Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2025 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 KT1 Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh A 23 Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115
2 KT1 Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh A1 22 Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115
3 KT2 Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin A 24.5 Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112
4 KT2 Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin A1 23.5 Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112
5 KT3 Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường A 22.5 Bao gồm mã ngành D520301, D440112, D320401, D420202, D520320
6 KT4 Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT A 21.5 Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214
7 KT4 Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT A1 20.5 Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214
8 KT5 Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân A 22 Bao gồm mã ngành D520401, D520402
9 KT5 Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân A1 21 Bao gồm mã ngành D520401, D520402
10 KT6 Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý A 22 Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301
11 KT6 Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý A1 21 Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301
12 KT6 Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý D1 20 Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301
13 KT0 Nhóm chưa xếp ngành A 21.5
14 KT0 Nhóm chưa xếp ngành A1 20.5
15 TA1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ) D1 28.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201)
16 TA2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE) D1 28 Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201)
17 CN1 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô) A 20.5 Bao gồm các mã ngành D510202, D510203, D510205
18 CN1 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô) A1 20 D510202, D510203, D510205
19 CN2 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT) A 21 Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302
20 CN2 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT) A1 20 Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302
21 CN3 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm) A 21 Bao gồm các mã ngành D510401, D420201, D540101
22 Hệ đào tạo quốc tế (Viện SIE) A, A1, D1 18
23 Hệ đào tạo liên thông A, A1 17
24 7520101 Cơ kĩ thuật A 23
25 7520101 Cơ kĩ thuật A1 22
26 7520114 Kĩ thuật cơ điện tử A 23
27 7520114 Kĩ thuật cơ điện tử A1 22
28 7520103 Kĩ thuật cơ khí A 23
29 7520103 Kĩ thuật cơ khí A1 22
30 7520120 Kĩ thuật hàng không A 23
31 7520120 Kĩ thuật hàng không A1 22
32 7520122 Kĩ thuật tàu thuỷ A 23
33 7520122 Kĩ thuật tàu thuỷ A1 22
34 7520115 Kĩ thuật nhiệt A 23
35 7520115 Kĩ thuật nhiệt A1 22
36 7510202 Công nghệ chế tạo máy A 23
37 7510202 Công nghệ chế tạo máy A1 22
38 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A 23
39 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A1 22
40 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A 23
41 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A1 22
42 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A 24.5
43 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A1 23.5
44 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A 24.5
45 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A1 23.5
46 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A 24.5
47 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A1 23.5
48 7520212 Kĩ thuật y sinh A 24.5
49 7520212 Kĩ thuật y sinh A1 23.5
50 7520214 Kĩ thuật máy tính A 24.5
51 7520214 Kĩ thuật máy tính A1 23.5
52 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A 24.5
53 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A1 23.5
54 7480101 Khoa học máy tính A 24.5
55 7480101 Khoa học máy tính A1 23.5
56 7480103 Kĩ thuật phần mềm A 24.5
57 7480103 Kĩ thuật phần mềm A1 23.5
58 7480104 Hệ thống thông tin A 24.5
59 7480104 Hệ thống thông tin A1 23.5
60 7460112 Toán - Tin ứng dụng A 24.5
61 7460112 Toán - Tin ứng dụng A1 23.5
62 7480201 Công nghệ thông tin A 24.5
63 7480201 Công nghệ thông tin A1 23.5
64 7510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá A 24.5
65 7510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá A1 23.5
66 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A 24.5
67 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A1 23.5
68 7520301 Kĩ thuật hóa học A 22.5
69 7440112 Hoá học A 22.5
70 7320401 Xuất bản (Kĩ thuật in và truyền thông) A 22.5
71 7420202 Kĩ thuật sinh học A 22.5
72 7520320 Kĩ thuật môi trường A 22.5
73 7510401 Công nghệ kĩ thuật hoá học A 22.5
74 7420201 Công nghệ sinh học A 22.5
75 7540101 Công nghệ thực phẩm A 22.5
76 7520309 Kĩ thuật vật liệu A 21.5
77 7520309 Kĩ thuật vật liệu A1 20.5
78 7520310 Kĩ thuật vật liệu kim loại A 21.5
79 7520310 Kĩ thuật vật liệu kim loại A1 20.5
80 7540201 Kĩ thuật dệt A 21.5
81 7540201 Kĩ thuật dệt A1 20.5
82 7540204 Công nghệ may A 21.5
83 7540204 Công nghệ may A1 20.5
84 7540206 Công nghệ da giày A 21.5
85 7540206 Công nghệ da giày A1 20.5
