Đại Học Hùng Vương

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

Mã trường: THV

Tên tiếng Anh: Hung Vuong University

Năm thành lập: 2003

Cơ quan chủ quản: UBND tỉnh Phú Thọ

Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Website: www.hvu.edu.vn

Số điện thoại: (02013) 821.970; 710.391; 993.369

Di động: 0918.254.788;

Email: [email protected][email protected]

Ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu trường Đại học Hùng Vương năm 2022:

Ngành đào tạo


ngành

Tổ hợp môn,
bài thi xét tuyển

Chỉ tiêu tuyển (dự kiến)

Điều dưỡng 7720301 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
60
Kế toán 7340301 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Địa lý, GDCD (A09)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
290
Quản trị kinh doanh 7340101
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Kinh tế 7310101
Du lịch 7810101 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
70
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Công tác Xã hội 7760101
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
280
Ngôn ngữ Anh 7220201
Khoa học Cây trồng 7620110 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
50
Chăn nuôi 7620105
Thú y 7640101
Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
170
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201
Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Toán, Văn, Anh (D01)
225 chỉ
tiêu dành
cho thí
sinh có
Hộ khẩu
tại tỉnh
Phú Thọ
đăng ký
hưởng chế
độ chính
sách theo
NĐ 116/2020
/NĐ-CP
Dự kiến 800
chỉ tiêu
đặt hàng
của các
tỉnh khác
theo NĐ 116/2020
/NĐ-CP
Giáo dục Mầm non 7140201 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00)
2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07)
3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01)
4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09)
NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 
Giáo dục Thể chất 7140206 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)
3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)
4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)
Sư phạm Âm nhạc 7140221 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)
Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
Sư phạm Ngữ Văn 7140217 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19)
3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
4. Văn, Địa,GDCD (C20)
Sư phạm Hóa học (*) 7140212 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Văn, Toán, Hóa (C02)
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
Không 
tuyển sinh
thí sinh
có hộ
khẩu thuộc
tỉnh Phú
Thọ đăng
ký hưởng
chế độ
chính sách
theo Nghị
định 116/2020
/NĐ-CP
Sư phạm Vật lí (*) 7140211 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Lý, Sinh (A02)
4. Toán, Lý, GDCD (A10)
Sư phạm Sinh học (*) 7140213 1. Toán, Lý, Sinh (A02)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Văn, Sinh (B03)
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Sư phạm Lịch sử (*) 7140218 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, Toán (C03)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
Sư phạm Địa lý (*) 7140219 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, Toán (C04)
3. Văn, Địa, GDCD (C20)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
Sư phạm Mỹ thuật (*) 7140222 1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)
3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)
4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)
Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì)

>>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY


Cập nhật: Jul 12, 2022 4:17:20 PM