Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế à một trong  những đơn vị đào tạo có uy tín dẫn đầu về hoàn thành và vượt mức chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo hàng năm với nhiều sinh viên liên tục đạt được giải nhất, nhì quốc gia và khu vực trong các cuộc thi Olympic tiếng Nga, hùng biện tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Pháp... ,Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận là Trung tâm ngoại ngữ khu vực thực hiện đề án Quốc gia “Dạy và học Ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020" với nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng, tổ chức thi và cấp các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam cho các tổ chức cá nhân có nhu cầu.

Mã trường: DHF

Cụm trường: Huế

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, Thành phố Huế

Website: http://hucfl.edu.vn

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Huế năm 2022:

Số TT

Tên trường, Ngành học                           

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Xét KQ thi TN THPT

Xét học bạ

Phương thức khác

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NGOẠI NGỮ

DHF

 

 

 

483 -984

483 -984

343

1

Sư phạm Tiếng Anh 

 

7140231

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

40-80*

40 -80*

30

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

2

Sư phạm Tiếng Pháp

 

7140233

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

4-12

4-12

4

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D03

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D44

3

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

7140234

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

4-12

4-12

4

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D04

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D45

4

Việt Nam học 

 

7310630

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

25-45

25-45

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

5

Ngôn ngữ Anh 

 

7220201

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

160-370

160-370

130

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

6

Ngôn ngữ Nga 

 

7220202

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

15-25

15-25

10

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga
(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)

D02

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)

D42

7

Ngôn ngữ Pháp 

 

7220203

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

30-50

30-50

20

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D03

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D44

8

Ngôn ngữ Trung Quốc 

 

7220204

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

80-150

80-150

50

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D04

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D45

9

Ngôn ngữ Nhật 

 

7220209

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

60-120

60-120

40

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)

D06

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)

D43

10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

7220210

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

40-80

40-80

30

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

11

Quốc tế học 

 

7310601

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

25-40

25-40

15

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

Ghi chú: 40-80*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của phương thức xét tuyển. Chỉ tiêu của ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của 1 trong 2 phương thức cộng với chỉ tiêu của các phương thức khác.
VD: Chỉ tiêu của ngành Sư phạm tiếng Anh là: 40+80+30=150.


Cập nhật: Jul 18, 2022 11:18:54 AM