Điểm chuẩn trường Đại Học Mỏ Địa Chất

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2024

 Điểm chuẩn vào trường HUMG - Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2024

Trường Đại học Mỏ Địa chất tuyển sinh năm 2024 theo 5 phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển theo học bạ; Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế; Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN;...

Điểm chuẩn HUMG - Đại học Mỏ Địa Chẩt năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Mỏ Địa chất hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét học bạ THPT cụ thể như sau: 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A06; B00; D07 19
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C01 23.75
3 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 21.25
4 7810105 Du lịch địa chất D01; D10; C04; D07 20
5 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 18
6 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 16
7 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 16
8 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 15
9 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00; C04; D01; D10 24.1
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 20.5
11 7580204 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện A00; A01; D01; C04 16
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 17
13 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 19.5
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.75
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.75
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.75
17 7520301 Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến A00; A01; B00; D07 19
18 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 16
19 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D01; D07 19
20 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D01; D07 16
21 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên A00; A01; D01; D07 16
22 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 15
23 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 15
24 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 15.5
25 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 17
26 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 18
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; C01 24.5
28 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 23.25
29 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; C01 22.25
30 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C01 24
31 7520130 Kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; C01 24
32 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C01 24
33 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C01 24
34 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C04; D01 16
35 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 17.5
36 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.75
37 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 23.1
38 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; D01; B00 18
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 21.5
40 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; A06 19
41 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 21.75
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 53.96
2 7480201 Công nghệ thông tin 51.67
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 19.5
2 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 18
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A06; B00; D07 22
4 7520301 Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến A00; A01; B00; D07 22.5
5 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 18
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5
8 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18
9 7440201 Địa chất học D01; C04; D07; A00 18
10 7810105 Du lịch địa chất D01; D10; C04; D07 18
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18
13 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18
14 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 19
15 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 20
16 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 19
17 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 22
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 20
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 19
20 7850202 An toàn, vệ sinh lao động A00; A01; D01; B00 20
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.5
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 25.5
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C01 25
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C01 26
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C01 22
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; C01 25.5
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; C01 27.2
28 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 26
29 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 27
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 20
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18
32 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18
33 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 20
34 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; C01 18
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 20
36 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26
39 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 23
40 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; A06 22
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C01 22.5
2 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 23.75
3 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22.95
4 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01 20.15
5 7520130 Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 23.25
6 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 20.25
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 23.5
8 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 22.5
9 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24
11 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 16
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 16
13 7520505 Đá quý, đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 15
14 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 16
15 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 16
16 7810105 Du lịch địa chất D01; D10; C04; D07 23
17 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 18
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A06; B00; D07 18.5
19 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19
20 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý A00; A01; D07; A04 18
21 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 18.5
22 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18
23 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.25
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.25
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.25
27 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 20.75
28 7520601 Kỹ Thuật Mỏ A00; A01; D01; C01 17
29 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 15
30 7850202 An toàn, vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 17
31 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; C04 15.5
32 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 18
33 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 16
34 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 15
35 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00; C04; D01; D10 22.5
36 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 19.5
37 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 21
38 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 15
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 15
40 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 19.5
41 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 50
2 7480201 Công nghệ thông tin 50
3 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất 50
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 50
5 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 50
6 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý 50
7 7520604 Kỹ thuật dầu khí 50
8 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 50
9 7520601 Kỹ Thuật Mỏ 50
10 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 50
11 7850202 An toàn, vệ sinh lao động 50
12 7520320 Kỹ thuật môi trường 50
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường 50
14 7850103 Quản lý đất đai 50
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng 50
16 7580204 Xây dựng công trinh ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 50
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 50
18 7580302 Quản lý xây dựng 50
19 7720203 Hóa dược 50
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 19.5
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 20
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 20.5
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19.5
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 19.5
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 20
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 19
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 18
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 22
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 18
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 18
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.5
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 22.5
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01 20
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 25
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 24
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.85
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 19
30 7580204 Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 19.5
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; C04 20
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 20
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.5
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.5
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22
40 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 26.85

1. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo kết quả học tập THPT (Học bạ), cụ thể như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm Trúng tuyển

Tiêu chí phụ ( Nếu có)

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

22.00

 

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

19.00

 

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

22.00

 

4

7440229

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

20.50

 

5

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

20.50

 

6

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

18.50

 

7

7520301

Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến

22.00

 

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

18.00

 

9

7440201

Địa chất học

18.00

 

10

7810105

Du lịch địa chất

18.00

 

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

18.00

 

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

18.00

 

13

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

18.00

 

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

18.50

 

15

7850103

Quản lý đất đai

23.00

 

16

7480206

Địa tin học

18.00

 

31

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

23.00

 

17

7520601

Kỹ thuật mỏ

18.00

 

