Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
- Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
- Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
- Mã trường: LNH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Dự bị đại học
Mã trường: LNH
Tên tiếng Anh: VIETNAM FORESTRY UNIVERSITY
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
Website: http://www.vnuf.edu.vn/
Điện thoại: 02433.840440; 02433.840707
Fax: 02433.840063
Emai: [email protected]; [email protected]
Ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển Đại học Lâm Nghiệp 2022:
TT | Khối ngành/Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Xét điểm thi THPT | Xét học bạ THPT | |||||||
A. | Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh |
| ||||||
1 | Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ: | 7908532 | 30 | - | B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh | D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh | D10. Toán, Địa lý, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường | ||||||||
- Chuyên ngành Khoa học môi trường | ||||||||
- Chuyên ngành Quản lý lưu vực | ||||||||
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước | ||||||||
B. | Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt |
|
| |||||
I. | Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội |
| ||||||
1 | Ngành Kế toán: | 7340301 | 100 | 50 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh. |
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán | ||||||||
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | ||||||||
- Chuyên ngành Kế toán công | ||||||||
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | ||||||||
2 | Ngành Quản trị kinh doanh: | 7340101 | 80 | 35 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | ||||||||
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | ||||||||
3 | Ngành Kinh tế | 7310101 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
4 | Ngành Bất động sản: | 7340116 | 15 | 15 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Anh |
- Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản | ||||||||
- Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản | ||||||||
- Chuyên ngành Định giá bất động sản | ||||||||
5 | Ngành Công tác xã hội | 7760101 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
6 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: | 7810103 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch | ||||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành | ||||||||
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng | ||||||||
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn | ||||||||
II. | Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | |||||||
7 | Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
8 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: | 7510205 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Động cơ ô tô | ||||||||
- Chuyên ngành Khung gầm ô tô | ||||||||
- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô | ||||||||
9 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử: | 7510203 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Tự động hóa | ||||||||
- Chuyên ngành Robot | ||||||||
10 | Ngành Kỹ thuật xây dựng: | 7580201 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp | ||||||||
- Chuyên ngành Công trình giao thông | ||||||||
- Chuyên ngành Công trình thủy lợi | ||||||||
- Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng | ||||||||
III. | Khối ngành Lâm nghiệp |
|
|
| ||||
11 | Ngành Quản lý tài nguyên rừng: | 7620211 | 60 | 40 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | B00. Toán, Hóa học, Sinh học | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Kiểm lâm | ||||||||
- Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học | ||||||||
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững | ||||||||
- Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng | ||||||||
- Chuyên ngành Bảo vệ thực vật. | ||||||||
12 | Ngành Lâm sinh: | 7620205 | 25 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | B00. Toán, Hóa học, Sinh học | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
| - Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ | |||||||
| - Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái | |||||||
| - Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu | |||||||
IV. | Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | |||||||
13 | Ngành Quản lý đất đai: | 7850103 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | B00. Toán, Hóa học, Sinh học | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai | ||||||||
- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất | ||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ | ||||||||
14 | Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: | 7850101 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | B00. Toán, Hóa học, Sinh học | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản lý môi trường | ||||||||
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên | ||||||||
15 | Ngành Du lịch sinh thái | 7850104 | 30 | - | B00. Toán, Hóa học, Sinh học | C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
V. | Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng |
| ||||||
168 | Ngành Công nghệ sinh học: | 7420201 | 20 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | B00. Toán, Hóa học, Sinh học | B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp | ||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược | ||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm | ||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường | ||||||||
17 | Ngành Thú y | 7640101 | 30 | 30 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | B00. Toán, Hóa học, Sinh học | B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
VI. | Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | |||||||
18 | Ngành Thiết kế nội thất | 7580108 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh | H00. Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
19 | Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: | 7549001 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh. |
- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất | ||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ | ||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất | ||||||||
VII. | Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan |
|
|
| ||||
20 | Ngành Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật. |
| Tổng cộng |
| 850 | 540 |
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY