Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Mã Trường: DSK
Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng 2022:
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
V | DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT | 860 | ||||
1 | DSK | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | 7140214 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
2 | DSK | Công nghệ thông tin | 7480201 | 105 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
3 | DSK | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 7510103 | 75 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
4 | DSK | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | 7510104 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
5 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 7510201 | 90 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
6 | DSK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 80 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
7 | DSK | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 90 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
8 | DSK | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | 7510206 | 50 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
9 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 7510301 | 100 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
10 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
11 | DSK | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 90 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
12 | DSK | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | 7580210 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
13 | DSK | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
14 | DSK | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 7540102 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
15 | DSK | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | 7510402 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn | 1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 | Ưu tiên môn Toán. |
16 | DSK | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 7510101 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Vẽ MT 2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT 3. Toán + Tiếng Anh + Vẽ MT 4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1. V00 2. V01 3. V02 4. A01 | Ưu tiên môn Toán. |
Cập nhật: Jul 14, 2022 5:01:58 PM