Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2025 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | KT1 | Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | A | 23 | Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115 |
2 | KT1 | Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | A1 | 22 | Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115 |
3 | KT2 | Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin | A | 24.5 | Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112 |
4 | KT2 | Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin | A1 | 23.5 | Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112 |
5 | KT3 | Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường | A | 22.5 | Bao gồm mã ngành D520301, D440112, D320401, D420202, D520320 |
6 | KT4 | Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT | A | 21.5 | Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214 |
7 | KT4 | Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT | A1 | 20.5 | Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214 |
8 | KT5 | Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân | A | 22 | Bao gồm mã ngành D520401, D520402 |
9 | KT5 | Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân | A1 | 21 | Bao gồm mã ngành D520401, D520402 |
10 | KT6 | Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý | A | 22 | Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301 |
11 | KT6 | Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý | A1 | 21 | Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301 |
12 | KT6 | Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý | D1 | 20 | Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301 |
13 | KT0 | Nhóm chưa xếp ngành | A | 21.5 | |
14 | KT0 | Nhóm chưa xếp ngành | A1 | 20.5 | |
15 | TA1 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ) | D1 | 28.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201) |
16 | TA2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE) | D1 | 28 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201) |
17 | CN1 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô) | A | 20.5 | Bao gồm các mã ngành D510202, D510203, D510205 |
18 | CN1 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô) | A1 | 20 | D510202, D510203, D510205 |
19 | CN2 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT) | A | 21 | Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302 |
20 | CN2 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT) | A1 | 20 | Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302 |
21 | CN3 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm) | A | 21 | Bao gồm các mã ngành D510401, D420201, D540101 |
22 | Hệ đào tạo quốc tế (Viện SIE) | A, A1, D1 | 18 | ||
23 | Hệ đào tạo liên thông | A, A1 | 17 | ||
24 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A | 23 | |
25 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A1 | 22 | |
26 | 7520114 | Kĩ thuật cơ điện tử | A | 23 | |
27 | 7520114 | Kĩ thuật cơ điện tử | A1 | 22 | |
28 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A | 23 | |
29 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A1 | 22 | |
30 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A | 23 | |
31 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A1 | 22 | |
32 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A | 23 | |
33 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A1 | 22 | |
34 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A | 23 | |
35 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A1 | 22 | |
36 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A | 23 | |
37 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A1 | 22 | |
38 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A | 23 | |
39 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A1 | 22 | |
40 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A | 23 | |
41 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A1 | 22 | |
42 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A | 24.5 | |
43 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A1 | 23.5 | |
44 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 24.5 | |
45 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A1 | 23.5 | |
46 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 24.5 | |
47 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A1 | 23.5 | |
48 | 7520212 | Kĩ thuật y sinh | A | 24.5 | |
49 | 7520212 | Kĩ thuật y sinh | A1 | 23.5 | |
50 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A | 24.5 | |
51 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A1 | 23.5 | |
52 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 24.5 | |
53 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A1 | 23.5 | |
54 | 7480101 | Khoa học máy tính | A | 24.5 | |
55 | 7480101 | Khoa học máy tính | A1 | 23.5 | |
56 | 7480103 | Kĩ thuật phần mềm | A | 24.5 | |
57 | 7480103 | Kĩ thuật phần mềm | A1 | 23.5 | |
58 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A | 24.5 | |
59 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A1 | 23.5 | |
60 | 7460112 | Toán - Tin ứng dụng | A | 24.5 | |
61 | 7460112 | Toán - Tin ứng dụng | A1 | 23.5 | |
62 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 24.5 | |
63 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 23.5 | |
64 | 7510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá | A | 24.5 | |
65 | 7510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá | A1 | 23.5 | |
66 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 24.5 | |
67 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A1 | 23.5 | |
68 | 7520301 | Kĩ thuật hóa học | A | 22.5 | |
69 | 7440112 | Hoá học | A | 22.5 | |
70 | 7320401 | Xuất bản (Kĩ thuật in và truyền thông) | A | 22.5 | |
71 | 7420202 | Kĩ thuật sinh học | A | 22.5 | |
72 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A | 22.5 | |
73 | 7510401 | Công nghệ kĩ thuật hoá học | A | 22.5 | |
74 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 22.5 | |
75 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 22.5 | |
76 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu | A | 21.5 | |
77 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu | A1 | 20.5 | |
78 | 7520310 | Kĩ thuật vật liệu kim loại | A | 21.5 | |
79 | 7520310 | Kĩ thuật vật liệu kim loại | A1 | 20.5 | |
80 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A | 21.5 | |
81 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A1 | 20.5 | |
82 | 7540204 | Công nghệ may | A | 21.5 | |
83 | 7540204 | Công nghệ may | A1 | 20.5 | |
84 | 7540206 | Công nghệ da giày | A | 21.5 | |
85 | 7540206 | Công nghệ da giày | A1 | 20.5 | |
86 | 7140214 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | A | 21.5 | |
87 | 7140214 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | A1 | 20.5 | |
88 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A | 22 | |
89 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A1 | 21 | |
90 | 7520402 | Kĩ thuật hạt nhân | A | 22 | |
91 | 7520402 | Kĩ thuật hạt nhân | A1 | 21 | |
92 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 22 | |
93 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 21 | |
94 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 20 | |
95 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A | 22 | |
96 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A1 | 21 | |
97 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | D1 | 20 | |
98 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A | 22 | |
99 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A1 | 21 | |
100 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | D1 | 20 | |
101 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A | 22 | |
102 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A1 | 21 | |
103 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D1 | 20 | |
104 | 7340301 | Kế toán | A | 22 | |
105 | 7340301 | Kế toán | A1 | 21 | |
106 | 7340301 | Kế toán | D1 | 20 | |
107 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 28.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00 | 25.34 | |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00 | 25.94 | |
3 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 25.2 | |
4 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 24.96 | |
5 | CH3 | Kỹ thuật In | A00; B00; D07 | 24.45 | |
6 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01 | 26.4 | |
7 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 26.5 | |
8 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.46 | |
9 | EM1 | Kinh tế Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.65 | |
10 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.75 | |
11 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 26.04 | |
12 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.76 | |
13 | EM5 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.83 | |
14 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01 | 26.8 | |
15 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 24.01 | |
16 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường* | A00; B00; D07 | 23.53 | |
17 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 26.39 | |
18 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 26.11 | |
19 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 24.5 | |
20 | IT1 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28.43 | |
21 | IT2 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.1 | |
22 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.91 | |
23 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 25.78 | |
24 | MI1 | Toán Tin | A00; A01 | 27 | |
25 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 27 | |
26 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 24.65 | |
27 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01; A02 | 25.64 | |
28 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02 | 24.48 | |
29 | PH3 | Vật lý Y khoa* | A00; A01; A02 | 25.36 | |
30 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.94 | |
31 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 25.7 | |
32 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.48 | |
33 | TX1 | Kỹ thuật Dệt May | A00; A01 | 23.99 | |
34 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00; B00 | 24.44 | |
35 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến) | A00; B00; D07 | 26.4 | |
36 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 25.71 | |
37 | EE-E8 | Kỹ thuật điều khiển Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 27.26 | |
38 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D29 | 26.14 | |
39 | EM-E13 | Phân tích Kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | D07; A01; D01 | 25.55 | |
40 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến) | D07; A01; D01 | 26.33 | |
41 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 26.59 | |
42 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 25.88 | |
43 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D28 | 26.93 | |
44 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 26.59 | |
45 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt-Nhật (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D28 | 27.4 | |
46 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 27.85 | |
47 | IT-E10 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 28.04 | |
48 | IT-E15 | An toàn không gian số* (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 27.44 | |
49 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D29 | 27.19 | |
50 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 26.3 | |
51 | MS-E3 | KHKT Vật liệu (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 23.99 | |
52 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 26.11 | |
53 | TE-EP | Cơ khí Hàng không Việt-Pháp (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D29 | 24.76 | |
54 | ET-LUH | Điện tử Viễn thông-Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 25.13 | |
55 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy-Griffith (Úc) | A00; A01 | 23.88 | |
56 | ME-LUH | Cơ điện tử-Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 25.16 | |
57 | ME-NUT | Cơ điện tử-Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 24.88 | |
58 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh-Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.25 | |
59 | TROY-IT | Khoa học Máy tính-Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 25.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00, B00, D07 | 26.2 | Toán |
