Đại Học Xây Dựng Miền Trung

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

Mã trườngXDT

Năm thành lập: 2011

Cơ quan chủ quản: Bộ Xây dựng

Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên 

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Xây Dựng Miền Trung năm 2022:

1.1.Tại trụ sở chính - Phú Yên

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

I

Thạc sĩ

50

1

8580201

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, thời gian đào tạo 1,5 - 2.0 năm)

25

2

8580101

Kiến trúc (Thời gian đào tạo 1,5 - 2.0 năm)

25

II

 Đại học chính quy

870

1

7580201

Kỹ thuật xây dựng

270

7580201-1

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư);

7580201-2

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 3,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân);

7580201-3

Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư).

7580201-4

Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)

7580201-5

Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)

2

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

50

7580205-1

Chuyên ngành Xây dựng cầu đường (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư);

7580205-2

Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)

3

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)

60

4

7580101

Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình, hệ 5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư)

80

5

7580103

Kiến trúc nội thất (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư)

40

6

7580106

Quản lý đô thị và công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư).

40

7

7580301

Kinh tế xây dựng 

80

7580301-1

Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp (Hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

7580301-2

Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông (Hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

8

7580302

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

50

9

7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

90

10

7340101

Quản trị kinh doanh

55

7340101-1

Quản trị kinh doanh du lịch (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

7340101-2

Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

7340101-3

Quản trị kinh doanh tổng hợp (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

11

7480201

Công nghệ thông tin (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

55

III

 Đại học liên thông chính quy

30

1

7580201-1

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

30

IV

 Đại học vừa làm vừa học

250

1

7580201-1

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

90

2

7580101

Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình)

30

3

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

90

4

7340301

Kế toán

40

V

 Bồi dưỡng nghiệp vụ

400

Tổng chỉ tiêu trình độ thạc sĩ và trình độ đại học

1200

Tổng chỉ tiêu

1600

1.2 Tại Phân hiệu Đà Nẵng

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

I

 Đại học chính quy

150

1

7580201

Kỹ thuật xây dựng

60

7580201-1

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư);

7580201-3

Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư).

7580201-4

Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)

2

7580205-1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường, hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)

30

3

7580101-1

Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình, hệ 5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư)

30

4

7580302

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)

30

II

 Đại học liên thông chính quy

30

1

7580201-1

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

30

Tổng chỉ tiêu

180

2. Tổ hợp xét tuyển 

TT

Tên tổ hợp

tổ hợp

 

TT

Tên tổ hợp

tổ hợp

 

Khối ngành kỹ thuật,

kinh tế

 

 

 

Ngành Kiến trúc,

Kiến trúc nội thất

 

1

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

 

1

Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

V00

2

Toán, Vật lý, Anh văn

A01

 

2

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

V01

3

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

 

3

Toán, Vật lý, Anh văn

A01

4

Toán, Ngữ văn, Anh văn

D01

 

4

Toán, Ngữ văn, Anh văn

D01

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY


Cập nhật: Jul 12, 2022 1:58:30 PM