18

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

18.00

 

19

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

18.00

 

20

7480201

Công nghệ thông tin

26.00

 

21

7480109

Khoa học dữ liệu

23.00

 

22

7520103

Kỹ thuật cơ khí

24.60

7.13

23

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

26.88

8.37

24

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

22.77

6.83

25

7520201

Kỹ thuật điện

23.99

6.77

26

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

27.89

8.87

27

7520130

Kỹ thuật Ô tô

27.20

8.00

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng

18.00

 

29

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.00

 

30

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

18.00

 

32

7580302

Quản lý xây dựng

18.00

 

33

7520320

Kỹ thuật môi trường

18.00

 

34

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

18.00

 

35

7340101

Quản trị kinh doanh

26.00

 

36

7340301

Kế toán

26.00

 

37

7340201

Tài chính – Ngân hàng

26.00

 

38

7510601

Quản lý công nghiệp

23.00

 

39

7720203

Hóa dược

22.00

 


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.5
2 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 18
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18
4 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
5 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 18
6 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01 16
7 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01 16
8 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19
9 7440201 Địa chất học A00; A06; C04; D01 15
10 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A04; C04; D01 15
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A04; C04; D01 15
12 7810105 Du lịch địa chất A05; C04; D01; D10 15
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 15
14 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C04; D01 15
15 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 15
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; C01; D01 15
17 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 15
18 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 18
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20
20 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC A00; A01; D01; D07 22.5
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 17
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 18
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 17
24 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D07 17.5
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D07 20
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15
27 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; C01; D07 15
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07 15
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15
30 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00; B00; C04; D01 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.6 Tiêu chí phụ: 8
2 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 21.1 Tiêu chí phụ: 6.6
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 21.5 Tiêu chí phụ: 7.4
4 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 18 Tiêu chí phụ: 5
5 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 18 Tiêu chí phụ: 5
6 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01 18 Tiêu chí phụ: 5
7 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01 18 Tiêu chí phụ: 5
8 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 18 Tiêu chí phụ: 5
9 7440201 Địa chất học A00; A06; C04; D01 18 Tiêu chí phụ: 5
10 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A04; C04; D01 18 Tiêu chí phụ: 5
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A04; C04; D01 18 Tiêu chí phụ: 5
12 7810105 Du lịch địa chất A05; C04; D01; D10 18 Tiêu chí phụ: 5
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 18 Tiêu chí phụ: 5
14 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C04; D01 18 Tiêu chí phụ: 5
15 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 18 Tiêu chí phụ: 5
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; C01; D01 18 Tiêu chí phụ: 5
17 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 18 Tiêu chí phụ: 5
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.3 Tiêu chí phụ: 8.3
19 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 21.7 Tiêu chí phụ: 6.9
20 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 22.76 Tiêu chí phụ: 7.5
21 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 18 Tiêu chí phụ: 5
22 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D07 20.6 Tiêu chí phụ: 7.2
23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D07 24.26 Tiêu chí phụ: 8.4
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 18 Tiêu chí phụ: 5
25 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; C01; D07 18 Tiêu chí phụ: 5
26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07 18 Tiêu chí phụ: 5
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18 Tiêu chí phụ: 5
28 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00; B00; C04; D01 18 Tiêu chí phụ: 5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16.5 Tiêu chí phụ Toán
2 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ Toán
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ Toán
4 7440201 Địa chất học A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 17 Tiêu chí phụ Toán
6 7480206 Địa tin học A00; A01; D01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00 17 Tiêu chí phụ Toán
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 16 Tiêu chí phụ Toán
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 19 Tiêu chí phụ Toán
11 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 25 Tiêu chí phụ Toán
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
13 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
14 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07 18 Tiêu chí phụ Toán
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; A01; D01; C01 15 Tiêu chí phụ Toán
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 15 Tiêu chí phụ Toán
17 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01 16 Tiêu chí phụ Toán
18 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
20 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01 17 Tiêu chí phụ Toán
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15 Tiêu chí phụ Toán
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 23.5
2 7340301 Kế Toán A00, A01, D01, D07 22.29
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 21.5
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 25.4
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00, A01 18
6 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học A00, A01, B00, A06 19.6
7 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00, A01, D07 21.7
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 21.06
9 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 20.56
10 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 18.2
11 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, A01, A04, A06 19
12 7440201 Địa chất học A00, A01, A04, A06 18
13 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00, A01, A04, A07 18
14 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00, A01, C01, D01 18.4
15 7850103 Quản lí đất đai A00, A01, B00, D01 18
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00, A01, C01, D01 18
17 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00, A01, D01, D07 19.4
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 18
19 7520301 Kỹ thuật hóa học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh A00, A01, D01, D07 19.8
20 7480206 Địa tin học A00, A01, C01, D01, D07 21.2

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2013