Đại học Nông Lâm Bắc Giang
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Mã Trường: DBG
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, TT. Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
Điện thoại: 0204.3874387; Hotline: 0983674387; 0982689988.
Website: http://bafu.edu.vn/tuyensinh/
Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2022:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh | |
Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) | Theo điểm học bạ THPT | ||||
1 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 50 | A00, A01, B00, D01 | Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển: - Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên; - Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (môn toán nhân hệ số 2) |
2 | Chăn nuôi | 7620105 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
3 | Thú y | 7640101 | 100 | A00, A01, B00, D01 | |
4 | Quản lý đất đai - Chuyên ngành 1: Địa chính và Quản lý đô thị - Chuyên ngành 2: Quản lý đất đai | 7850103 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) - Chuyên ngành 1: Quản lý tài nguyên rừng - Chuyên ngành 2: Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học | 7620211 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
8 | Kế toán | 7340301 | 100 | A00, A01, D01 | |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 30 | A00, A01, B00, D01 | |
10 | Kinh tế | 7310101 | 50 | A00, A01, D01 | |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
12 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | 7540106 | 50 | A00, A01, B00, D01 | |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 70 | A00, A01, D01 |
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY