Đại học Tân Trào
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Mã trường: TQU
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Km6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang
ĐT: (027)3892.012
Website: www.daihoctantrao.edu.vn
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tân Trào năm 2022:
| STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | 
| I. | Các ngành đào tạo đại học: | 
 | 
 | 
 | 
| 1 | Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Văn, Sinh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Sinh; | 1. B00 2. B03 3. D07 4. C08 | 
| 2 | Dược học | 7720201 | 1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Lý. | 1. B00 2. A00 3. D07 4. C05 | 
| 3 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn, Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Toán, Văn, Năng khiếu | 1. C14 2. C19 3. C20 4. M00 | 
| 4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; 4. Văn, Sử, GDCD | 1. A00 2. D01 3. C00 4.C19 | 
| 5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, GDCD | 1. A00 2. A01 3. B00 4. C14 | 
| 6 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh | 1. A00 2. B00 3. B03 4. B08 | 
| 7 | Công nghệ thông tin + Chuyên ngành Khoa học máy tính + Chuyên ngành Hệ thống thông tin + Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | 7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Hóa, Anh; | 1. A00 2. A01 3. B00 4. D07 | 
| 8 | Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; | 1. A00 2. A01 3. D01 | 
| 9 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành + Chuyên ngành Quản trị lữ hành. + Chuyên ngành Quản trị khách sạn. + Chuyên ngành Quản trị sự kiện. | 7810103 
 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. | 1. D01 2. C00 3. C19 4. C20 | 
| 10 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. | 1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 | 
| 11 | Quản lý đất đai | 7850103 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh; | 1. A00 2. A01 3. B00 3. B08 | 
| 12 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. | 1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 | 
| 13 
 | Chăn nuôi + Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y | 7620105 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; | 1. A00 2. A01 3. B00 | 
| 14 | Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao | 7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; | 
 1. A00 2. A01 3. B00 | 
| 15 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Sinh | 1. A00 2. A01 3. D01 4. B00 | 
| 16 | Lâm sinh | 7620205 | 1. Toán, Lý, Sinh; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; 4. Văn, Sinh, Địa lý | 1. A02 2. B00 3. B08 4. C13 | 
| 17 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Anh; | 1. A00 2. A01 3. D01 4.D07 | 
| 18 | Chính trị học + Chuyên ngành Quản lý xã hội 
 | 7310201 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD | 1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 | 
| 19 | Tâm lý học + Chuyên ngành trị liệu và tâm lý 
 | 7310401 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD | 1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 | 
| II. | Các ngành đào tạo cao đẳng: | 
 | 
 | 
 | 
| 1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn , Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Toán, Văn, Năng khiếu | 1. C14 2. C19 3. C20 4. M00 |