Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 270/2006/QĐ-TTg ngày 27/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ.

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (ĐHKTĐN) là trường đại học tư thục.

      Sứ mạng: “Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng phát triển thành đại học ứng dụng, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và trên đại học phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và từng bước hội nhập quốc tế”  

Mã trường: KTD

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022:

TT

NGÀNH & CHUYÊN NGÀNH 

MÃ NGÀNH

PHƯƠNG THỨC 1:
 XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022

PHƯƠNG THỨC 2:
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ 

 
 

I

CÁC NGÀNH NĂNG KHIẾU, KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ

Cách 1
Điểm TB 5 học kỳ

Cách 2
Điểm TB cả năm 12

Cách 3
Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12

 

  1

Kiến trúc

7580101

  V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
  V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
  V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK và Vẽ mỹ thuật

Xét theo điểm TB cả năm lớp 12 và Vẽ mỹ thuật

  V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
  V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
  V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

(Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ)

 

2

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

 

 - Quy hoạch vùng và đô thị

 

 - Kiến trúc cảnh quan

 

3

Thiết kế nội thất

7580108

 

4

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa
- Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện

7210403

  V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
  V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
  V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)
  H00 (Văn, Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu)

  V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
  V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
  V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)
  H00 (Văn, Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu)

 
 
 
 

5

Kỹ thuật xây dựng

7580201

  A00 (Toán, Lý, Hóa)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK

Xét theo điểm TB cả năm lớp 12

  A00 (Toán, Lý, Hóa)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

 

6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

7

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

 

8

Quản lý xây dựng

7580302

 

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

 

10

Công nghệ thông tin

7480201

 

II

CÁC NGÀNH KINH TẾ, KINH DOANH

PHƯƠNG THỨC 1:
 XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022

PHƯƠNG THỨC 2:
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ

 

Cách 1
Điểm TB 5 học kỳ

Cách 2
Điểm TB cả năm 12

Cách 3
Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12

 

 

Kế toán
 
- Kế toán tổng hợp
 - Kế toán - Kiểm toán

7340301

  A00 (Toán, Lý, Hóa)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK

Xét theo điểm TB cả năm lớp 12

  A00 (Toán, Lý, Hóa)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

 

12

Tài chính - Ngân hàng
 - Ngân hàng
 - Tài chính doanh nghiệp

7340201

 

13

Quản trị kinh doanh
 - Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101

 

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 

15

Quản trị khách sạn

7810201

 

 16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

   7510605

 

III

CÁC NGÀNH NGOẠI NGỮ

PHƯƠNG THỨC 1:
 XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022

PHƯƠNG THỨC 2:
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ

 

Cách 1
Điểm TB 5 học kỳ

Cách 2
Điểm TB cả năm 12

Cách 3
Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12

 

17

Ngôn ngữ Anh
 - Tiếng Anh biên - phiên dịch
 - Tiếng Anh du lịch

7220201

  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
  D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK

Xét theo điểm TB cả năm lớp 12

  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
  A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
  D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
  D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

 

18

Ngôn ngữ Trung Quốc
 - Tiếng Trung Quốc biên - phiên dịch

7220204

 

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY


Cập nhật: Jul 14, 2022 9:55:56 AM