Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 21.95
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23.35
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; A00; D01 17.55
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 16
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 18.5
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 21.6
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22.05
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.4
9 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; C01; D01 22.85
10 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 20.3
11 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 21.2
12 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 21.95
13 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) A00; A01; C01; D01 20.9
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 22.35
15 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D01 23.55
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 23.19
17 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 16.3
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 21.6
19 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 15.4
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 17.05
21 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 18.4
22 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 15.9
23 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 18.45
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 25.15 HL Lớp 12 Giỏi
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.23
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A00; A01; C01; D01 21.93
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 20.79
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 20.78
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 25.14
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25.93
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 26.92
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 23.72
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 25.39
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.67
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 21.32
13 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 18.71
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 20.63
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 23.21
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 21.55
17 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; C01; D01 24.96
18 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 18.14
19 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 25.47
20 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) A00; A01; C01; D01 24.8
21 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D01 26.17
22 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 17.68
23 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; C01; D01 22.4
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành ô tô điện) 673
2 7480201 Công nghệ thông tin 763
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 715
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiền và tự động hóa 647
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 21.7 TO >= 7.8; TTNV <= 8
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23.79 TO >= 7.6; TTNV <= 12
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; A00; A01 19.3 TO >= 6.2; TTNV <= 1
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 15 TO >= 4; TTNV <= 1
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 15.35 TO >= 6.6; TTNV <= 4
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 19.7 TO >= 6.8; TTNV <= 2
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.2 TO >= 7.2; TTNV <= 1
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 22.65 TO >= 7.4; TTNV <= 2
9 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 16.55 TO >= 5.6; TTNV <= 1
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 18.65 TO >= 6.4; TTNV <= 1
11 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 20.7 TO >= 6.2; TTNV <= 1
12 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) A00; A01; C01; D01 15.5 TO >= 6; TTNV <= 2
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 21.3 TO >= 6.4; TTNV <= 5
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.5 TO >= 8; TTNV <= 1
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 19.65 TO >= 5.4; TTNV <= 3
16 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 15.45 TO >= 6.2; TTNV <= 2
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.7 TO >= 6.2; TTNV <= 8
18 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 16.45 TO >= 6.2; TTNV <= 1
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 15.4 TO >= 6.2; TTNV <= 2

1. Phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

1

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

23.79

 

Giỏi

2

7480201

Công nghệ thông tin

27.35

 

 

3

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)

22.05

 

 

4

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

19.73

 

 

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

24.73

 

 

6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.36

 

 

7

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

26.41

 

 

8

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

23.18

 

 

9

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)

24.18

 

 

10

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.38

 

 

11

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

25.88

 

 

12

7510402

Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

16.77

 

 

13

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16.77

 

 

14

7540102

Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

20.87

 

 

15

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

19.94

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.

(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.

(5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. 

Phương thức xét Học bạ THPT năm 2022 vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN xét tuyển sớm - đợt bổ sung từ ngày 09/7/2022 đến ngày 15/7/2022

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

I

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

 

 

1

7510402

Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

20

 

 

Ghi chú:

 

 

 

 

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.

(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.

(5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. 

2.Phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện học lực lớp 12

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

 

1

7480201

Công nghệ thông tin

811

 

2

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

626

 

Ghi chú:

 

 

 

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

 


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) A00; A01; C01; D01 19.1
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.25
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 19.3
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 18
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 15
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 21.4
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.85
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.5
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 18.4
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00; A01; C01; D01 19.7
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 19.45
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.8
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.05
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 15.1
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 15.05
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) ---
2 7480201 Công nghệ thông tin ---
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc ---
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) ---
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) ---
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) ---
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ---
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô ---
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt ---
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) ---
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông ---
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ---
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường ---
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm ---
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng ---

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) A00, A16, D01, D90 18.9 TO >= 6.4 TTNV <= 5
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 23.45 TO >= 8.2: TTNV <= 1
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00, A16, D01, D90 15.1 TO >= 6.6; TTNV <= 2
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A16, D01, D90 15.2 TO >= 5.8; TTNV <= 1
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00, A16, D01, D90 19.2 TO >= 7; TTNV <= 1
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D90 19.45 TO >= 7.6; TTNV <= 1
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D90 22.9 TO >= 8.4 TTNV<= 2
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A16, D01, D90 15.1 TO >= 6.6; TTNV <= 1
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00, A16, D01, D90 15.05 TO >= 6.4, TTNV <= 1
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A16, D01, D90 16.15 TO >= 6.4; TTNV <= 3
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A16, D01, D90 21.67 TO >= 8; TTNV <= 1
12 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A16, D01, D90 15.45 TO >= 6.4, TTNV <= 2
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15.75 TO >= 6.6; TTNV <= 4
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00, A16, D01, D90 15.05 TO >= 5.2, TTNV <= 2
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A16, D01, D90 15.75 TO >= 6.6; TTNV <= 6
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18.17
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí(chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 18.05
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 18.1
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) 18.13
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.17
6 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông(chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 18
7 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.2
9 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.13
10 7480201 Công nghệ thông tin 21.53
11 7510402 Công nghệ vật liệu 19.75
12 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 18.04
13 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 18.34
15 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp(chuyên ngành theo 14 ngành đào tạo tại Trường) 21.56 Học lực lớp 12 Giỏi

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2016

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2015

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2014

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2013