86 7140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp A 21.5
87 7140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp A1 20.5
88 7520401 Vật lí kĩ thuật A 22
89 7520401 Vật lí kĩ thuật A1 21
90 7520402 Kĩ thuật hạt nhân A 22
91 7520402 Kĩ thuật hạt nhân A1 21
92 7340101 Quản trị kinh doanh A 22
93 7340101 Quản trị kinh doanh A1 21
94 7340101 Quản trị kinh doanh D1 20
95 7510604 Kinh tế công nghiệp A 22
96 7510604 Kinh tế công nghiệp A1 21
97 7510604 Kinh tế công nghiệp D1 20
98 7510601 Quản lí công nghiệp A 22
99 7510601 Quản lí công nghiệp A1 21
100 7510601 Quản lí công nghiệp D1 20
101 7340201 Tài chính - Ngân hàng A 22
102 7340201 Tài chính - Ngân hàng A1 21
103 7340201 Tài chính - Ngân hàng D1 20
104 7340301 Kế toán A 22
105 7340301 Kế toán A1 21
106 7340301 Kế toán D1 20
107 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 28.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2024 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00 25.34
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00 25.94
3 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 25.2
4 CH2 Hóa học A00; B00; D07 24.96
5 CH3 Kỹ thuật In A00; B00; D07 24.45
6 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 26.4
7 EE1 Kỹ thuật Điện A00; A01 26.5
8 EE2 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 27.46
9 EM1 Kinh tế Công nghiệp A00; A01; D01 25.65
10 EM2 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01 25.75
11 EM3 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 26.04
12 EM4 Kế toán A00; A01; D01 25.76
13 EM5 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01 25.83
14 ET1 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01 26.8
15 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 24.01
16 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường* A00; B00; D07 23.53
17 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 26.39
18 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 26.11
19 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 24.5
20 IT1 Khoa học Máy tính A00; A01 28.43
21 IT2 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.1
22 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.91
23 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 25.78
24 MI1 Toán Tin A00; A01 27
25 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01 27
26 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 24.65
27 PH1 Vật lý Kỹ thuật A00; A01; A02 25.64
28 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02 24.48
29 PH3 Vật lý Y khoa* A00; A01; A02 25.36
30 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.94
31 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 25.7
32 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.48
33 TX1 Kỹ thuật Dệt May A00; A01 23.99
34 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00; B00 24.44
35 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến) A00; B00; D07 26.4
36 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) A00; A01 25.71
37 EE-E8 Kỹ thuật điều khiển Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) A00; A01 27.26
38 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D29 26.14
39 EM-E13 Phân tích Kinh doanh (Chương trình tiên tiến) D07; A01; D01 25.55
40 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến) D07; A01; D01 26.33
41 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (Chương trình tiên tiến) A00; A01 26.59
42 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến) A00; A01 25.88
43 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D28 26.93
44 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến) A00; A01 26.59
45 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt-Nhật (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D28 27.4
46 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (Chương trình tiên tiến) A00; A01 27.85
47 IT-E10 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến) A00; A01 28.04
48 IT-E15 An toàn không gian số* (Chương trình tiên tiến) A00; A01 27.44
49 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D29 27.19
50 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến) A00; A01 26.3
51 MS-E3 KHKT Vật liệu (Chương trình tiên tiến) A00; A01 23.99
52 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến) A00; A01 26.11
53 TE-EP Cơ khí Hàng không Việt-Pháp (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D29 24.76
54 ET-LUH Điện tử Viễn thông-Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 25.13
55 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy-Griffith (Úc) A00; A01 23.88
56 ME-LUH Cơ điện tử-Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 25.16
57 ME-NUT Cơ điện tử-Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 24.88
58 TROY-BA Quản trị Kinh doanh-Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 23.25
59 TROY-IT Khoa học Máy tính-Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 25.5

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00, B00, D07 26.2 Toán
2 BF1x Kỹ thuật Sinh học A20 20.53 KTTD
3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 26.6 Toán
4 BF2x Kỹ thuật Thực phẩm A20 21.07 KTTD
5 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00, B00, D07 25.94 Toán
6 BF-E12x Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A20 19.04 KTTD
