Đại Học Mỏ Địa Chất
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
- Tên trường: Đại học Mỏ - Địa chất (cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã trường: MDA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học -Tại chức
Mã trường: MDA
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội
Website: http://www.humg.edu.vn
Các ngành tuyển sinh trong năm 2022:
A. Chỉ tiêu với các phương thức truyền thống (PT1, PT2, PT3, PT4)
| TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Ghi chú | ||||||
| PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||
| I. Lĩnh vực kinh doanh và quản lý | |||||||||||
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 180 | 120 |
|
| A00 | A01 | D01 | D07 |
|
| 2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 50 | 50 |
|
| A00 | A01 | D01 | D07 |
|
| 3 | 7340301 | Kế toán | 80 | 70 |
|
| A00 | A01 | D01 | D07 |
|
| II. Lĩnh vực Khoa học tự nhiên | |||||||||||
| 1 | 7440201 | Địa chất học | 10 | 10 |
|
| A00 | C04 | D01 | D07 |
|
| 2 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 10 | 10 | 2 | 5 | A00 | A01 | D07 | A04 |
|
| III. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin | |||||||||||
| 1 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 20 | 10 |
|
| A00 | A01 | D01 | D07 |
|
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 150 | 30 |
|
| A00 | A01 | D01 | D07 |
|
| 3 | 7480206 | Địa tin học | 30 | 30 |
|
| A00 | C04 | D01 | D10 |
|
| 4 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | 20 |
| 3 | 2 | A00 | A01 | D01 | D07 |
|
| IV. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | |||||||||||
| 1 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 50 | 50 |
|
| A00 | A01 | D01 | B00 |
|
| 2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 30 |
|
|
| A00 | A01 | C01 |
|
|
| V. Lĩnh vực Kỹ thuật | |||||||||||
| A. Nhóm ngành kỹ thuật dầu khí | |||||||||||
| 1 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 50 | 20 | 2 | 3 | A00 | A01 | D07 | D01 |
|
| 2 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 10 | 10 | 2 | 5 | A00 | A01 | D07 | A04 |
|
| 3 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 10 | 10 | 2 | 3 | A00 | A01 | D07 | D01 |
|
| 4 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 10 | 10 | 2 | 3 | A00 | A01 | D07 | D01 |
|
| B. Nhóm ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ và Môi trường | |||||||||||
| 5 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 20 | 20 |
|
| A00 | A01 | C04 | D01 |
|
| 6 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | 15 | 15 |
|
| A00 | C04 | D01 | D10 |
|
| 7 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 60 | 40 |
|
| A00 | C04 | D01 | D10 |
|
| 8 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 50 | 30 |
|
| A00 | A01 | D01 | C01 |
|
| 9 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 25 | 25 |
|
| A00 | A01 | B00 | D01 |
|
| 10 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 20 | 30 |
|
| A00 | A01 | B00 | D01 |
|
| C. Nhóm ngành Cơ khí | |||||||||||
| 11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 50 | 20 |
|
| A00 | A01 | C01 |
|
|
| 12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 60 | 5 |
|
| A00 | A01 | C01 |
|
|
| 13 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 20 | 10 |
|
| A00 | A01 | C01 |
|
|
| 14 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | 60 | 5 |
|
| A00 | A01 | C01 |
|
|
| D. Nhóm ngành Kỹ thuật điện và Tự động hóa | |||||||||||
| 15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 90 | 30 |
|
| A00 | A01 | C01 |
|
|
| 16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 60 | 10 |
|
| A00 | A01 | C01 |
|
|
| 17 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 20 |
|
|
| A00 | A01 | C01 |
|
|
| E. Nhóm ngành hóa | |||||||||||
| 18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 60 | 15 | 2 | 3 | A00 | A06 | B00 | D07 |
|
| 19 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 15 | 5 | 2 | 5 | A00 | A01 | B00 | D07 |
|
| VI. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng | |||||||||||
| 1 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
|
| A00 | A01 | C04 | D01 |
|
| 2 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | 15 | 15 |
|
| A00 | A01 | C04 | D01 |
|
| 3 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 25 | 25 |
|
| A00 | C04 | D01 | D10 |
|
| 4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 40 | 80 | 2 | 5 | A00 | A01 | D01 | C04 |
|
| 5 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 30 | 40 | 1 | 5 | A00 | A01 | D01 | C04 |
|
| 6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | 40 | 1 | 5 | A00 | A01 | D01 | C04 |
|
| 7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 | 30 | 1 | 5 | A00 | A01 | D01 | C04 |
|
| VII. Lĩnh vực Hóa học | |||||||||||
| 1 | 7720203 | Hóa dược | 20 | 30 |
|
| A00 | A01 | B00 | D07 |
|
| VIII. Lĩnh vực Du lịch, Khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | |||||||||||
| 1 | 7810105 | Du lịch địa chất | 15 | 15 |
|
| C04 | D01 | D07 | D10 |
|
| IX. Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường | |||||||||||
| 1 | 7850103 | Quản lý đất đai | 60 | 40 |
|
| A00 | C04 | D01 | A01 |
|
| 2 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | 25 | 15 |
|
| A00 | A01 | D01 | B00 |
|
| 3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 | 30 |
|
| A00 | B08 | C04 | D01 |
|
B. Chỉ tiêu đối với phương thức xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (PT5)
| TT | Mã ngành chuẩn | Tên ngành chuẩn | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | ||
| 1 | 2 | 3 | ||||
| 1 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 5 | K00 | K01 | K02 |
| 2 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 10 | K00 | K01 | K02 |
| 3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 10 | K00 | K01 | K02 |
| 4 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 3 | K00 | K01 | K02 |
| 5 | 7850103 | Quản lý đất đai | 20 | K00 | K01 | K02 |
| 6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 20 | K00 | K01 | K02 |
| 7 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 10 | K00 | K01 | K02 |
| 8 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | 10 | K00 | K01 | K02 |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20 | K00 | K01 | K02 |
| 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | 5 | K00 | K01 | K02 | |
| 10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 5 | K00 | K01 | K02 |
| 11 | 7720203 | Hóa dược | 10 | K00 | K01 | K02 |
| 12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 20 | K00 | K01 | K02 |
| 13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | K00 | K01 | K02 |
| 14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 10 | K00 | K01 | K02 |
| 15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 30 | K00 | K01 | K02 |
| 16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 10 | K00 | K01 | K02 |
| 17 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | 15 | K00 | K01 | K02 |
| 18 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 10 | K00 | K01 | K02 |
| 19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 10 | K00 | K01 | K02 |
| 20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 10 | K00 | K01 | K02 |
| 21 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 5 | K00 | K01 | K02 |
| 22 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 10 | K00 | K01 | K02 |
| 23 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 5 | K00 | K01 | K02 |
| 24 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 5 | K00 | K01 | K02 |
| 25 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 10 | K00 | K01 | K02 |
| 26 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 10 | K00 | K01 | K02 |
Ghi chú:
- Môn chính: Toán
| Tổ hợp | Môn |
| Tổ hợp | Môn |
| Tổ hợp | Môn |
| A00 | Toán Lý Hóa | A06 | Toán Hóa Địa | D01 | Toán Văn Anh | ||
| A01 | Toán Lý Anh | B00 | Toán Hóa Sinh | D07 | Toán Hóa Anh | ||
| A04 | Toán Lý Địa | C01 | Văn Toán Lý | D10 | Toán Địa Anh | ||
| A05 | Toán Hóa Sử | C04 | Văn Toán Địa | B08 | Toán Sinh Anh |
| Tổ hợp | Môn |
| K00 | Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên và Tiếng anh |
| K01 | Toán, Đọc hiểu và Khoa học tự nhiên |
| K02 | Toán, Đọc hiểu và Tiếng anh |
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY