liên kết quốc tế |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 650 | ||
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 650 | ||
4 | 7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | 650 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 650 | ||
7 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
8 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 650 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
11 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
12 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 650 | ||
13 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | 650 | ||
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 650 | ||
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 650 | ||
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 650 | ||
17 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | 650 | ||
18 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | 650 | ||
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | 650 | ||
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
23 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | ||
24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 650 | ||
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 650 | ||
26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 650 | ||
27 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
28 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 650 | ||
29 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 650 | ||
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 | ||
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 22 | |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 20.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
10 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; D10 | 19 | |
11 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 19 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
13 | 7540110 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
14 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
15 | 7720499 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
16 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
17 | 7720498 | Khoa học Chế biến món ăn | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
18 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
19 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
20 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
21 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
22 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
24 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
25 | 7540105 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
26 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
27 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
28 | 7620303 | Khoa học thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, D07, B00 | 23 | |
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00, A01, D07, B00 | 21 | |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 18 | |
4 | 7620303 | Khoa học thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 18 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D10 | 21 | |
10 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, D07, B00 | 20 | |
11 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, D07, B00 | 20 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D10 | 21.5 | |
13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 21.5 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D10 | 20 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 21.5 | |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D09, D10 | 20 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 21 | |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
19 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
22 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07, B00 | 19 | |
24 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, B00 | 18 | |
25 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường a | A00, A01, D07, B00 | 18 |