Đại Học Hòa Bình
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
- Tên trường: Đại học Hòa Bình
- Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
- Mã trường: ETU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
Mã trường: ETU
Địa chỉ: Lô CC2, ngã tư Lưu Hữu Phước, Bùi Xuân Phái, Khu Đô thị Mỹ Đình 2, Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại: (04) 37871902 / 37871904 - Fax: (04) 3.7871903
Website: http://www.hbuniv.edu.vn
NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP XÉT TUYỂN, CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN 2022:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian |
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 50 | H00, H01, V00, V01 | 4 năm |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 25 | ||
3 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 20 | ||
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | A00, A01, D01, D96 | 4 năm |
5 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 100 | ||
6 | Kế toán | 7340301 | 100 | ||
7 | Luật kinh tế | 7380107 | 100 | A00, C00, D01, D78 | 4 năm |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 | A00, A01, C01, D01 | 4 năm |
9 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 25 | ||
10 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 |
|
|
|
11 | Kiến trúc | 7580101 |
|
|
|
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
|
|
|
13 | Dược học | 7720201 | 100 | A00, B00, D07, D08 | 5 năm |
14 | Điều dưỡng | 7720301 | 75 | 4 năm | |
15 | Y học cổ truyền | 7720115 | 150 | 6 năm | |
16 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 40 | C00, D01, D15, D78 | 4 năm |
17 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
|
|
|
18 | Công tác xã hội | 7760101 |
|
|
|
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 75 | C00, D01, D72, D96 | 4 năm |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 40 | D01, D14, D15, D78 | 4 năm |
21 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 50 | C00, D01, D72, D96 | 4 năm |
22 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 50 | A00, A01, D01, D96 | 4 năm |
23 | Thương mại điện tử | 7340122 | 50 | A00, A01, D01, D96 | 4 năm |
| Tổng |
| 1250 |
|
|
Ghi chú: A00 - Toán, Lí, Hóa; A01- Toán, Lí, Tiếng Anh; A02 - Toán, Lí, Sinh; B00 - Toán, Hóa, Sinh; C00 - Văn, Sử, Địa; C01- Toán, Văn, Lí; D01- Văn, Toán, Tiếng Anh; D07- Toán, Hóa, Tiếng Anh; D08- Toán, Sinh, Tiếng Anh; D14- Văn, Sử, Tiếng Anh; D15- Văn, Địa, Tiếng Anh; H00 - Văn, Vẽ 1, Vẽ 2; H01- Toán, Vẽ 1, Vẽ 2; V00 - Toán, Lí, Vẽ; V01- Toán, Văn, Vẽ; D72: Văn - Tiếng Anh - Khoa học tự nhiên (tổ hợp các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học); D78: Văn - Tiếng Anh - Khoa học xã hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân); D96: Toán - Tiếng Anh - Khoa học xã hội (tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân).