Điểm chuẩn Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn
Thống kê Điểm chuẩn của Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn năm 2010 đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ...
Điểm chuẩn Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2024
Điểm chuẩn trường Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2022
Thông tin xét tuyển trường Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2022:
+ Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Xét học bạ THCS hoặc THPT.
+ Đối với hệ Cao đẳng chính quy:
Chọn 1 trong 2 hình thức sau:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển kết quả học tập THPT hoặc tương đương: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 15.5 điểm trở lên.
Điểm chuẩn Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C900107 | Dược | A00; B00; A02; D07 | --- | |
2 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | --- | |
3 | C340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | --- | |
4 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; B00; A02 | --- | |
5 | C480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; A02 | --- | |
6 | C510303 | Công nghệ Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; B00; A02 | --- | |
7 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông | A00; A01; B00; A02 | --- | |
8 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; A02 | --- | |
9 | C510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; B00; A02 | --- | |
10 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; B00; A02 | --- |
Xem thêm