2 | BF1x | Kỹ thuật Sinh học | A20 | 20.53 | KTTD |
3 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00, B00, D07 | 26.6 | Toán |
4 | BF2x | Kỹ thuật Thực phẩm | A20 | 21.07 | KTTD |
5 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00, B00, D07 | 25.94 | Toán |
6 | BF-E12x | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A20 | 19.04 | KTTD |
7 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | A00, A01, B00, D07 | 25.26 | Toán |
8 | CH1x | Kỹ thuật Hoá học | A19, A20 | 19 | KTTD |
9 | CH2 | Hoá học | A00, A01, B00, D07 | 24.16 | Toán |
10 | CH2x | Hoá học | A19, A20 | 19 | KTTD |
11 | CH3 | Kỹ thuật in | A00, A01, B00, D07 | 24.51 | Toán |
12 | CH3x | Kỹ thuật in | A19, A20 | 19 | KTTD |
13 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00, A01, B00, D07 | 26.5 | Toán |
14 | CH-E11x | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A19, A20 | 20.5 | KTTD |
15 | ED2 | Công nghệ giáo dục | A00, A01, D01 | 23.8 | |
16 | ED2x | Công nghệ giáo dục | A19 | 19 | KTTD |
17 | ΕΕ1 | Kỹ thuật Điện | A00, A01 | 27.01 | Toán |
18 | ΕΕ1x | Kỹ thuật Điện | A19 | 22.5 | KTTD |
19 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | A00, A01 | 28.16 | Toán |
20 | EE2x | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | A19 | 24.41 | KTTD |
21 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | A00, A01 | 27.43 | Toán |
22 | EE-E8x | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến | A19 | 23.43 | KTTD |
23 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00, A01, D29 | 25.68 | Toán |
24 | EE-Epx | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A19 | 20.36 | KTTD |
25 | EM1 | Kinh tế công nghiệp | A00, A01, D01 | 24.65 | |
26 | EM1x | Kinh tế công nghiệp | A19 | 20.54 | KTTD |
27 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 25.05 | |
28 | EM2x | Quản lý công nghiệp | A19 | 19.13 | KTTD |
29 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 25.75 | |
30 | EM3x | Quản trị kinh doanh | A19 | 20.1 | KTTD |
31 | EM4 | Kế toán | A00, A01, D01 | 25.3 | |
32 | EM4x | Kế toán | A19 | 19.29 | KTTD |
33 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 24.6 | |
34 | EM5x | Tài chính - Ngân hàng | A19 | 19 | KTTD |
35 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên trên) | A00, A01 | 25.03 | Toán |
36 | EM-E13x | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A19 | 19.09 | KTTD |
37 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A00, A01, D01 | 25.85 | |
38 | EM-E14x | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A19 | 21.19 | KTTD |
39 | EM-VUW | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | A00, A01, D01 | 22.7 | |
40 | EM-VUWx | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | A19 | 19 | KTTD |
41 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 27.3 | Toán |
42 | ET1x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A19 | 23 | KTTD |
43 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00, A01 | 27.15 | Toán |
44 | ET-E4x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A19 | 22.5 | KTTD |
45 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00, A01 | 26.5 | Toán |
46 | ET-E5x | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A19 | 21.1 | KTTD |
47 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | A00, A01, D28 | 27.51 | Toán |
48 | ET-E9x | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | A19 | 23.3 | KTTD |
49 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00, A01, D26 | 23.85 | |
50 | ET-LUHx | Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A19 | 19 | KTTD |
51 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 23.85 | Toán |
52 | EV1x | Kỹ thuật Môi trường | A19, A20 | 19 | KTTD |
53 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 24.1 | Tiếng Anh |
54 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 24.1 | Tiếng Anh |
55 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00, A01 | 25.8 | Toán |
56 | HE1x | Kỹ thuật Nhiệt | A19 | 19 | KTTD |
57 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00, A01 | 29.04 | Toán |
58 | IT1x | CNTT: Khoa học Máy tính | A19 | 26.27 | KTTD |
59 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 28.65 | Toán |
60 | IT2x | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A19 | 25.63 | KTTD |
61 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00, A01 | 28.65 | Toán |
62 | IT-E10x | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A19 | 25.28 | KTTD |
63 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00, A01, D28 | 27.98 | Toán |
64 | IT-E6x | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A19 | 24.35 | KTTD |
65 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | A00, A01 | 28.38 | Toán |
66 | IT-E7x | Công nghệ thông tin (Global ICT) | A19 | 25.14 | KTTD |
67 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | A00, A01, D29 | 27.24 | Toán |
68 | IT-Epx | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | A19 | 22.88 | KTTD |
69 | IT-LTU | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | A00, A01 | 26.5 | |
70 | IT-LTUx | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | A19 | 22 | KTTD |
71 | IT-VUW | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) | A00, A01 | 25.55 | |
72 | IT-VUWx | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) | A19 | 21.09 | KTTD |
73 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 27.48 | Toán |
74 | ME1x | Kỹ thuật Cơ điện tử | A19 | 23.6 | KTTD |
75 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 26.51 | Toán |
76 | ME2x | Kỹ thuật Cơ khí | A19 | 20.8 | KTTD |
77 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00, A01 | 26.75 | Toán |
78 | ME-E1x | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A19 | 22.6 | KTTD |
79 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | A00, A01 | 23.9 | |
80 | ME-GUx | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | A19 | 19 | KTTD |
81 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00, A01, D26 | 24.2 | |
82 | ME-LUHx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A19 | 21.6 | kTTD |
83 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00, A01, D28 | 24.5 | |
84 | ME-NUTx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A19 | 20.5 | KTTD |
