Điểm chuẩn Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội
Thống kê Điểm chuẩn của Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội năm 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | Toàn trường | A | 10 | |
2 | 0 | Toàn trường | B | 11 | |
3 | 0 | Toàn trường | D1 | 10 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn trường Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | --- | |
2 | C510103 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | A00; A01 | --- | |
3 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01 | --- | |
4 | C340405 | Hệ thống thông tin quản lí | A00; A01; D01 | --- | |
5 | C480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | --- | |
6 | C580302 | Quản lí xây dựng | A00; A01; D01 | --- | |
7 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | --- | |
8 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | --- |
Điểm chuẩn Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C340301 | Kế toán | A | 10 | |
2 | C510103 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | A | 10 | |
3 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A | 10 | |
4 | C340405 | Hệ thống thông tin quản lí | A | 10 | |
5 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A | 10 | |
6 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A | 10 |
Điểm chuẩn Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội năm 2012
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Toàn trường | A,A1,D,V | --- | điểm chuẩn ≥ điểm sàn 2012 |
Điểm chuẩn Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội năm 2011
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ngành Tài chính Ngân hàng | A | 11.5 | Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội và tỉnh ngoài (hệ B – diện không có ngân sách đào tạo) | |
2 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | A | 10 | Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội và tỉnh ngoài (hệ B – diện không có ngân sách đào tạo) | |
3 | Ngành Quản trị Kinh doanh | A | 10 | Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội và tỉnh ngoài (hệ B – diện không có ngân sách đào tạo) | |
4 | Ngành Công nghệ KTXD | A | 10 | Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội và tỉnh ngoài (hệ B – diện không có ngân sách đào tạo) | |
5 | Ngành Công nghệ KT Điện | A | 10.5 | Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội và tỉnh ngoài (hệ B – diện không có ngân sách đào tạo) | |
6 | Ngành Kế toán | A | 11.5 | Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội và tỉnh ngoài (hệ B – diện không có ngân sách đào tạo) | |
7 | Ngành Công nghệ KTXD | A | 10 | Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội (hệ A – diện có ngân sách đào tạo | |
8 | Ngành Công nghệ KT Điện | A | 12 | Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội (hệ A – diện có ngân sách đào tạo | |
9 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | A | 10 | Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội (hệ A – diện có ngân sách đào tạo | |
10 | Ngành Quản trị Kinh doanh | A | 13.5 | Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội (hệ A – diện có ngân sách đào tạo | |
11 | Ngành Tài chính Ngân hàng | A | 15.5 | Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội (hệ A – diện có ngân sách đào tạo | |
12 | Ngành Kế toán | A | 15 | Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội (hệ A – diện có ngân sách đào tạo |
Xem thêm