Đại Học Quy Nhơn

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

Trường Đại học Quy Nhơn là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực có sứ mệnh đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, truyền bá tri thức và chuyển giao công nghệ; phục vụ hiệu quả sự phát triển bền vững của đất nước, đặc biệt đối với khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên; góp phần thúc đẩy tiến bộ xã hội.

Mã trường: DQN

Tên tiếng Anh: Quy Nhon University

Năm thành lập: 1977

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 170, An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Bình Định

Website: http://www.qnu.edu.vn

Ngành, mã ngành tuyển sinh Đại học Quy Nhơn năm 2022:

STT

Khối

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

1

I

7140205

Giáo dục Chính trị

C00 D01 C19

 

2

I

7140201

Giáo dục Mầm non

M00

 

3

I

7140206

Giáo dục Thể chất

T00 T02 T03 T05

 

4

I

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00 C00 D01

 

5

I

7140114

Quản lý Giáo dục

A00 C00 D01A01

 

6

I

7140219

Sư phạm Địa lý

A00 C00 D15

 

7

I

7140212

Sư phạm Hoá học

A00 D07 B00

 

8

I

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00 C19 D14

 

9

I

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00 D14 D15

 

10

I

7140213

Sư phạm Sinh học

B00 B08

 

11

I

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

 

12

I

7140210

Sư phạm Tin học

A00 A01 D01

 

13

I

7140209

Sư phạm Toán học

A00 A01

 

14

I

7140211

Sư phạm Vật lý

A00 A01

 

15

I

7140249

Sư phạm Lịch sử Địa lý

C00 C19 C20

 

16

I

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

A00 B00

 

17

III

7340301

Kế toán

A00 D01 A01

Chương trình chất lượng cao

18

III

7340302

Kiểm toán

A00 D01 A01

 

19

III

7380101

Luật

C00 D01 C19 A00

 

20

III

7340101

Quản trị kinh doanh (QT doanh nghiệp; Marketing; KD quốc tế; KD thương mại; Thương mại QT)

A00 D01 A01

Chương trình chất lượng cao

21

III

7340201

Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính - Kế toán; TC công và QL thuế; NH và kinh doanh tiền tệ)

A00 D01 A01

 

22

IV

7440122

Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)

A00 A01 A02 C01

 

23

V

7510401

CN kỹ thuật hoá học (Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ - Hóa dầu)

A00 C02 B00 D07

 

24

V

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00 A01 D07 D01

 

25

V

7480201

Công nghệ thông tin (Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính)

A00 A01 D01 K01

 

26

V

7520201

Kỹ thuật điện (Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT)

A00 A01 D07 D01

 

27

V

7520207

KT điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng và IoT, Điện tử - viễn thông)

A00 A01 D07 D01

 

28

V

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00 A01 K01

 

29

V

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00 A01

 

30

V

7620109

Nông học

B00 B03 B04 C08

 

31

V

7460112

Toán ứng dụng

A00 A01 D01 D07

 

32

V

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00 B00 D07 C02

 

33

V

7520216

Kỹ thuật điều khiển và TĐH

A00 A01 D07 D01

 

34

VII

7760101

Công tác xã hội

C00 D01 D14

 

35

VII

7310608

Đông phương học (Nhật Bản học; Trung Quốc học)

C00 C19 D14 D15

 

36

VII

7310101

Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển)

A00 D01 A01

 

37

VII

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01 A01 D14 D15

 

38

VII

7850103

Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai)

A00 B00 C04 D01

 

39

VII

7310205

Quản lý nhà nước

C00 D01 C19 A00

 

40

VII

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00 B00 D01 C04

 

41

VII

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00 A01 D01 D14

 

42

VII

7810201

Quản trị khách sạn

A00 A01 D01

 

43

VII

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00 C00 D01 C19

 

44

VII

7229030

Văn học (chuyên ngành Báo chí)

C00 D14 D15 C19

 

45

VII

7310630

Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

C00 D01 D15 C19

 

46

VII

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04 D01 D15 A01

 

47

III

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00 D01 A01

Dự kiến tuyển trong năm 2022

48

V

7480207

Trí tuệ nhân tạo

A00 A01 D01 K01

49

V

7480109

Khoa học dữ liệu

A00 A01 D01 D07

Tổ hợp xét tuyển

STT

Tổ hợp môn

 

STT

Tổ hợp môn

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

 

13

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

2

A01

Toán, Vật lý, Tiến Anh

 

14

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

3

A02

Toán, Vật lý, Sinh học

 

15

D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

4

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

16

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

5

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

17

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

6

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

18

K01

Toán, Tin học, Tiếng Anh

7

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

19

M00

Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát

8

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lý

 

20

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

9

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

21

T02

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

10

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

 

22

T03

Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT

11

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

 

23

T05

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu TDTT

12

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

24

 

 

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY


Cập nhật: Jul 15, 2022 1:36:30 PM