85 | MI1 | Toán - Tin | A00, A01 | 27.56 | Toán |
86 | MI1x | Toán - Tin | A19 | 23.9 | KTTD |
87 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01 | 27.25 | Toán |
88 | MI2x | Hệ thống thông tin quản lý | A19 | 22.15 | KTTD |
89 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 25.18 | Toán |
90 | MS1X | Kỹ thuật Vật liệu | A19, A20 | 19.27 | KTTD |
91 | MS-E3 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | A00, A01, D07 | 23.18 | Toán |
92 | MS-E3x | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | A19, A20 | 19.56 | KTTD |
93 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 26.18 | Toán |
94 | PH1x | Vật lý kỹ thuật | A19 | 21.5 | KTTD |
95 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02 | 24.7 | Toán |
96 | PH2x | Kỹ thuật hạt nhân | A19 | 20 | KTTD |
97 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 27.33 | Toán |
98 | TE1x | Kỹ thuật Ô tô | A19 | 23.4 | KTTD |
99 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00, A01 | 26.46 | Toán |
100 | TE2x | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A19 | 21.06 | KTTD |
101 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 26.94 | Toán |
102 | TE3x | Kỹ thuật Hàng không | A19 | 22.5 | KTTD |
103 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00, A01 | 26.75 | Toán |
104 | TE-E2x | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A19 | 22.5 | KTTD |
105 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00, A01, D29 | 23.88 | Toán |
106 | TE-EPx | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A19 | 19 | KTTD |
107 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00, A01, D01 | 22.5 | |
108 | TROY-BAx | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A19 | 19 | KTTD |
109 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) | A00, A01, D01 | 25 | |
110 | TROY-ITx | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký) | A19 | 19 | KTTD |
111 | TX1 | Kỹ thuật Dệt - May | A00, A01, D07 | 23.04 | Toán |
112 | TX1x | Kỹ thuật Dệt - May | A19, A20 | 19.16 | KTTD |
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BF-E12 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | A00, B00, D07 | 23 | |
2 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00, B00, D07 | 23.4 | |
3 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00, B00, D07 | 24 | |
4 | CH-E11 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | A00, B00, D07 | 23.1 | |
5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | 22.3 | |
6 | CH2 | Hóa học | A00, B00, D07 | 21.1 | |
7 | CH3 | Kỹ thuật in | A00, B00, D07 | 21.1 | |
8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | A00, A01. D01 | 20.6 | |
9 | EE-E8 | Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện | A00, A01 | 25.2 | |
10 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00, A01 | 24.28 | |
11 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00, A01 | 26.05 | |
12 | EM-E13 | Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh | A00, A01 | 22 | |
13 | EM-NU | Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | A00, A01, D01, D07 | 23 | |
14 | EM-VUW | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | A00, A01, D01, D07 | 20.9 | |
15 | EM1 | Kinh tế công nghiệp | A00, A01, D01 | 21.9 | |
16 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 22.3 | |
17 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23.3 | |
18 | EM4 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.6 | |
19 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 22.5 | |
20 | ET-E4 | Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 24.6 | |
21 | ET-E5 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | A00, A01 | 24.1 | |
22 | ET-E9 | Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | A00, A01 | 24.95 | |
23 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00, A01 | 20.3 | |
24 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 24.8 | |
25 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00, B00, D07 | 20.2 | |
26 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 22.6 | |
27 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 23.2 | |
28 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00, A01 | 22.3 | |
29 | IT-E10 | Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 27 | |
30 | IT-E6 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật | A00, A01 | 25.7 | |
31 | IT-E7 | Công nghệ thông tin Global ICT | A00, A01 | 26 | |
32 | IT-GINP | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | A00, A01, D07, D29 | 20 | |
33 | IT-LTU | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | A00, A01, D07 | 23.25 | |
34 | IT-VUW | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | A00, A01, D07 | 22 | |
35 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00, A01 | 27.42 | |
36 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 26.85 | |
37 | ME-E1 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | A00, A01 | 24.06 | |
38 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | A00, A01, D07 | 21.2 | |
39 | ME-LUH | Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00, A01, D07 | 20.5 | |
40 | ME-NUT | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | A00, A01, D07 | 22.15 | |
41 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 25.4 | |
42 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 23.86 | |
43 | MI1 | Toán-Tin | A00, A01 | 25.2 | |
44 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01 | 24.8 | |
45 | MS-E3 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) | A00, A01, D07 | 21.6 | |
46 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 21.4 | |
47 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 22.1 | |
48 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02 | 20 | |
49 | TE-E2 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 24.23 | |
50 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 25.05 | |
51 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00, A01 | 23.7 | |
52 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 24.7 | |
53 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00,A01, D01, D07 | 20.2 | |
54 | TROY-IT | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 20.6 | |
55 | TX1 | Kỹ thuật Dệt - May | A00, A01 | 21.88 |
Xem thêm