Đại học Tài Chính Kế Toán

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

Mã trường: UFA

Tên tiếng Anh: University of Finance and Accountancy

Năm thành lập: 1976

Cơ quan chủ quản: Bộ Tài Chính

Địa chỉ:

-  Số 01 Đường Lê Quý Đôn, La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.

-  Phân hiệu Trường Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên Huế: Số 290 Đường Phạm Văn Đồng, Phú Thượng, Phú Vang, Thừa Thiên Huế.

Điện thoại: 02553845566 (Quảng Ngãi) – 02346296868 (Huế)

Website: www.tckt.edu.vn

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tài Chính - Kế Toán năm 2022:

TT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét xét tuyển

  I. QUẢNG NGÃI (Mã tuyển sinh: UFA)

1

 Quản trị kinh doanh

 + Quản trị doanh nghiệp

 + Quản trị Marketing

 + Quản trị khách sạn và du lịch

7340101

 A00: Toán - Vật lý - Hóa học

 A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh

 D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

 A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

2

 Kinh doanh quốc tế

 + Kinh doanh quốc tế

7340120 

 A00: Toán - Vật lý - Hóa học

 A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh

 D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

 A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

3

 Tài chính -  Ngân hàng

 + Tài chính công

 + Tài chính doanh nghiệp

 + Ngân hàng

 + Thuế - Hải quan

7340201

 A00: Toán - Vật lý - Hóa học

 A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh

 D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

 A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

4

 Kế  toán

 + Kế toán Nhà nước

 + Kế toán doanh nghiệp

 + Kiểm toán

7340301

 A00: Toán - Vật lý - Hóa học

 A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh

 D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

 A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

5

 Luật Kinh tế

 + Luật kinh tế

7380107

 A00: Toán - Vật lý - Hóa học

 D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
 C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý

 C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội

  II. THỪA THIÊN HUẾ (Mã tuyển sinh: HFA)

1

 Quản trị kinh doanh

 + Quản trị doanh nghiệp

 + Quản trị Marketing

 + Quản trị khách sạn và du lịch

7340101

 A00: Toán - Vật lý - Hóa học

 A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh

 D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

 A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

2

 Kế  toán

 + Kế toán Nhà nước

 + Kế toán doanh nghiệp

7340301

 A00: Toán - Vật lý - Hóa học

 A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh

 D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh

 A16: Toán - Ngữ văn - Khoa học tự nhiên

3

 Luật Kinh tế

 + Luật kinh tế

7380107

 A00: Toán - Vật lý - Hóa học

 D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
 C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý

 C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội


Cập nhật: Jul 12, 2022 4:10:37 PM