Đại Học Y Dược – Đại Học Huế
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
rường Đại học Y khoa Huế được thành lập ngày 28 tháng 3 năm 1957, từ năm 1975 về trước quy mô đào tạo nhỏ, Trường mới đào tạo được trên 200 Bác sĩ. Qua gần 65 năm xây dựng và phát triển đặc biệt hơn 40 năm sau ngày thống nhất đất nước, Trường Đại học Y khoa Huế đã không ngừng vươn lên thực hiện tốt các nhiệm vụ của Nhà trường trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học, khám chữa bệnh và chỉ đạo tuyến y tế cơ sở.
Mã trường: DHY
Cụm trường: Huế
Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế
Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
Website: www.huemed-univ.edu.vn
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Y Dược - ĐH Huế năm 2022:
Số TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | ||
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ | Phương thức khác |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC | DHY |
|
|
| 1600 |
|
|
1 | Y khoa |
| 7720101 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 378 |
|
|
2 | Y khoa |
| 7720101_02 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 42 |
|
|
3 | Y học dự phòng |
| 7720110 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 70 |
|
|
4 | Y học cổ truyền |
| 7720115 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 140 |
|
|
5 | Dược học |
| 7720201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 210 |
|
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||||
6 | Điều dưỡng |
| 7720301 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 270 |
|
|
7 | Hộ sinh |
| 7720302 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 50 |
|
|
8 | Răng - Hàm - Mặt |
| 7720501 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 140 |
|
|
9 | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
| 7720601 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 170 |
|
|
10 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
| 7720602 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 100 |
|
|
11 | Y tế công cộng |
| 7720701 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 30 |
|