Điểm chuẩn trường Đại Học Mỏ Địa Chất
Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2024
Điểm chuẩn vào trường HUMG - Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2024
Trường Đại học Mỏ Địa chất tuyển sinh năm 2024 theo 5 phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển theo học bạ; Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế; Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN;...
Điểm chuẩn HUMG - Đại học Mỏ Địa Chẩt năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Mỏ Địa chất hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét học bạ THPT cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 19 | |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 23.75 | |
3 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
4 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 20 | |
5 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
6 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 16 | |
7 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
8 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
9 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 24.1 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20.5 | |
11 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện | A00; A01; D01; C04 | 16 | |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 17 | |
13 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
17 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
18 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 16 | |
19 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
20 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
21 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
22 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
23 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
24 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15.5 | |
25 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
26 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 18 | |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 24.5 | |
28 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 23.25 | |
29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 22.25 | |
30 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
31 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
32 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
33 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
34 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C04; D01 | 16 | |
35 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 17.5 | |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 23.1 | |
38 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; D01; B00 | 18 | |
39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 21.5 | |
40 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; A06 | 19 | |
41 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 21.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 53.96 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 51.67 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
2 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
4 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến | A00; A01; B00; D07 | 22.5 | |
5 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
8 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
9 | 7440201 | Địa chất học | D01; C04; D07; A00 | 18 | |
10 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 18 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
13 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
14 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 20 | |
16 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
17 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 20 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 19 | |
20 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00; A01; D01; B00 | 20 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 25 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C01 | 26 | |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C01 | 22 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 25.5 | |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 27.2 | |
28 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 26 | |
29 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 27 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
33 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20 | |
34 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 20 | |
36 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
39 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
40 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; A06 | 22 |
Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 22.5 | |
2 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22.95 | |
4 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01 | 20.15 | |
5 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
6 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
8 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 22.5 | |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 16 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
13 | 7520505 | Đá quý, đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
14 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
15 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
16 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 23 | |
17 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 18.5 | |
19 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
20 | 7520502 | Kỹ thuật Địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
21 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
22 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
23 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
27 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | |
28 | 7520601 | Kỹ Thuật Mỏ | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
29 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 15 | |
30 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
31 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; C04 | 15.5 | |
32 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 18 | |
33 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
34 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
35 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22.5 | |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 19.5 | |
37 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 21 | |
38 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
40 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
41 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 50 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | ||
3 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 50 | ||
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 50 | ||
5 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 50 | ||
6 | 7520502 | Kỹ thuật Địa vật lý | 50 | ||
7 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 50 | ||
8 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 50 | ||
9 | 7520601 | Kỹ Thuật Mỏ | 50 | ||
10 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 50 | ||
11 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | 50 | ||
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 50 | ||
13 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 50 | ||
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | 50 | ||
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 50 | ||
16 | 7580204 | Xây dựng công trinh ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 50 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 50 | ||
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 50 | ||
19 | 7720203 | Hóa dược | 50 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7440229 | Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 19.5 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 20 | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19.5 | |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 20 | |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 18 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 18 | |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 26.85 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 | |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
40 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 26.85 |
Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2022
1. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo kết quả học tập THPT (Học bạ), cụ thể như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm Trúng tuyển |
Tiêu chí phụ ( Nếu có) |
1 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
22.00 |
|
2 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
19.00 |
|
3 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
22.00 |
|
4 |
7440229 |
Quản lý dữ liệu khoa học trái đất |
20.50 |
|
5 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
20.50 |
|
6 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
18.50 |
|
7 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến |
22.00 |
|
8 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
18.00 |
|
9 |
7440201 |
Địa chất học |
18.00 |
|
10 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
18.00 |
|
11 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
18.00 |
|
12 |
7580212 |
Kỹ thuật Tài nguyên nước |
18.00 |
|
13 |
7520505 |
Đá quý Đá mỹ nghệ |
18.00 |
|
14 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
18.50 |
|
15 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
23.00 |
|
16 |
7480206 |
Địa tin học |
18.00 |
|
31 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
23.00 |
|
17 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
18.00 |
|
18 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
18.00 |
|
19 |
7850202 |
An toàn, Vệ sinh lao động |
18.00 |
|
20 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
26.00 |
|
21 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
23.00 |
|
22 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
24.60 |
7.13 |
23 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
26.88 |
8.37 |
24 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
22.77 |
6.83 |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
23.99 |
6.77 |
26 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
27.89 |
8.87 |
27 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
27.20 |
8.00 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
18.00 |
|
29 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18.00 |
|
30 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
18.00 |
|
32 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
18.00 |
|
33 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
18.00 |
|
34 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18.00 |
|
35 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26.00 |
|
36 |
7340301 |
Kế toán |
26.00 |
|
37 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
26.00 |
|
38 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
23.00 |
|
39 |
7720203 |
Hóa dược |
22.00 |
|
Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
6 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01 | 16 | |
7 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 16 | |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00; A06; C04; D01 | 15 | |
10 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A04; C04; D01 | 15 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A04; C04; D01 | 15 | |
12 | 7810105 | Du lịch địa chất | A05; C04; D01; D10 | 15 | |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
15 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
18 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
21 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07 | 17.5 | |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
27 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.6 | Tiêu chí phụ: 8 |
2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 21.1 | Tiêu chí phụ: 6.6 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | Tiêu chí phụ: 7.4 |
4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
6 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
7 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00; A06; C04; D01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
10 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A04; C04; D01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A04; C04; D01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
12 | 7810105 | Du lịch địa chất | A05; C04; D01; D10 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C04; D01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
15 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | Tiêu chí phụ: 8.3 |
19 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 21.7 | Tiêu chí phụ: 6.9 |
20 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 22.76 | Tiêu chí phụ: 7.5 |
21 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07 | 20.6 | Tiêu chí phụ: 7.2 |
23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D07 | 24.26 | Tiêu chí phụ: 8.4 |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
25 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; C01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00; B00; C04; D01 | 18 | Tiêu chí phụ: 5 |
Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | Tiêu chí phụ Toán |
2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
4 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
6 | 7480206 | Địa tin học | A00; A01; D01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
10 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 19 | Tiêu chí phụ Toán |
11 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Tiêu chí phụ Toán |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
13 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
14 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ Toán |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; D01; C01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
17 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
18 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
20 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | |
2 | 7340301 | Kế Toán | A00, A01, D01, D07 | 22.29 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 21.5 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 25.4 | |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00, A01 | 18 | |
6 | 7510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | A00, A01, B00, A06 | 19.6 | |
7 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00, A01, D07 | 21.7 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 21.06 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 20.56 | |
10 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 18.2 | |
11 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, A04, A06 | 19 | |
12 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A04, A06 | 18 | |
13 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A04, A07 | 18 | |
14 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, C01, D01 | 18.4 | |
15 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, A01, D01, D07 | 19.4 | |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
19 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh | A00, A01, D01, D07 | 19.8 | |
20 | 7480206 | Địa tin học | A00, A01, C01, D01, D07 | 21.2 |