7 CH1 Kỹ thuật Hoá học A00, A01, B00, D07 25.26 Toán
8 CH1x Kỹ thuật Hoá học A19, A20 19 KTTD
9 CH2 Hoá học A00, A01, B00, D07 24.16 Toán
10 CH2x Hoá học A19, A20 19 KTTD
11 CH3 Kỹ thuật in A00, A01, B00, D07 24.51 Toán
12 CH3x Kỹ thuật in A19, A20 19 KTTD
13 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00, A01, B00, D07 26.5 Toán
14 CH-E11x Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A19, A20 20.5 KTTD
15 ED2 Công nghệ giáo dục A00, A01, D01 23.8
16 ED2x Công nghệ giáo dục A19 19 KTTD
17 ΕΕ1 Kỹ thuật Điện A00, A01 27.01 Toán
18 ΕΕ1x Kỹ thuật Điện A19 22.5 KTTD
19 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá A00, A01 28.16 Toán
20 EE2x Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá A19 24.41 KTTD
21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) A00, A01 27.43 Toán
22 EE-E8x Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến A19 23.43 KTTD
23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00, A01, D29 25.68 Toán
24 EE-Epx Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A19 20.36 KTTD
25 EM1 Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 24.65
26 EM1x Kinh tế công nghiệp A19 20.54 KTTD
27 EM2 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25.05
28 EM2x Quản lý công nghiệp A19 19.13 KTTD
29 EM3 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25.75
30 EM3x Quản trị kinh doanh A19 20.1 KTTD
31 EM4 Kế toán A00, A01, D01 25.3
32 EM4x Kế toán A19 19.29 KTTD
33 EM5 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 24.6
34 EM5x Tài chính - Ngân hàng A19 19 KTTD
35 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) A00, A01 25.03 Toán
36 EM-E13x Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A19 19.09 KTTD
37 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A00, A01, D01 25.85
38 EM-E14x Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A19 21.19 KTTD
39 EM-VUW Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) A00, A01, D01 22.7
40 EM-VUWx Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) A19 19 KTTD
41 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00, A01 27.3 Toán
42 ET1x Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A19 23 KTTD
43 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00, A01 27.15 Toán
44 ET-E4x Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A19 22.5 KTTD
45 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00, A01 26.5 Toán
46 ET-E5x Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A19 21.1 KTTD
47 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) A00, A01, D28 27.51 Toán
48 ET-E9x Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) A19 23.3 KTTD
49 ET-LUH Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 23.85
50 ET-LUHx Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A19 19 KTTD
51 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D07 23.85 Toán
52 EV1x Kỹ thuật Môi trường A19, A20 19 KTTD
53 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 24.1 Tiếng Anh
54 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 24.1 Tiếng Anh
55 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 25.8 Toán
56 HE1x Kỹ thuật Nhiệt A19 19 KTTD
57 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00, A01 29.04 Toán
58 IT1x CNTT: Khoa học Máy tính A19 26.27 KTTD
59 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00, A01 28.65 Toán
60 IT2x CNTT: Kỹ thuật Máy tính A19 25.63 KTTD
61 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00, A01 28.65 Toán
62 IT-E10x Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A19 25.28 KTTD
63 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) A00, A01, D28 27.98 Toán
64 IT-E6x Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) A19 24.35 KTTD
65 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) A00, A01 28.38 Toán
66 IT-E7x Công nghệ thông tin (Global ICT) A19 25.14 KTTD
67 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) A00, A01, D29 27.24 Toán
68 IT-Epx Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) A19 22.88 KTTD
69 IT-LTU Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) A00, A01 26.5
70 IT-LTUx Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) A19 22 KTTD
71 IT-VUW Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) A00, A01 25.55
72 IT-VUWx Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) A19 21.09 KTTD
73 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 27.48 Toán
74 ME1x Kỹ thuật Cơ điện tử A19 23.6 KTTD
75 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 26.51 Toán
76 ME2x Kỹ thuật Cơ khí A19 20.8 KTTD
77 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00, A01 26.75 Toán
78 ME-E1x Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A19 22.6 KTTD
79 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00, A01 23.9
80 ME-GUx Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A19 19 KTTD
81 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D26 24.2
82 ME-LUHx Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A19 21.6 kTTD
83 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00, A01, D28 24.5
84 ME-NUTx Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A19 20.5 KTTD
85 MI1 Toán - Tin A00, A01 27.56 Toán
86 MI1x Toán - Tin A19 23.9 KTTD
87 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 27.25 Toán
88 MI2x Hệ thống thông tin quản lý A19 22.15 KTTD
89 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 25.18 Toán
90 MS1X Kỹ thuật Vật liệu A19, A20 19.27 KTTD
91 MS-E3 KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) A00, A01, D07 23.18 Toán
92 MS-E3x KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) A19, A20 19.56 KTTD
93 PH1 Vật lý kỹ thuật A00, A01 26.18 Toán
94 PH1x Vật lý kỹ thuật A19 21.5 KTTD
95 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 24.7 Toán
96 PH2x Kỹ thuật hạt nhân A19 20 KTTD
97 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 27.33 Toán
98 TE1x Kỹ thuật Ô tô A19 23.4 KTTD
99 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00, A01 26.46 Toán
100 TE2x Kỹ thuật Cơ khí động lực A19 21.06 KTTD
101 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 26.94 Toán
102 TE3x Kỹ thuật Hàng không A19 22.5 KTTD
103 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00, A01 26.75 Toán
104 TE-E2x Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A19 22.5 KTTD
105 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00, A01, D29 23.88 Toán
106 TE-EPx Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A19 19 KTTD
107 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00, A01, D01 22.5
108 TROY-BAx Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A19 19 KTTD
109 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) A00, A01, D01 25
110 TROY-ITx Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) A19 19 KTTD
111 TX1 Kỹ thuật Dệt - May A00, A01, D07 23.04 Toán
112 TX1x Kỹ thuật Dệt - May A19, A20 19.16 KTTD

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 23
2 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00, B00, D07 23.4
3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00, B00, D07 24
4 CH-E11 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược A00, B00, D07 23.1
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00, B00, D07 22.3
6 CH2 Hóa học A00, B00, D07 21.1
7 CH3 Kỹ thuật in A00, B00, D07 21.1
8 ED2 Công nghệ giáo dục A00, A01. D01 20.6
9 EE-E8 Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện A00, A01 25.2
10 EE1 Kỹ thuật Điện A00, A01 24.28
11 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa A00, A01 26.05
12 EM-E13 Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh A00, A01 22
13 EM-NU Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) A00, A01, D01, D07 23
14 EM-VUW Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) A00, A01, D01, D07 20.9
15 EM1 Kinh tế công nghiệp A00, A01, D01 21.9
16 EM2 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 22.3
17 EM3 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23.3
18 EM4 Kế toán A00, A01, D01 22.6
19 EM5 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 22.5
20 ET-E4 Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông A00, A01 24.6
21 ET-E5 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh A00, A01 24.1
22 ET-E9 Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT A00, A01 24.95
23 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01 20.3
24 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00, A01 24.8
25 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00, B00, D07 20.2
26 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 22.6
27 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 23.2
28 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00, A01 22.3
29 IT-E10 Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 27
30 IT-E6 Công nghệ thông tin Việt-Nhật A00, A01 25.7
31 IT-E7 Công nghệ thông tin Global ICT A00, A01 26
32 IT-GINP Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) A00, A01, D07, D29 20
33 IT-LTU Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) A00, A01, D07 23.25
34 IT-VUW Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) A00, A01, D07 22
35 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00, A01 27.42
36 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00, A01 26.85
37 ME-E1 Chương trình tiên tiến Cơ điện tử A00, A01 24.06
38 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) A00, A01, D07 21.2
39 ME-LUH Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00, A01, D07 20.5
40 ME-NUT Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) A00, A01, D07 22.15
41 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 25.4
42 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 23.86
43 MI1 Toán-Tin A00, A01 25.2
44 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 24.8
45 MS-E3 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) A00, A01, D07 21.6
46 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 21.4
47 PH1 Vật lý kỹ thuật A00, A01 22.1
48 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02 20
49 TE-E2 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô A00, A01 24.23
50 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 25.05
51 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00, A01 23.7
52 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 24.7
53 TROY-BA Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00,A01, D01, D07 20.2
54 TROY-IT Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 20.6
55 TX1 Kỹ thuật Dệt - May A00, A01 21.88

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2012